Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bai 01 TLBG cong thuc luong giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.63 KB, 4 trang )

Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương)

Chuyên đề 08. Lượng giác

BÀI 1. CÔNG THỨC LƢỢNG GIÁC, PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC CƠ BẢN
TÀI LIỆU BÀI GIẢNG
Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƢƠNG
Đây là tài liệu tóm lược các kiến thức đi kèm với bài giảng Bài 1. Công thức lượng giác, phương trình lượng giác cơ
bản thuộc khóa học LTĐH KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương) tại website Hocmai.vn. Để có thể nắm vững
kiến thức phần Bài 1. Công thức lượng giác, phương trình lượng giác cơ bản. Bạn cần kết hợp xem tài liệu cùng với bài
giảng này.

I. CÔNG THỨC LƢỢNG GIÁC
1. Hệ thức lƣợng giác
+

sin 2 a  1  cos 2 a
sin a  cos a  1   2
2
cos a  1  sin a
2

2

sina
cos a
; cot a 
; tan a.cot a 1
cos a
sin a
1


1
+ 1  tan 2 a 
.
; 1  cot 2 a 
2
cos a
sin 2 a
2. Công thức cộng
 sin( a  b)  sin a cos b  cos a sin b
 sin( a  b)  sin a cos b  cos a sin b
 cos( a  b)  cosa cos b  sin a sin b
 cos( a  b)  cosa cos b  sin a sin b
t ana  tanb
 tan( a  b) 
1  t ana.tanb
t ana  tanb
 tan( a  b) 
1  t ana.tanb
3. Công thức biến đổi tổng thành tích
ab
a b
ab
a b
sin a  sin b  2sin
cos
;
sin a  sin b  2cos
sin
2
2

2
2
ab
a b
ab
a b
cosa  cos b  2cos
cos
;
cosa  cosb  2sin
sin
2
2
2
2
sin(a  b)
sin(a  b)
tan a  tan b 
; tan a  tan b 
cos a cos b
cos a cos b
Trường hợp đặc biệt:

+ t ana 





sin a  cos a  2 sin  a    2cos  a  

4
4






sin a  cos a  2 sin  a     2cos  a  
4
4


4. Công thức biến đổi tích thành tổng

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -


Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương)

Chuyên đề 08. Lượng giác

1
1
cos(a  b)  cos(a  b); cos a.cos b  cos(a  b)  cos(a  b) 
2

2
1
1
sin a cos b  sin(a  b)  sin(a  b)  ; cos a sin b  sin( a  b)  sin( a  b) 
2
2
5. Công thức nhân đôi, nhân ba.
sin a sin b 

sin 2a  2sin a cos a

2
sin 2a  (s ina  cos a)  1
sin 2a  1  (s ina  cos a) 2


cos2a  cos 2 a  sin 2 a

2
cos2a  2 cos a  1
cos2a  1  2sin 2 a


2 tan a

 tan 2a  1  tan 2 a

2
cot 2a  cot a  1


2 cot a

a
2t

t  tan 2 ,s ina  1  t 2

2
 t ana  2t , cos a  1  t

1 t2
1 t2

sin 3a  3sin a  4sin 3 a ; cos3a  4 cos 3 a  3cos a

6. Công thức hạ bậc
1  cos 2a
1  cos 2a
1
1  cos 2a
sin 2 a 
; cos 2 a 
; sin a cos a  sin 2a; tan 2 a 
;
2
2
2
1  cos 2a
 sin 3a  3sin a
cos 3a  3cos a

 sin 3a  3sin a
sin 3 a 
; cos3 a 
; tan 3 a 
4
4
cos 3a  3cos a
Chú ý: * Công thức góc liên quan đặc biệt



 sin   a   cosa
2



cos   a   sin a
2


 sin(a)   sin a
cos(a)  cos a
* Công thức mũ

3
 sin 6 a  cos 6 a  1  sin 2 2a
4
1
sin 4 a  cos 4 a  1  sin 2 2a
2

II. PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC CƠ BẢN
1. sin x  a , điều kiện 1  a  1

 x    k 2
Đặt a  sin  sin x  sin  
;k Z
 x      k 2
Trường hợp đặc biệt:
sin x  0  x  k ; k  Z
s inx  1  x 


2

 k 2 ; k  Z



 k 2 ; k  Z
2
2. cosx  a , điều kiện 1  a  1
sin x  1  x  

 x    k 2
Đặt a  cos  cosx  c os  
; k Z
 x    k 2
Trường hợp đặc biệt:
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt


Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -


Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương)

Chuyên đề 08. Lượng giác



 k ; k  Z
2
cosx  1  x  k 2 ; k  Z
cosx  1  x    k 2 ; k  Z
cosx  0  x 



 k ; k  Z
2
Đặt a  tan  tan x  tan  x    k ; k  Z

3. tan x  a; a  R x 

Trường hợp đặc biệt:
tan x  0  x  k ; k  Z
tan x  1  x 



4

 k ; k  Z

tan x  1  x  



 k ; k  Z

4

4. co t x  a; a  R , x  k ; k  Z
Đặt a  cot   cot x  cot  x    k ; k  Z
Trường hợp đặc biệt:
cotx  0  x 
cotx  1  x 


2



4

 k ; k  Z
 k ; k  Z




 k ; k  Z
4
III. PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC CƠ SỞ
a) Phương trình cổ điển
cotx  1  x  

a sin x  b cos x  c; a 2  b 2  c 2 (1)

Cách giải. (1) 
Với

a
a 2  b2

c
a b
2

 sin ;

2



b
a2  b2

a
a b
2


2

sin x 

b
a  b2
2

c

 cos ;

a2  b2

cos x  cos( x   )

cos   x     2 k

Chú ý: (1) có nghiệm  c2  a 2  b2
Ví dụ mẫu:Giải phương trình:
2

x
x

Ví dụ 1. (ĐHKD 2007):  sin  cos   3 cos x  2
2
2


Ví dụ 2. cos7 x  3 sin 7 x   2
Ví dụ 3. 2 2(cos x  sin x) cos x  3  cos x
b. Phương trình đối xứng:
a(s inx  cos x)  b sin x cos x  c  0
a(s inx  cos x)  b sin x cos x  c  0

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 3 -


Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương)

Chuyên đề 08. Lượng giác




1 2


t  s inx  cos x  2 sin  x  4   2cos  x  4     2; 2   sin x cos x  2 (t  1)




Bƣớc 1. Đặt 




1


2
t  s inx  cos x  2 sin  x     2cos  x      2; 2   sin x cos x  (1  t )
4
4
2



Biến đổi đưa về phương trình bậc 2 ẩn t.
Bƣớc 2. Giải phương trình bậc 2 ẩn t. Từ đó suy ra nghiệm x .

Ví dụ: Giải phương trình:
1. 2 cos 2 x  sin 2 x cos x  cos 2 x sin x  2(sin x  cos x)
2. cos3 x  sin3 x  sin 2 x  sin x  cos x .

Giáo viên: Lê Bá Trần Phƣơng
Nguồn:

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

Hocmai.vn

- Trang | 4 -




×