$.9 PHÉP BIẾN ĐỔI TUYẾN TÍNH
VÀ MA TRẬN CHUYỂN CƠ SỞ
/>
9.1 ¡ KHÁI NIỆM PHÉP BIẾN ĐỔI TUYẾN TÍNH
Định nghĩa 9.1.1 Một ánh xạ T : V → W được gọi là
một phép biến đổi tuyến tính nếu ∀ v, w∈V và ∀ x ∈!
(a) T(v + w) = T(v) + T(w)
(b) T(xv)= xT(v).
Chú ý Hai điều kiện (a) và (b) tương đương với
(c) T(xv + yw) = xT(v) + yT(w)
VD9.1.1
a) T : ! → !
2
2
V ! T(v) = 3v
⇒ T là phép biến đổi tuyến tính( phép dãn vectơ 3 lần).
b) T : ! → !
2
2
⎡ x1 ⎤
⎡ x1 ⎤
⎢x ⎥ ! T ⎢x ⎥ =
⎣ 2⎦
⎣ 2⎦
⎡ x1 ⎤
⎢ 0⎥
⎣ ⎦
⇒ T là phép biến đổi tuyến tính( phép chiếu lên trục Ox).
c)
T: ! → !
2
2
⎡ x1 ⎤ ⎡ x1 ⎤
⎡ x1 ⎤
⎢x ⎥ ! T ⎢x ⎥ = ⎢ − x ⎥
2⎦
⎣ 2⎦ ⎣
⎣ 2⎦
⇒ T là phép biến đổi tuyến
tính( phép lấy đối xứng các
vectơ qua trục Ox).
d)
T: ! → !
2
2
⎡ x1 ⎤ ⎡ − x2 ⎤
⎡ x1 ⎤
⎢x ⎥ ! T ⎢x ⎥ = ⎢ x ⎥
⎣ 2⎦ ⎣ 1 ⎦
⎣ 2⎦
⇒ T là phép biến đổi tuyến tính(
phép quay mỗi vectơ trong R
2
một góc 900 theo hướng ngược
chiều kim đồng hồ)
e)
T: ! → !
2
2
⎡ x1 ⎤ ⎡ x1 x2 ⎤
⎡ x1 ⎤
⎢x ⎥ ! T ⎢x ⎥ = ⎢ x + x ⎥
⎣ 2⎦ ⎣ 1 2⎦
⎣ 2⎦
⇒ T KHÔNG là phép biến đổi tuyến tính
2
f) T : R → R
1
⎡ x1 ⎤
⎡ x1 ⎤
⎢ x ⎥ ! T ⎢ x ⎥ = x1 + x2 ⇒ T là phép BĐ tuyến tính
⎣ 2⎦
⎣ 2⎦
2
g) T : R → R
3
⎡ x2 ⎤
⎡ x1 ⎤ ⎢
⎡ x1 ⎤
⎥
⎢ x ⎥ ! T ⎢ x ⎥ = ⎢ x1 ⎥
⎣ 2⎦ ⎢ x + x ⎥
⎣ 2⎦
⎣ 1 2⎦
⇒ T là phép biến đổi tuyến tính
VD9.1.2 Cho phép biến đổi tuyến tính:
T: ! → !
2
3
⎡ 1⎤
! ⎡7 ⎤
!
⎡3⎤
!
!
⎢ ⎥
v1 = ⎢ ⎥ ! T ( v1 ) = ⎢ − 1⎥ ; v 2 = ⎢ ⎥ !T ( v2 ) =
1⎦
⎣2⎦
⎣
⎢⎣ 0 ⎥⎦
! ⎡ 4⎤
!
Tính T ( v3 ) biết v 3 = ⎢ ⎥
⎣ −2 ⎦
⎡2 ⎤
⎢ ⎥
1
⎢ ⎥
⎢⎣3 ⎥⎦
Định nghĩa 9.1.2 Cho phép biến đổi tuyến tính
T:V→W
Ảnh của T là tập {T(v) | v∈V}.
Hạt nhân của T là tập {v∈V | T(v) = 0W}.
Định lý 9.1.1 Nếu T : V → W là một phép biến đổi
tuyến tính, thì
(i) Ker(T) là một không gian con của V.
(ii) Im(T) là một không gian con của W.
(iii) dim Ker(T) + dim Im(T)
= dim V
2
2
VD9.1.3 Cho T : R → R xác định bởi
⎛
⎡ x1 ⎤
⎢ x ⎥ ! T ⎜⎜
⎣ 2⎦
⎝
Ker(T) = {(0, x2) | x2 ∈R}.
Im(T) = {( x1, 0 ) | x1 ∈R}
⎡ x ⎤ ⎞ ⎡x ⎤
⎢ 1 ⎥⎟ = 1
⎢ x2 ⎥ ⎟⎠ ⎢⎣ 0 ⎥⎦
⎣
⎦
3
2
VD9.1.4 T : R → R xác định bởi
⎛⎡ x ⎤⎞
⎡ x1 ⎤
1
⎢
⎥ ⎟ ⎡ x1 + x2 ⎤
⎜
⎢x ⎥ ! T ⎢ x ⎥ =
⎜
⎟ ⎢
2
2
⎥
⎢ ⎥
x
+
x
3⎦
⎜⎢ x ⎥⎟ ⎣ 2
⎢⎣ x3 ⎥⎦
⎝ ⎢⎣ 3 ⎥⎦ ⎠
Ker(T) = {( x1, - x1, x1) | x2 ∈R}.
Im(T) = {( x1, x2 ) | x1, x2 ∈R} = R
2
9.2 ¡ MA TRẬN CỦA PHÉP BIẾN ĐỔI TUYẾN TÍNH
VD9.1.2(g):
⎡ x2 ⎤
⎡0⎤
⎡1 ⎤
⎡ x1 ⎤ ⎢
⎥
⎢
⎥
⎢
⎥
T⎢ ⎥=
x1
= x1 1 + x2 0
⎢
⎥
⎢
⎥
⎢
⎥
x
⎣ 2⎦ ⎢ x + x ⎥
⎢⎣1 ⎥⎦
⎢⎣1 ⎥⎦
⎣ 1 2⎦
⎡0 1⎤
⎡ x1 ⎤
⎢
⎥
= x1T ( e1 ) + x2T ( e 2 ) = 1 0 ⎢ ⎥
⎢
⎥ ⎣ x2 ⎦
⎢⎣1 1 ⎥⎦
Do đó T(v) = Av
{e1, e2, ... , en} là cơ sở chính tắc cơ sở của !
n
Phép biến đổi tuyến tính T : ! → !
m
v ! T(v) = Av
m
Đặt aj = T(ej) ∈ R . Khi đó A = [a1 a2 ... an]
A được gọi là ma trận chính tắc của T.
n
3
2
VD9.2.1 Cho phép biến đổi tuyến tính T : ! → ! xác
định bởi
⎡ 5x − 2x
1
2
⎢
T(v) =
⎢ 10x2 + x3
⎣
Tìm ma trận chính tắc của T
⎤
⎥
⎥
⎦
⎡ x ⎤
⎢ 1 ⎥
với v = ⎢ x2 ⎥ .
⎢
⎥
x
⎢⎣ 3 ⎥⎦
NHẮC LẠI E = {v1, v2, ... , vn} là cơ sở của V
Nếu v ∈V, ta có: v = x1v1 + x2v2 + ⋅⋅⋅ + xnvn
Ký hiệu [v]E = (x1, x2,... , xn): tọa độ của v theo cơ sở E
⎧ ⎡ 2 ⎤ ⎡1 ⎤ ⎫
VD9.2.2 E1= {e1, e2 }, E2 = {v1, v2 } = ⎨ ⎢ ⎥ , ⎢ ⎥ ⎬
⎩ ⎣1 ⎦ ⎣6 ⎦ ⎭
⎡5⎤
v = ⎢ ⎥ ∈ ! 2 : v = 5 e1 – 3 e2 →[v]E1 = (5, -3)
⎣ −3⎦
v = 3 e1 – e2 →[v]E2 = (3, -1)
TỔNG QUÁT: E = {v1, v2, ... , vn} là cơ sở của V
F = {w1, w2, ... , wm} là cơ sở của W.
Phép biến đổi tuyến tính T : V → W
aj = [T(vj)]F (tọa độ của
T(vj) theo cơ sở F)
Đặt A = [a1 a2 ... an]
→ [T(v)]F = A[v]E.
VD9.2.3 Cho phép biến đổi tuyến tính
3
T:R →R
2
⎡ x1 ⎤
⎢ ⎥
v = ⎢ x2 ⎥ ! T(v) = Av = x1w1 + (x2 + x3)w2
⎢x ⎥
⎣ 3⎦
⎡1⎤
⎡− 1⎤
trong đó w1 = ⎢ ⎥ và w2 = ⎢ ⎥ . Hãy tìm ma trận A của
⎣1⎦
⎣1⎦
T theo các cơ sở {e1, e2, e3} và {w1, w2}.
VD9.2.4 Cho phép biến đổi tuyến tính
2
T:R →R
2
xw1 + yw2 ! T(xw1 + yw2) = (x + y)w1 + 2yw2
⎡1⎤
⎡− 1⎤
trong đó w1 = ⎢ ⎥ và w2 = ⎢ ⎥ .
⎣1⎦
⎣1⎦
Hãy tìm ma trận A biểu diễn T theo cơ sở {w1, w2}.
9.3 Ma trận chuyển cơ sở
Nhắc lại: I : V → V
v ! I (v) = v
được gọi là ánh xạ đồng nhất.
Giả sử V có cơ sở E = {v1, v2, ... , vn} trong không gian
nguồn, và cơ sở F = {w1, w2, ... , wm} trong không gian
đích.
aj = [I (vj)]F = [vj]F ( j = 1, 2, ... , n)
thì I có ma trận A = [a1 a2 ... an] theo các cơ sở E và F
2
VD9.3.1 Cho hai cơ sở của R là
E = {e1, e2} và F ={w1 = (3, 7), w2 = (2, 5)}.
2
Tìm ma trận của I : R → R
a) theo các cơ sở E và F.
b) theo các cơ sở F và E.
Giải
2
Chú ý
n
1) Nếu R có hai cơ sở E = {e1, e2, ... , en} (cơ sở chính
tắc) và F = {w1, w2, ... , wm}, thì ma trận của của ánh xạ
đồng nhất theo cơ sở F và E là [w1 w2 ... wn].
2) Nếu E TRÙNG F, thì ma trận của I theo cơ sở E và
F là ma trận đơn vị cỡ n×n.