Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

ôn tập tiếng anh lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.54 KB, 17 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ANH VĂN LỚP 8

I. The uses of tenses : (cách sử dụng thì)
1. Present Simple tense.( Thì hiện tại đơn)
a)

Cấu trúc:


: (+ ) S + V/Vs / es + ……………………. .
( - ) S + don’t/doesn’t + V+ ………………..
( ? ) Do/Does + S + V + ………………….?

Cách thêm “s,es” vào động từ khi ở thể khẳng định của thì hiện tại đơn:
-Khi chủ ngữ là "I / You / We / They và các chủ ngữ số nhiều khác” thì giữ
nguyên động từ.
-khi chủ ngữ là "He / She / It / tên riêng của một người và các chủ ngữ số ít
khác" thêm "s" hoặc "es" sau động từ .
Với những động từ tận cùng bằng "o,x, ch, z, s, sh" thì ta thêm "es" vào sau,
còn các động từ khác thì thêm “s”
Khi động từ tận cùng là "y" thì đổi "y" thành "i" và thêm "es" vào sau động từ
b.Các trạng từ đi kèm: khi thấy các trạng từ sau sẽ dùng thì hiện tại đơn:
always; usually; often; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely;
every (every day, every week, …);…
vd: Đào always smile ( Đào luôn cười)

c.Cách sử dụng:
-Diễn tả năng lực bản thân:
VD: Đào sings very well (Đào hát rất hay)
-Thói quen ở hiện tại: việc đó được lặp đi lặp lại nhiều lần
VD: Đào watch TV every night. (Đào xem tv mọi buổi tối)


-Sự thật hiển nhiên;Chân lí không thể phủ nhận:
VD: The sun rises in the East and set in the West. (mặt trời mọc phía đông và
lặn phía tây)
-Diễn tả hành động xảy ra theo lịch trình, thời gian biểu đã định sẵn, đặc biệt
là các động từ di chuyển.
VD: Đào go to school at 6.30 am every the morning. ( Đào đi đến trường vào
lúc 6 giờ 30 mỗi buổi sáng).

2. Near Future: Be going to ( thì tương lai gần )


a)

Cấu trúc:

S + is / am/ are + going to + Vinf

b.Cách dùng:




Dùng khi nói về một việc một người quyết định sẽ làm hoặc dự định sẽ
làm trong tương lai,
Vd: I am going to read book. ( tôi sẽ đọc sách)
Diễn tả một dự đoán.
Vd: it is going to rain ( trời sẽ mưa)

3.Hiện tại tiếp diễn:
a. Cấu trúc:

(+) S + is/am/are + Ving
(-) S + is/am/are not + Ving
(?) Is/Am/ Are + S + Ving ?

b.Các trạng từ đi kèm: khi có các từ sau dùng thì hiện tại tiếp diễn:
At the moment; ; now; at this time; , Look !, Listen !( những động từ có
dấu chấm than ở sau); right now; immediately…
c.Cách sử dụng:
-Đang xảy ra tại thời điểm nói
VD: I’m doing my homework at this time.
-Không dùng với các động từ chi giác như: SEE; HEAR; LIKE; LOVE...


4.Tương lai đơn:
a.Cấu trúc:
(+) S + will + V
(-) S + will not + V
(?)Will + S + V?

b.Các trạng từ đi kèm: khi có các từ sau dùng thì tương lai đơn
tomorrow; the day after tomorrow; next week/month/year; in + thời
gian ở tương lai( in 2020,…) .
c.Cách sử dụng:
-Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước, không chắc chắn.
vd: I will visit grandfather next week ( tôi sẽ đi thăm ông bà nội vào
tuần tới)

5. Quá khứ đơn:
a.Cấu trúc:
(+) S + Ved/ 2-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc.

(-) S + didn’t + V
(?) Did + S + V?
b.Các trạng tù đi kèm: khi có các từ sau dùng thì quá khứ đơn:
Yesterday; ago; already; last; in+ mốc thời gian trong quá khứ; the day
before yesterday
c.Cách sử dụng:Diễn tả hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong
quá khứ.

6. Quá khứ tiếp diễn:
a)

Cấu trúc


(+) S + was/ were + Ving
(-) S + was / were not + Ving.
(?) Was/ Were + S + Ving?

b.Cách sử dụng:
-Các hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ (lúc này
sẽ có các trạng từ dùng trong quá khứ đơn như Yesterday; ago;
already; last; in+ mốc thời gian trong quá khứ; the day before
yesterday nhưng kèm theo đó là at+ giờ nào đó cụ thể + các trạng từ
đó, như vậy phải chú ý nếu không sẽ bị nhầm với thì quá khứ đơn)
Vd: I was eating at 9 p.m yesterday. ( tôi đang ăn vào lúc 9 giờ tối hôm
qua)
-Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ: có từ while ở trong
câu
Vd: Đào was eating while parents were watching tv. ( đào đang ăn
cơm trong khi đó ba má đang xem phim) 2 hành động xảy ra cùng một

lúc.
-Một hành động đang xảy ra 1 hành động khác xen vào: thường có từ
when trong câu đó, hành động đang xảy ra dùng quá khứ tiếp diễn;
hành động xen vào dùng quá khứ đơn
Vd:when Đào was eating, sister called. ( đào đang ăn cơm thì chị gọi
điện thoại, việc đào ăn cơm xảy ra trước và vẫn đang diễn ra và việc
gọi điện của chị diễn ra sau xen ngang.
7.Hiện tại hoàn thành:
a.Cấu trúc
:: (+) S + have/has + Ved/ p.p
(-) S + have/has not + Ved/ p.p
(?) Have/ Has + S + Ved/ p.p


b.Các trạng từ hay đi kèm: khi có các từ sau dùng thì hiện tại hoàn
thành:
since; for; : just; recently; lately; ever; never; already; yet; so far; until
now; up to now; up to present…
cách dùng since và for:
 Since +mốc thời gian trong quá khứ (thường là con số liên quan
đến năm trong quá khứ) vd: since 2005 ( vào năm 2005)
 For+ khoảng thời gian trong quá khứ vd: for 3 year ( đã 3 năm)
c.Cách sử dụng:
- Xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian, kết quả liên quan
đến hiện tại.( Nhấn mạnh đến kết quả của hành động)
VD: I have lost my book ( tôi mất quyển sách của tôi) việc mất quyển
sách đã xảy ra lúc nào mình không biết.
-Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và sẽ
tiếp tục trong tương lai.
VD: Đào has started gone to shool for 7 years old ( Đào bắt đầu đi học

từ lúc 7 tuổi) việc đi học đã xảy ra trong quá khứ, hiện tại vẫn đang đi
học và tương lai vẫn sẽ tiếp tục đi học.

8. THE PAST PERFECT TENSE (Thì quá khứ hoàn thành)
a) Công thức:
Khẳng định: S + had + V3/-ed
Phủ định: S + had not / hadn’t + V3/-ed
Nghi vấn: Had + S + V3/-ed…?

b) Dấu hiệu nhận biết:

Trong câu thường có các từ: before, after, , by the time, …
Ex: When I got up this morning, my father had already left.
By the time I met you, I had worked in that company for five years.


c) Cách dùng:
• Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá

khứ (hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành; hành động xảy
ra sau dùng quá khứ đơn)
Ex: After Đào had finished homework, she went to bed ( sau khi Đào
làm bài tập xong cô ấy đi ngủ).
• Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
Ex: I had gone to bed before 10 o’clock last night.

II. Passive Voice: (thể bị động)
1.

General Formation :(công thức tổng quát)

S

+

V

+

O

S + BE + Ved/ 3 + By O

Be được chia theo thì của động từ trong câu chủ động.
2.công thức bị động của các thì.
Tên thì

Passive voice( bị động)

1. hiện tại đơn

S + Am/ Is/ Are + Ved/ 3 + By O

2. quá khứ đơn

S + Was/ Were + Ved/ 3 + By O

3. Modals

S + Will + Be + Ved/ 3 + By O


( will/ shall/ can/ may/
must/ would/ should/
could/ might …)
4hiện tại tiếp diễn

Shall
Can …
S + Am/ Is/ Are + Being + Ved/ 3 + By O


5. quá khứ tiếp diễn

S + Was/ Were + Being + Ved/ 3 + By O

6. hiện tại hoàn thành

S + Has/ Have

III. Comparison: ( So sánh )
+ adj: tính từ
adv: trạng từ
short: ngắn vần
long: dài vần

1.

So sánh bằng:
AS + adj/ adv + AS

Ex: - He is as tall as his friend.

- John drives as carefully as Tom.

2.

So sánh hơn:
Short adj/ adv + -ER
+ THAN
MORE + long adj/ adv

+ Been + Ved/ 3 + By O


Ex: - He is taller than his friend.
John drives more carefully than Tom

3.So sánh nhất
Short adj/ adv + -EST
THE +
MOST + long adj/ adv

Ex : - This is the longest river in the world.
- Spring is the most beautiful season of the year.






Short adj/ adv ( tính từ ngắn/ trạng từ ngắn): đọc lên chỉ có một âm tiết.
(Ex: tall, hot, fast, …)

Long adj/ adv (tính từ dài/ trạng từ dài): đọc lên có 2 âm tiết trở lên (Ex:
famous, beautiful, carefully, … )

Một số ghi chú trong so sánh hơn và so sánh nhất:
1. Tính từ ngắn :
a. Tận cùng là một phụ âm đứng trước là một nguyên âm (u,e, o,a,i) (uể
oải )-> thì ta gấp đôi phụ âm cuối trước khi them –ER hoặc EST
Ex: Hot -> Hotter -> The hottest
( nóng)
b.

.
Tận cùng là –E thì ta chỉ them –R hoặc -ST
Ex: Large
-> Larger -> The largest.

(Rộng)

c.tận cùng là –Y, đứng trước nó là một phụ âm thì ta đổi –Y thành –I
trước khi them –E hoặc -EST
Ex: Dry -> Drier
2.

-> The driest.

( khô)

Tính từ có hai âm tiết: tận cùng là-Y. –LE, , -OW, -ER thì dùng như
từ ngắn ( tức là thêm -ER hoặc -EST
Ex: Happy

-> Happier -> The happiest (hạnh phúc)




Simple

-> Simpler -> The simplest

Narrow

-> Narrower

Clever

-> Cleverer -> The cleverest

( đơn giản)

-> The narrowest (hẹp)
( khéo léo)

Một số bất qui tắc trong so sánh hơn và so sánh nhất:

So sánh hơn
-Good

So sánh nhất
->


Better

->

The best

( tốt)

->

Worse

->

The worst ( xấu, tệ)

->

More

->

The most

( nhiều)

-Little

->


Less

->

The least

( Ít)

-Far

->

Farther

->

The farthest

Further

->

The furthest

Well

-Bad

Badly


-Much

Many

( Xa)


IV. Prepositions: (giới từ)
( at, in, on, of,for, about, by, up, with, without, …)
Time (thời gian)
1. At + giờ
Ex: at 9 o’clock
2. In + năm
Ex: in 1985
+tháng
in May
+ mùa
in Summer
3. On + thứ trong tuần.
Ex: on Monday
+ tháng, ngày.
on September 5th
+ tháng, ngày, năm..
on April 30th, 1975.
4. Since + thời điểm.
Ex: since 1990
For + khoảng thời gian.
for 2 years
5. From . . . to . . .
Ex: from 1995 to 2000 (từø . . . đến . . .)

• Place (nơi chốn):
1. At + nơi nhỏ,hẹp
Ex: at home, at school.
2. In + nơi rộng lớn
in HCM city, in England, in the
world.
3. -In the middle of (ở giữa)
- In front of (ở trước )
-In the centre of (ở trung tâm)
- On the top of ( ở trên
đỉnh)
• Manner (thể cách):
1. By + phương tiện đi lại
Ex: by car ( plane, train, ship . . .)
2 By + O ( bị động sau by là tân ngữ)
Ex: America was
discovered by Columbus.
3.-On foot ( đi bộ)
• Direction – Motion ( phương hướng):
1. In the North ( South, East, West) : ở phía( bắc, nam đông, tây )
2. On the left ( right )
ở bên trái (phải)
3. -From ( từ)
- To ( đến )
-Into (vào trong)
• Some expressions:
-to take part ( in)
: tham gia vào



- to be interested ( in)

: thích, quan tâm

- to check ( in)

: đăng kí

- to be fond ( of)

: thích

- to be proud ( of)

: tự hào về


- to remind ( of)

: gợi nhớ về

- to talk ( about) sth

: nói về

- to tell ( about ) sth

: kể về

- to look ( at)


: nhìn, ngắm

- to look ( for)

: tìm kiếm

- to look ( after)

: chăm sóc

- to be good ( at)

: giỏi về

- to be bad ( at)

: dở về

- to be afraid ( of)

: sợ, e sợ

V. Gerund – Infinitive: ( động từ thêm –ING và động từ nguyên mẫu )
-

Advise
Ask
Request
Tell

Beg

+ O + to V

Ex: My mother advises me to get up early.
Những từ theo sau nó là động từ thêm ing
- Keep
- Enjoy
- Finish
+ V-ING
- Prefer
- Practice
- Mind
2. Những độngtừ theo sau là động từ them to hay ing đều được
- Like
- Love
V-ING
- Hate
+
- Begin
to V
- Start
Ex: Do you like reading novels ?
to read
3. Giới từ ( in, at, on,of,…) + V-ING
1.


Ex: English people are fond of watching football.
4.


Used to vaø be used to:
- Used to + V
: thường hay làm ở quá khứ và bây giờ không còn
nữa
- Be used to + V-ING: quen với

Ex: - Đào used to get up late ( đào hay ngủ dậy muộn nhưng giờ thì
không còn như vậy nữa.)
-

My mother is used to getting up early. (mẹ tôi đã quen với việc dậy
sớm)

VI. CÂU TRẦN THUẬT (REPORTED SPEECH)
1. Câu trần thuật trong lời nói gián tiếp: (Statements in reported
speech)
S + said (to + O) + that S + V……
S + told + O + that S + V….
Eg: ‘We will have a test tomorrow’, My teacher said.
-> My teacher said (that) they would have a test the next day.
*Note: Có thể sử dụng một số ĐT dẫn sau: thought, announced, explained,
complained, believed…

2. Câu hỏi trong lời nói gián tiếp (Questions in reported speech)


Chó ý: Khi chuyển câu hỏi trực tiếp thành gián tiếp cũng cần áp dụng qui tắc
chuyển đổi trên, ngoài ra cần thay đổi:
- Động từ tường thuật câu hỏi gián tiếp là asked/ wanted to know/

wondered ( tự hỏi)
- Trật tự từ chuyển về dạng trần thuật tức là chủ ngữ đứng trước động từ
và không có trợ động từ
- Không dùng liên từ “that’, dấu “?” được bỏ đi
a. Yes/ no questions:
S + asked + ( O ) + if / whether + clause


Eg:

Tuan asked Ba “Are you fond of watching television?”
Tuan asked Ba if/whether he was fond of watching television

b. Wh-questions:
S + asked + (O) + wh - word + clause
Eg: He said to me, “Why did you go with her father last week?”
He asked me why I had gone with her father the week before.


Chú ý: Trong trường hợp câu trực tiếp có cả câu trần thuật và câu hỏi khi
đổi sang câu gián tiếp phần nào vẫn cứ đi phần ấy
Eg: “ I have left my watch at home. Can you tell me the time?”

He said that he had left his watch at home and asked me if I could tell
him the time

3.Reported commands.(Tường thuật câu mệnh lệnh)
*Khẳng định: S + told + O + to-infinitive.
Ex:
”Please wait for me here, Mary.”Tom said

-> Tom told Mary to wait for him there.
*Phủ định: S + told + O + not to-infinitive.
Ex:
”Don’t talk in class”,the teacher said to us.
-->The teacher told us not to talk in class.
Các thay đổi khi làm bài
∗Tenses: thì
Direct Speech(Lời nói trực tiếp) Reported Speech(lời nói gián tiếp)
Present simple
Hiện tại đơn
Past simple
Quá khứ đơn
Present progressive Hiện tại tiếpPast progressive
Quá khứ tiếp diễn
diễn
Past simple
Quá khứ đơn
Past perfect
Quá khứ hoàn
thành
Past progresive
Quá khứ tiếpPast perfect progressive QK hoàn thành
diễn
tiếp diễn
Present perfect
Hiện tại hoànPast perfect
Quá khứ hoàn
thành
thành



Present perfect progressive
Past perfect progressive
Hiện tại hoàn thành tiếp
Quá khứ hoàn thành tiếp
diễn
diễn
Past perfect
Quá khứ hoànPast perfect
Quá khứ hoàn
thành
thành
Past perfect progressive
Past perfect progressive
Quá khứ hoàn thành tiếp
Quá khứ hoàn thành tiếp
diễn
diễn
Will/shall
would/should;
must

had to

∗ Thay đổi về đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu, tính từ sở hữu:
Đại từ nhân xưng
Trực tiếp
Gián tiếp



I

He, she

we

they

You

They/ he/ she/ I
Chủ ngữ

Tân ngữ
Trực tiếp

gián tiếp

Me

Him/ her

us

Them

you

Them/ him/ her



Tính từ sở hữu
Trực tiếp

Gián tiếp

my

His/ her

our

Their

your

Their/
my

Trực tiếp

Gián tiếp

mine

Him/ hers

ours

Theirs


yours

Theirs/ his/ hers

his/her/

Đại từ sở hữu

*Các trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn cũng như đại từ chỉ định được thay
đổi theo quy tắc sau:
Lời nói trực tiếp
lời nói gián tiếp
this
that
these
those
here
there
today
that day
tonight
that night
tomorrow
the next day/the following
day
yesterday
the day before/the
previous day
ago

before
now
then
next Sunday
the next/following Sunday
last Tuesday
the previous Tuesday/the


The day after
tomorrow

Tuesday before
in two days’ time/two days
later



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×