Tải bản đầy đủ (.pdf) (74 trang)

Bài tập Lớn Chi Tiết Máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1007.35 KB, 74 trang )

Bài Thuyết Trình Môn: BTL-CTM

Tính Toán Thuyết Minh
Môn Bài Tập Lớn Chi Tiết Máy.
P

1:

.

_ Lực tiếp tuyến trên băng tải

P=

5400

(N).

_ Vận tốc tiếp tuyến trên tải

V=

0,8

(m/s).

_ Đường kính tang băng tải

D=

360



(mm).

 Công suất của tải: kí hiệu là
=

=

.

= 4,32

(Kw).

 Hiệu suất chung: kí hiệu là η.
η=

.

.

.

.

_ Trong đó:
+

: Hiệu suất bánh đai.


+

: Hiệu suất bánh nón răng thẳng.

+

: Hiệu suất bánh trụ răng thẳng.

+

: Hiệu suất ổ lăn.

+

: Hiệu suất nối trục.

_ Tra bảng 2-1 trang 20, tài liệu số 2 (Giáo trình nội bộ môn bài tập lớn
chi tiết máy).
_Ta có:
+

= 0,95

+

= 0,96

+

= 0,97


Nguyễn Huy Bình

1.


Bài Thuyết Trình Môn: BTL-CTM
+

= 0,99

+

=1

=>η=

+

+

+

= 0,95 . 0,96 . 0,97 .

+

.

.1


= 0,8497
 Công suất cần thiết: kí hiệu là
=

=

.

= 5,08

(Kw).

_ Để chọn động cơ điện thích hợp cho việc kéo tải thì ta dựa vào điều kiện
sau để chọn động cơ điện. Điều kiện:


.

.

_ Trong đó:
+

: Công suất của động cơ điện.

+

: Hiệu suất động cơ điện.


_ Với điều kiện như vậy thì dựa vào Thông Số Kỹ Thuật trong bảng tra (
Bảng tra thông số kỹ thuật đính kèm cuối tập thuyết trình BTL NL-CTM), ta
tìm được loại động cơ thích hợp:
+ Kiểu động cơ điện

: 3K132M4.

+ Công suất động cơ điện,

= 7,5

(Kw).

+ Tốc độ quay động cơ điện,

= 1440

(vòng/phút).

+ Hiệu suất động cơ điện,

= 87

(%).

_ Xét lại với điều kiện:

.




<=> 7,5 . 87% ≥ 5,0841
<=> 6,525

> 5,0841

(thõa

điều

kiện).

: PHÂN
Nguyễn Huy Bình

.

2.


Bài Thuyết Trình Môn: BTL-CTM
 Tốc độ quay của tải: kí hiệu là
=

=

= 42,46

 Tỉ số truyền chung: kí hiệu
=


+

.

+

=

=

(vòng/phút).

.
= 33,91.

_Trong đó:
+

: Tỉ số bộ truyền đai.

+

: Tỉ số bộ truyền bánh nón răng thẳng.

+

: Tỉ số bộ tuyền bánh trụ răng thẳng.

_ Tra bảng 2-2, trang 36, tài liệu 2 (Giáo trình nội bộ môn bài tập lớn chi

tiết máy), ta có được
_ Tỉ số bộ truyền đai.
=3
_ Tỉ số bộ truyền trong hộp kín, kí hiệu là
=

.

=

=

.

= 11,30

(1).

_ Theo đề bài và hình vẽ ( đề số 06 và phương án số 11- Thiết Kế Đồ Án
Chi Tiết Môn Học) , ta thấy trong hộp có 2 bộ truyền:
+ Bộ truyền Bánh ón ăng hẳng.
+ Bộ Truyền Bánh Trụ ăng hẳng.
_ Nên, ta có:
= (0,22 ÷ 0,28) .
<=>

= 0,22 .

(2).


_ Từ (1) và (2), ta có được hệ phương trình.
{
Nguyễn Huy Bình

3.


Bài Thuyết Trình Môn: BTL-CTM
_ Mà,

= 11,30 ( kết quả từ (1)).

(5).

_ Thay (5) vào (3), ta có:
= 0,22 .
= 0,22 . 11,30
= 2,486

(6).

_ Thay (6) vào (4), ta có:
.

= 11,30

< = > 2, 486 .

= 11,30


=>

=
= 4,545

_ Vậy,

= 2,5036.
= 4,545.

_ Số vòng quay trong một phút của các trục:
+ Số vòng quay trong một phút của trục I :
=

=>

=

=

= 480

(vòng/phút).

+ Số vòng quay trong một phút của trục II :
=

=>

=


=

= 193,08

(vòng/phút).

+ Số vòng quay trong một phút của trục III :
=

=>

=

=

= 42,48

(vòng/phút).

+ Số vòng quay trong một phút của trục tải :
=

Nguyễn Huy Bình

=>

=

=


= 42,48

(vòng/phút).
4.


Bài Thuyết Trình Môn: BTL-CTM
_ Công suất của các trục:
+ Công suất của trục I :
=

.

.

= 7,5 . 0,95 . 0,99 = 7,05

(Kw).

+ Công suất của trục II :
=

.

.

= 7,05 . 0,99 . 0,96 = 6,7

(Kw).


+ Công suất của trục III :
=

.

.

= 6,7 . 0,99 . 0,97 = 6,43

(Kw).

+ Công suất của trục tải: Kí hiệu
=

.

.

= 6,43 . 0,99 . 1 = 6,36

B

:

(Kw).

.

Trục

Động Cơ

Trục I

=3

i
n

Trục II

= 2.486

Trục III

= 4,545

Trục Tải

=1

= 1440

= 480

= 193,08

= 42,48

= 42,46


=

= 7,05

= 6,7

= 6,43

= 6,36

(vòng/phút)
N

=7,5

(Kw)

B

:
I.

.

Bộ truyền bánh đai.

Nguyễn Huy Bình

5.



Bài Thuyết Trình Môn: BTL-CTM
_ Theo đề bài và hình vẽ, ta có được Bộ Truyền Đai Dẹt nên ta chọn loại đai
là Đai Vải Cao Su.
1.

ính đường kính bánh đai dẫn.

_ Đường kính bánh đai dẫn được tính theo công thức sau:
= (1100 ÷ 1300) . √

(mm).

_ Trong đó:
+

: Đường kính bánh đai dẫn.

(mm).

+

: Công suất bánh đai dẫn.

(Kw).

+

: Tốc độ quay của bánh đai dẫn.


(vòng/phút).

_ Giá trị của
+

được xác định như sau.

,

=

=

= 7,5

(Kw).

Có được như vậy là do Bánh ai Dẫn nối trực tiếp với trục của ộng ơ.
+

=

= 1440

(vòng/phút).

Có được như vậy là do Bánh ai Dẫn nối trực tiếp với trục của ộng ơ.
= > Vậy đường kính bánh đai dẫn là:
= (1100 ÷ 1300) . √


= (1100 ÷ 1300) . √
= (1100 . √
= 190,67

)
÷

÷

(1300 . √

225,34

)
(mm).

_ Sau khi tính đường kính bánh đai dẫn thì ta thấy đường kính này nằm
trong khoảng từ 190,67 (mm) đến 225,34 (mm). Nên tra bảng 5-1, trang 70, tài
liệu số 2 (Giáo trình nội bộ môn bài tập lớn chi tiết máy). Ta chọn được:
_

= 200

Nguyễn Huy Bình

(mm).
6.



Bài Thuyết Trình Môn: BTL-CTM
_ So với điều kiện xem

= 200 (mm) có thõa với điều kiện hay không?

là vận tốc tiếp tuyến trên bánh đai dẫn, với:

_ Gọi
=

=

= 15,072

(m/s).

_ Điều kiện là:
≤ (25÷30)

(mm). (1)

< = > 15,072 < (25÷30)
=>

= 200 thõa với điều kiện (1). Vậy ta chọn
2.

(mm).
= 200.


ính đường kính bánh đai bị dẫn.

_ Đường kính bánh đai bị dẫn được tính theo công thức:
=

.

.(1- ξ) =

.

.(1- ξ)

(mm).

_ Trong đó:
+

: Đường kính bánh đai bị dẫn

(mm).

+

: Đường kính bánh đai dẫn

(mm).

+


: Tỉ số bộ truyền bánh dai.



: Hệ số trượt đai.

+

: Tốc độ quay của bánh dẫn

(vòng/phút).

+

: Tốc độ quay của bánh bị dẫn

(vòng/phút).

_ Giá trị
+

, ξ, được xác dịnh như sau:
=

= 480

(vòng/phút).

Có được như vậy là do Bánh ai Bị Dẫn được nối trực tiếp với một đầu của
Trục I.

+ ξ = 0,01 ( Có được là do ban đầu ta chọn loại đai là ai Vải Cao Su
nên ξ = 0,01).
= > Đường kính bánh đai bị dẫn là:

Nguyễn Huy Bình

7.


Bài Thuyết Trình Môn: BTL-CTM
=

.(1-ξ) =

.

.200.(1-0,01) = 594

(mm).

_ Sai khi tính được
thì ta tra bảng 5-1, trang 70, tài liệu 2(Giáo trình
nội bộ môn bài tập lớn chi tiết máy). Ta chọn được:
= 630

(mm).

_ Xét điều kiện với
_ Gọi


là số vòng quay trong một phút thực tế của bánh bị dẫn.
.(1- ξ).

=

= 630 có thõa với điều kiện hay không.

=

.(1- 0,01).1440 = 452,57

(vòng/phút).

_ Ta xét:


=

=

= 0,05 = 5%

_ Điều kiện là:


≤ ±(3÷5)%

< = > 5% = ±(3÷5)%
_ Ta thấy ∆ = 5%, vậy là ∆ nằm trong khoảng ±(3÷5)% nên chọn
630 (mm) là thõa với điều kiện. Vậy chọn

= 630 (mm)

=

= > Tỉ số Bộ Truyền Đai là:
=

=

= 3,18

3. Tính chiều dài đai.
_ Chiều dài đai dược xác định bằng công thức:
L=

=

(mm).

_ Trong đó:
+L

: Chiều dài dây đai

(mm).

+

: Chiều dài ngắn nhất của dây đai


(mm).

+

: Vận tốc bánh đai dẫn

(m/s).

Nguyễn Huy Bình

8.


Bài Thuyết Trình Môn: BTL-CTM
: Số vòng chạy của đai lớn nhất trong 1s,

+

= (3÷5)

= > Chiều dài của đai là:
L=

=

=

= 5,024

(m).


= 5024

(mm).

_ Khoảng cách trục của 2 bánh đai được xác định bằng công thức:


A=
_ Trong đó:
+A

: Khoảng cách trục giữa 2 bánh đai.

(mm).

+L

: Chiều dài dây đai

(mm).

+

: Đường kính bánh đai dẫn

(mm).

+


: Đường kính bánh đai bị dẫn

(mm).

_ Vậy, khoảng cách A là:


A =
= 184,94

(mm).

_ Xét điều kiện khoảng cách A:
A ≥ 2.(
_ Xét:
2.(

= 2.(200+630) = 1660 < (A= 1847,94)

= > A thõa điều kiện.
4. Tính góc ôm của bánh đai dẫn( góc ôm nhỏ).
_ Góc ôm nhỏ được tính bằng công thức:
=

-

_ Trong đó:
Nguyễn Huy Bình

9.



Bài Thuyết Trình Môn: BTL-CTM
+

: Góc ôm của bánh đai dẫn.

( độ).

+

: Đường kính bánh đai dẫn

(mm).

+

: Đường kính bánh đai bị dẫn

(mm).

+A

: Khoảng cách trục giữa 2 bánh đai

(mm).

_ Vậy góc ôm nhỏ có giá trị là:
=


-

=
_ Xét điều kiện góc ôm nhỏ:


<=>

=

>

( thõa điều kiện).

5. Xác định chiều dày dây đai.
_ Chiều dày đai được xác định theo tỉ số

, sao cho thõa điều kiện



(1).
được xác định ở bảng 5-2, trang 71, tài liệu 2, (Giáo trình nội bộ

Tỉ số

môn bài tập lớn chi tiết máy). Ban đầu ta chọn loại đai là Đai Vải Cao Su nên tỉ
số
=
_ Từ (1) ta có được tỉ số:

=> 𝛿 ≤



.

<=> 𝛿 ≤

<=> 𝛿 ≤ 5

(mm).

_ Tra bảng 5-3, trang 72, tài liệu 2, (Giáo trình nội bộ môn bài tập lớn
chi tiết máy). Ta chọn Đai Vải Cao Su loại A có chiều dày 𝛿 = 4,5(mm).
_ Trong đó:
+𝛿

: Chiều dày dây đai

(mm).

+

: Đường kính bánh đai dẫn

(mm).

6. Tính bề rộng của dây đai.
_ Bề rộng của dây đai được tính bằng công thức:
Nguyễn Huy Bình


10.


Bài Thuyết Trình Môn: BTL-CTM
b=

=

(*).

+b

: Bề rộng của dây đai

(mm).

+N=

: Công suất của bánh đai dẫn

(kw).

+v

: Vận tốc tiếp tuyến trên bánh đai dẫn

(m/s).

+𝛿


: Chiều dày dây đai

(mm).

+

: Ứng suất có ích cho phép của đai

(N/

+

: Hệ số xét đến ảnh hưởng của chế độ tải trọng.

+

: Hệ số xét đến ảnh hưởng của góc ôm.

+

: Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc.

+

: Hệ số xét ảnh hưởng đến cách bố trí của bộ truyền.

_ Trong đó:

).


Các giá trị lần lượt là:
_ Do được xác định trong điều kiện thí nghiệm tiêu chuẩn nên ta chọn ứng
suất căng đai ban đầu là = 1,8 N/
. Ta có được tỉ số sau:
=

= 44,44 ~ 45

(mm).

_ Tra bảng 5-5, trang 74, tài liệu số 2(Giáo trình nội bộ môn bài tập lớn
chi tiết máy). Ta tìm được ứng suất có ích cho phép của đai là:
= 2,28

(N/

)(1)

_ Vận tốc tiếp tuyến trên bánh đai dẫn là:
V=

= 15,072

(m/s) (2).

_ Chiều dài dây đai là:
𝛿 = 4,5

(mm) (3).


_ Công suất của bánh đai dẫn là:
N=

= 7,5

Nguyễn Huy Bình

(Kw) (4).

11.


Bài Thuyết Trình Môn: BTL-CTM
_ Tra bảng 5-6, trang 75, tài liệu số 2(Giáo trình nội bộ môn bài tập lớn
chi tiết máy). Ta tìm được hệ số xét đến ảnh hưởng của chế độ tải trọng là:
= 0,8

(5).

_ Tra bảng 5-7, trang 75, tài liệu số 2(Giáo trình nội bộ môn bài tập lớn
chi tiết máy). Ta tìm được hệ số xét đến ảnh hưởng của góc ôm là:
= 0,96

(6).

_ Tra bảng 5-8, trang 75, tài liệu số 2(Giáo trình nội bộ môn bài tập lớn
chi tiết máy). Ta tìm được hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc là:
= 0,95


(7).

_ Tra bảng 5-9, trang 76, tài liệu số 2(Giáo trình nội bộ môn bài tập lớn
chi tiết máy). Ta tìm được hệ số xét đến ảnh hưởng của cách bố trí bộ truyền là:
=1

(8).

_ Thay (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7) và (8) vào (*), ta được:
b=

= 66,47

(mm).

_ Tra bảng 5-4, trang 73, tài liệu số 2 (Giáo trình nội bộ môn bài tập lớn
chi tiết máy). Ta chọn:
b = 70

(mm).
7. Tính bề rộng của bánh đai:

_ Bề rộng của bánh đai được kí hiệu bằng chữ B và được xác định dựa theo
chiều rộng b của dây đai.
_ Với bề rộng của dây đai là b = 70(mm), tra bảng 5-10, trang 76, tài liệu
số 2(Giáo trình nội bộ môn bài tập lớn chi tiết máy). Ta tìm được bề rộng của
bánh đai là:
B = 85

(mm).


8. Lực căng ban đầu của dây đai.
_ Lực căng ban đầu của dây đai được tính theo công thức:
=

.𝛿.b

Nguyễn Huy Bình

12.


Bài Thuyết Trình Môn: BTL-CTM
_ Trong đó:
+

: Lực căng ban đầu của dây đai.

(N).

+

: Ứng suất căng đai ban đầu

(N/

Với giá trị của

là:


+b

= 1,8 (N/
: Bề rộng của dây đai

(mm).

= > Lực căng ban đầu của dây đai là:
=

.𝛿.b = 1,8 . 4,5 . 70 = 567

(N).

9. Lực tác dụng lên trục.
_ Lực tác dụng lên trục được tính bằng công thức:
R = 3. .Sin
_ Trong đó:
+R

: Lực tác dụng lên trục

(N).

+

: Lực căng dây ban đầu

(N).


+

: Góc ôm bánh đai nhỏ

(độ).

_ Vậy, lực tác dụng lên trục là:
R = 3. .Sin
II.

= 3.567.Sin

) = 3.567.0,9925 = 1688,32

(N).

Bộ truyền Bánh ăng ấp Nhanh
1. Chọn vật liệu.

_ Ta chọn vật liệu làm bánh răng là thép Cacbon có độ cứng là

B ≤ 350.

_ Ban đầu, giả sử ta chọn đường kính phôi của bánh nón nhỏ và bánh nón
lớn lần lượt là:
+ Bánh nón nhỏ: Ta chọn đường kính phôi nằm trong khoảng (100 ÷
300) mm.
_ Tra bảng 3-8, trang 37, tài liệu số 2, (Giáo trình nội bộ môn bài tập
lớn chi tiết máy). Ta tìm được thông số của bánh nón răng nhỏ là:


Nguyễn Huy Bình

13.


Bài Thuyết Trình Môn: BTL-CTM
 Loại thép: Chọn loại thép 45, có đường kính phôi từ (100
÷ 300) mm.
 Giới hạn bền kéo, kí hiệu là ,
= 580 (N/
).
 Giới hạn bền chảy, kí hiệu là
,
= 290 (N/
 Độ rắn
= 200, đây là loại phôi rèn.
+ Bánh nón lớn: Ta chọn đường kính phôi nằm trong khoảng
300 ÷ 500) mm.

(

_ Tra bảng 3-8, trang 37, tài liệu số 2, (Giáo trình nội bộ môn bài tập
lớn chi tiết máy). Ta tìm được thông số của bánh nón răng lớn là:
 Loại thép: Chọn loại thép 35, có đường kính phôi từ (300
÷ 500) mm.
 Giới hạn bền kéo, kí hiệu là ,
= 480 (N/
).
 Giới hạn bền chảy, kí hiệu là
,

= 240 (N/
).
 Độ rắn
= 170, đây là loại phôi rèn.
2. Xác định ứng suất cho phép.
_ Theo đề bài đã cho, ta có được:
+ Thời gian làm việc của máy là

t=5

(Năm).

+ Số ca làm việc trong một ngày là

C=2

(Ca).

+ Số giờ làm việc trong mỗi ca là

X=8

(Giờ).

+ Số giờ làm việc trong 1 năm là

N = 300

(Ngày).


_ Ta xét, Gọi T là tổng số thời gian làm việc của bánh răng.
Ta có, tống số giờ làm việc của bánh răng được xác định bằng công thức.
T = t.C.X.N = 5.2.8.300 = 24000

(Giờ).

_ Mặt khác, tỉ số bộ truyền đai có giá trị là:
=

=

= 3,18

_ Tốc độ quay của trục I là:
=

=>

Nguyễn Huy Bình

=

=

= 452,83

(vòng/phút).

14.



Bài Thuyết Trình Môn: BTL-CTM
_ Theo hình vẽ đề bài cho ta thấy, bánh nón răng nhỏ được nối với trục I
nên tốc độ quay của trục I chính là tốc độ quay của bánh nón răng nhỏ.
_ Tốc độ quay của trục II là:
=

=>

=

=

= 183,48

(vòng/phút).

_ Cũng theo hình vẽ thì ta thấy, bánh nón răng lớn được nối với trục II
nên tốc độ quay của trục II cũng chính là tốc độ quay của bánh nón răng lớn.
_ Số chu kì cơ sở của bánh nhỏ là:
= 60.u. .T = 60.1.452,83.2400 = 652075200
_ Số chu kì cơ sở bánh răng nón lớn là:
= 60.u.

.T = 60.1.183,48.24000 = 264211200

_ Trong đó:
+

: Số chu kì cơ sở của bánh răng nhỏ.


+

: Số chu kì cơ sở của bánh răng lớn.

+u
: Số lần ăn khớp của 1 răng khi bánh răng đó quay 1
vòng. Do ở đây chỉ có 1 cặp bánh răng ăn khớp nên ta chọn u = 1.
+

: Tốc độ quay của bánh nón nhỏ.

+

: Tốc độ quay của bánh nón lớn.

+T

: Tổng số thời gian làm việc của bánh răng.

a. Ứng suất tiếp xúc cho phép.
_ Tra bảng 3-9, trang 40, tài liệu số 2 (Giáo trình nội bộ môn bài tập lớn
chi tiết máy). Và với độ rắn HB = (200÷250) nên ta chọn được:
=
_ Với
=1

= 652075200 và

= 264211200 đều lớn hơn


=

nên ta có

_ Trong đó:
+
Nguyễn Huy Bình

: Số chu kì cơ sở.
15.


Bài Thuyết Trình Môn: BTL-CTM
+

: Số chu kì cơ sở của bánh răng nhỏ.

+

: Số chu kì cơ sở của bánh răng lớn.

+

: ệ số chu kì làm việc cơ sở.

_ Vậy, ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh nón nhỏ: kí hiệu là
= 2,6.

.


= 2,6.200.1 = 520

N/

_ Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh nón lớn: kí hiệu là
= 2,6.

.

.

= 2,6.170.1= 442

.

.
N/

.

b. Ứng suất uốn cho phép.
_ Theo đề bài đã cho thì bánh răng chỉ quay một chiều nên ứng suất uốn có
công thức như sau:
=

.

N/


.

_ Trong đó:
+ n= 1,5

: Thép tôi thường.

+

: Hệ số tập trung ứng suất chân răng.

= 1,8

_ Đối với bánh nón nhỏ (thép 45), thì
= (0,4÷0,45).
Ta sẽ chọn

được xác định như sau:

= (0,4÷0,45).580= (232÷261)

= 250

N/

.

N/

.


N/

.

Vậy ứng suất uốn cho phép của bánh nón nhỏ là:
=

.

=

= 138,88

_ Đối với bánh nón lớn (thép 35), thì
= (0,4÷0,45).
Ta sẽ chọn

được xác định như sau:

= (0,4÷0,45).480= (192÷216)

= 200

N/

.

N/


.

N/

.

Vậy ứng suất uốn cho phép của bánh nón lớn là:
=
Nguyễn Huy Bình

.

=

= 111,11

16.


Bài Thuyết Trình Môn: BTL-CTM
_ Trong đó:
+

: Ứng suất kéo của bánh răng nhỏ

N/

+

: Ứng suất kéo của bánh răng lớn


N/

+

: Ứng suất tập trung ở chân răng.

3. Chọn sơ bộ hệ số tải trọng: kí hiệu là
_

= (1,3÷1,5) nên ta chọn

= 1,4

4. Chọn sơ bộ hệ số bền rộng bánh răng: kí hiệu là
_ Do đây là bộ truyền bánh nón nên
= 0,3

=

5. Tính chiều dài nón sơ bộ: kí hiệu là

= (0,3÷0,33). Do đó ta chọn
.

_ Chiều dài nón sơ bộ được tính bằng công thức sau:
√(

≥√


)
√(

≥√

)

≥ 150,18
Vậy ta chọn

(mm).
= 151

6. Tính hệ số tải trọng K chính xác: kí hiệu là

(mm).
.

_ Gọi b là chiều rộng vành răng, b được tính theo công thức sau:
b=

.

= 0,3.151= 45,3

(mm).

_ Mà hệ số tải trọng được tính bằng công thức:
=


.

_ Trong đó:
+ =1
: Do bộ truyền có khả năng chạy mòn tải, tải trọng không
thay đổi hoặc ít thay đổi.

Nguyễn Huy Bình

17.


Bài Thuyết Trình Môn: BTL-CTM
+
được tính như sau:

: Phụ thuộc vào vận tốc và cấp chính xác. Cho nên

_ Ta tính vận tốc của bánh nón nhỏ kí hiệu là
=

.

.



=

.




= 2,28

m/ .

_ Tra bảng 3-11, trang 44, tài liệu số 2 (Giáo trình nội bộ môn bài tập
lớn chi tiết máy) và ứng với = 2,28 m/ nên ta có được cấp chính xác là cấp 8.
_ Tra bảng 3-13, trang 46, tài liệu số 2 (Giáo trình nội bộ môn bài tập
lớn chi tiết máy) và ứng với cấp chính xác là cấp 8 cùng với độ cứng HB < 350, ta
được.
= 1,35
_ Vậy hệ số tải trọng chính xác là:
=

.

= 1. 1,35= 1,35

_ Do sau khi tìm được
chiều dài nón
.√

=

= 151.√
, số răng

7. Tính

_ Môđun

ta thấy

chênh lệch so với

= 150


ban đầu nên

(mm).
.

được tính bằng công thức:

= (0,02÷0,03).
= (0,02÷0,03).150
= (3 ÷ 4,5)
_ Trong đó

là môđun mặt nón lớn.

_ Tra bảng 3-1, trang 47, tài liệu số 2 (Giáo trình nội bộ môn bài tập lớn
chi tiết máy) ta chọn được
= 4.
Nguyễn Huy Bình

18.



Bài Thuyết Trình Môn: BTL-CTM
_ Số răng bánh nón nhỏ (bánh răng nón dẫn) là:
=
Ta chọn

=



(răng).

= 28,16



(răng).

= 28

_ Số răng bánh nón lớn (bánh răng nón bị dẫn) là:
= i.
Ta chọn

(răng).

= 2,468. 28= 69,104

(răng).


= 70

_ Chiều dài chính xác của bánh nón là:
.√

= 0,5.

= 0,5.4.√

= 150

(mm).

_ Chiều dài răng: kí hiệu là b, được tính như sau:
b=

.

= 0,3.150 = 45

(mm).

_ Môđun trung bình là: kí hiệu là m.
m=

.

= 4.

= 3,4


(mm).

_ Tiếp theo ta kiểm nghiệm sức bền uốn của răng.
+ Góc mặt nón bánh nón nhỏ (bánh nón dẫn).
𝛿 =

= =

= 0,4051

=>𝛿 =
+ Số răng tương đương của bánh răng nhỏ (bánh dẫn) là:
=

=

Ta chọn

= 30,19

(răng).
(răng).

= 30

+ Góc mặt nón bánh nón lớn (bánh nón bị dẫn).
𝛿 =

=


= 2,468

=>𝛿 =
Nguyễn Huy Bình

19.


Bài Thuyết Trình Môn: BTL-CTM
+ Số răng tương đương của bánh răng lớn (bánh nón bị dẫn) là:
=

=

Ta chọn

(răng).

= 186,40

(răng).

= 186

_ Tra bảng 3-18, trang 48, tài liệu số 2 (Giáo trình nội bộ môn bài tập lớn
chi tiết máy) và số răng tương đương ta có hệ số dạng răng như sau:
+ Ứng với

= 30 răng thì ta được


+ Ứng với

= 186 răng thì ta được

= 0,451.
= 0,517.

_ Ứng suất uốn đối với bánh nón nhỏ (bánh dẫn):
=

=

Ta thấy

<

= 52,79
=138,88

N/

.

N/

.

N/


.

N/

.

_ Ứng suất uốn đối với bánh nón lớn (bánh bị dẫn):
=

.

Ta thấy

= 52,79.
<

= 46,05

= 111,11

ính các kích thước còn lại của bộ truyền.

8.

_ Như đã tính như trên thì môđun mặt nón lớn, kí hiệu là
=4
a/ ường kính vòng chia đo ở mặt nón lớn là:
=

. = 4.28 = 112


(mm).

=

.

(mm).

= 4. 70 = 280

b/ ường kính vòng đỉnh răng đo ở mặt nón lớn là:
=

.(

+2.Cos𝛿 )

= 4.(28 +2.
= 119,41
=
Nguyễn Huy Bình

.(

))
(mm).

+2.Cos𝛿 )
20.



Bài Thuyết Trình Môn: BTL-CTM
= 4.( 70 +2.

)

= 283,12

(mm).

c/ ường kính vòng chân răng đo ở mặt nón lớn là:
=

.(

-2,4.Cos𝛿 )

= 4.(28 – 2,4.

))

= 103,09
=

.(

(mm).
-2,4.Cos𝛿 )


= 4.(70 – 2,4.
= 276,24

)
(mm).

d/ Chiều cao đỉnh chân răng là:
=

=4

(mm).

e/ Chiều cao chân chân răng là:
= 1,2.

= 1,2 . 4 = 4,8

(mm).

_ Trong đó:
+
nhỏ (bánh nón dẫn).

: Đường kính vòng chia đo ở mặt nón lớn của bánh nón
(mm).

+
lớn (bánh nón bị dẫn).


: Đường kính vòng chia đo ở mặt nón lớn của bánh nón
(mm).

+
: Đường kính vòng đỉnh răng đo ở mặt nón lớn của bánh
nón nhỏ( bánh nón dẫn).
(mm).
+
: Đường kính vòng đỉnh răng đo ở mặt nón lớn của bánh
nón lớn (bánh nón bị dẫn).
(mm).
+
: Đường kính vòng chân răng đo ở mặt nón lớn của bánh
nón nhỏ (bánh nón dẫn).
(mm).
+
: Đường kính vòng chân răng đo ở mặt nón lớn của bánh
nón lớn (bánh nón bị dẫn).
(mm).

Nguyễn Huy Bình

21.


Bài Thuyết Trình Môn: BTL-CTM
+

: Chiều cao đỉnh chân răng.


(mm).

+

: Chiều cao chân chân răng.

(mm).

= m. = 3,4 . 28 = 95,2

(mm).

= m.

(mm).

= 3,4 . 70 = 238

9. Lực tác dụng lên bộ truyền.
_ Lực vòng tác dụng lên bánh răng nón nhỏ là:
=

=

= 3092,32

(N).

_ Lực hướng tâm tác dụng lên bánh răng nón nhỏ là:
=


. tg . Cos𝛿

= 3092,32 . tg

. Cos(

)

= 1043,55

(N).

_ Lực dọc trục tác dụng lên bánh răng nón nhỏ là:
=

. tg . Sin𝛿

= 3092,32 . tg

.Sin

= 420,97

(N).

_ Lực vòng tác dụng lên bánh răng nón lớn là:
=

= 3092,32


(N).

_ Lực hướng tâm tác dụng lên bánh răng nón lớn là:
=

= 420,97

(N).

_ Lực dọc trục tác dụng lên bánh răng nón lớn là:
=
III.

= 1043,5

(N).

Bộ truyền Bánh ăng ấp hậm.
1. họn vật liệu

_ Ta chọn vật liệu làm bánh răng là thép Cacbon có độ cứng là

Nguyễn Huy Bình

B ≤ 350.
22.


Bài Thuyết Trình Môn: BTL-CTM

_ Ban đầu, giả sử ta chọn đường kính phôi của bánh trụ nhỏ và bánh trụ lớn
lần lượt là:
+ Bánh ụ nhỏ: Ta chọn đường kính phôi nằm trong khoảng (100 ÷
300) mm.
_ Tra bảng 3-8, trang 37, tài liệu số 2, (Giáo trình nội bộ môn bài tập
lớn chi tiết máy). Ta tìm được thông số của bánh trụ nhỏ là:
 Loại thép: Chọn loại thép 45, có đường kính phôi từ (100
÷ 300) mm.
 Giới hạn bền kéo, kí hiệu là ,
= 580 (N/
).
 Giới hạn bền chảy, kí hiệu là
,
= 290 (N/
 Độ rắn
= 200, đây là loại phôi rèn.
+ n
300 ÷ 500) mm.

ụ lớn: Ta chọn đường kính phôi nằm trong khoảng

(

_ Tra bảng 3-8, trang 37, tài liệu số 2, (Giáo trình nội bộ môn bài tập
lớn chi tiết máy). Ta tìm được thông số của bánh trụ lớn là:
 Loại thép: Chọn loại thép 35, có đường kính phôi từ (300
÷ 500) mm.
 Giới hạn bền kéo, kí hiệu là ,
= 480 (N/
).

 Giới hạn bền chảy, kí hiệu là
,
= 240 (N/
).
 Độ rắn
= 170, đây là loại phôi rèn.
2. Xác định ứng suất cho ph p.
_ Theo đề bài đã cho ta có được:
+ Thời gian làm việc của máy là

t=5

(Năm).

+ Số ca làm việc trong một ngày là

C=2

(Ca).

+ Số giờ làm việc trong mỗi ca là

X=8

(Giờ).

+ Số giờ làm việc trong 1 năm là

N = 300


(Ngày).

_ Ta xét, Gọi T là tổng số thời gian làm việc của bánh răng.
Ta có, tổng số giờ làm việc của bánh răng được xác định bằng công thức.
T = t.C.X.N = 5.2.8.300 = 24000

(Giờ).

_ Mặt khác, tỉ số bộ truyền đai có giá trị là:
Nguyễn Huy Bình

23.


Bài Thuyết Trình Môn: BTL-CTM
=

=

= 3,18

_ Tốc độ quay của trục I là:
=

=>

=

=


= 452,83

(vòng/phút).

_ Tốc độ quay của trục II là:
=

=>

=

=

= 183,48

(vòng/phút).

_ Cũng theo hình vẽ thì ta thấy, bánh trụ nhỏ được nối nối trục II nên tốc
độ quay của trục II cũng chính là tốc độ quay của bánh trụ nhỏ.
=>

=

_ Tốc độ quay của trục
=

(vòng ph t).

= 183,48


=>

=

là:
=

= 40,36

_ Theo hình vẽ thì ta thấy, bánh trụ lớn được nối với trục
quay của trục
cũng chính là tốc độ quay của bánh trụ lớn.
=>

=

= 40,36

(vòng ph t).
nên tốc độ
(vòng ph t).

_ Trong đó:
+

: Tốc độ của bánh trụ nhỏ.

(vòng ph t).

+


: Tốc độ của bánh trụ lớn.

(vòng ph t).

_ Số chu kì cơ sở của bánh trụ nhỏ là:
= 60.u.

.T = 60.1.183,48.24000 = 264211200

_ Số chu kì cơ sở bánh trụ lớn là:
= 60.u.

.T = 60.1.40,36.24000 = 58118400

_ Trong đó:
+

: Số chu kì cơ sở của bánh răng nhỏ.

+

: Số chu kì cơ sở của bánh răng lớn.

Nguyễn Huy Bình

24.


Bài Thuyết Trình Môn: BTL-CTM

+u
: Số lần ăn khớp của 1 răng khi bánh răng đó quay 1
vòng. Do ở đây chỉ có 1 cặp bánh răng ăn khớp nên ta chọn u = 1.
+T

: Tổng số thời gian làm việc của bánh răng.

+

: Tốc độ của bánh trụ nhỏ.

+

: Tốc độ của bánh trụ lớn.

a. Ứng suất tiếp

c cho ph p

_ Tra bảng 3-9, trang 40, tài liệu số 2 (Giáo trình nội bộ môn bài tập lớn
chi tiết máy). Và với độ rắn HB = (200÷250) nên ta chọn được:
=
_ Với
=1

=264211200 và

= 58118400 đều lớn hơn

=


nên ta có

_ Trong đó:
+

: Số chu kì cơ sở.

+

: Số chu kì cơ sở của bánh trụ nhỏ.

+

: Số chu kì cơ sở của bánh trụ lớn.

+

: ệ số chu kì làm việc cơ sở.

_ Vậy, ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh trụ nhỏ: kí hiệu là
= 2,6.

.

= 2,6.200.1 = 520

_ Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh trụ lớn: kí hiệu là
= 2,6.


.

= 2,6.170.1= 442

.
N/

.

.
N/

.

b. Ứng suất uốn cho ph p
_ Theo đề bài đã cho thì bánh răng chỉ quay một chiều nên ứng suất uốn có
công thức như sau:
=

.

N/

.

_ Trong đó:
+ n= 1,5
Nguyễn Huy Bình

: Thép tôi thường.

25.


×