Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài tập trắc nghiệm môn hóa học (158)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.05 KB, 4 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I: NGUYÊN TỬ
Câu 1: Nguyên tử có cấu tạo gồm:
a. 2 phần chính: nhân và vỏ nguyên tử
b. Gồm 3 loại hạt: proton, electron và nơtron
c. Gồm 2 loại hạt: proton và electron
d. Câu a, b đúng
Câu 2: Nhân nguyên tử có cấu tạo gồm 2 hạt chính là proton và nowtron, trong đó (có
thể)
a. Số hạt p > số hạt n
b. Số hạt p = số hạt n
c. Số hạt p < số hạt n
d. a,b,c đúng
Câu 3: Câu nào sau đây sai:
a. số điện tích hạt nhân = số proton = số hiệu nguyên tử
b. số p = số e
c. điện tích hạt nhân = số p = số e
d. điên tích hạt nhân = số p + số e
Câu 4: Chọn công thức đúng của số khối:
a. A + N = Z
đúng

b. A = Z+N

c. A – Z = N

d.

b,c

Câu 5: Đồng vị là:
a. những chất có cùng vị trí trong BTH


b. những nguyên tử của cùng 1 nguyên tố có cùng Z khác N
c. những nguyên tử của cùng 1 nguyên tố có cùng Z khác A
d. b,c đúng
Câu 6: Số electron tối đa trong một lớp electron được tính theo công thức nào sau
đây?
a. 2n

b. n2

c. 2n2

d. n

Câu 7: Số phân lớp eletron trong một lớp electron được tính theo công thức:


a. 2n

b. 2n-1

c. n/2

d. n (n là số thứ tự của lớp elelctron)

Câu 8: Sự khác nhau giữa 126C và 136C là:
a. một electron

b. một proton

c. một electron và một proton


d. một notron

Câu 9:Số phân lớp electron của phân lớp N(n=4) là:
a. 2

b.4

c.8

d.3

Câu 10: Nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp
ngoài cùng là 6. X thuộc nguyên tố nào?
a.O(z =8)

b.S(z = 16)

c. F(z =9)

d. Na(z=11)

Câu 11: Tổng số hạt trong nguyên tử 8637R là:
a. 74

b. 37

c. 86

d. 123


Bài 12. Hiđro điều chế từ nước nguyên chất có khối lượng nguyên tử là 1,008. Hỏi có
2
bao nhiêu nguyên tử của đồng vị 1 H trong 1ml nước. Trong nước, chủ yếu tồn tại hai
1
2
2
đồng vị: 1 H và 1 H ). Số nguyên tử của đồng vị 1 H trong 1ml nước là:
A. 5,35.1018

B. 5,35.1019

C. 5,35.1020

D. 5,35.1021

Bài 13. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử X 82. Số khối là 56.
Điên tích hạt nhân của X là:
a. 26+

b. 29+

c. 11+

d. 25+

Câu 14: một nguyên tử M có 15electron và 16 nowtron. Kí hiệu của nguyên tử M
a) Hai kim loại X và Y là:
A. X là Al và Y là Fe


B. X là Ca và Y là Fe

C. X là K và Y là Al

D. X là Ca và Y là Mg

Bài 15. Nguyên tố X có hai đồng vị Y, Z; trong đó Y có tổng số khối và số electron
bằng 52, số proton của Y gần bằng số nơtron của Y và số nơtron của Y kém số nơtron
của Z là 2. Ký hiệu nguyên tử các đồng vị Y, Z của X lần lượt là:
38
36
A. 17 Cl và 17 Cl

32
34
B. 16 S và 16 S

35
37
C. 17 Cl và 17 Cl

31
33
D. 15 P và 15 P

Bài 16. Trong tự nhiên, nguyên tố Clo (Cl = 35,5) có hai đồng vị là
35
trăm khối lượng 17 Cl có trong KCLO3 bằng:
A. 21,43%


B. 28,98%

C. 28,57%

D. 75,00%

35
17

Cl và 1737 Cl . Phần


Câu 17. Nguyên tử của nguyên tố M có số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang
điện 22 hạt; tỉ số giữa hạt không mang điện và mang điện trong hạt nhân là 1,154. Xác
định phát biểu đúng liên quan đến M.
A. Nguyên tử M không có electron độc thân
B. M thuộc khối s của bảng hệ thống tuần hoàn
C. Ion bền của M là M3+ có cấu hình giống khí hiếm gần kề
D. Bán kính M lớn hơn bán kính ion M2+ do nguyên tử M có số lớp electron nhiều hơn.
Bài 18. Nhận định nào say đây đúng?
A. Các nguyên tố nguyên tử có phân lớp ngoài cùng ứng với ns2 đều là các kim loại
B. Nguyên tử các nguyên tố kim loại đều có phân lớp ngoài cùng là ns1 hay ns2 ( n ≥ 2 )
C. Các nguyên tố kim loại không nằm ở các nhóm VIA, VIIA
D. Các nguyên tố có electron cuối cùng nằm ở phân lớp (n – 1)d x (x > 0) đều là các
kim loại
Câu 19: nguyên tử X có electron cuối cùng phân bố vào phân lớp 3d 7, số electron của
nguyên tử X là:
a.24

b.25


c.27

d.29

Bài 20. Z là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 20 proton, còn Y là một nguyên tố
mà nguyên tử có chứa 9 proton. Công thức của hợp chất hình thành giữa các nguyên tố
này là:
A. Z2Y với liên kết cộng hoá trị
C. ZY với liên kết cho – nhận

B. ZY2 với liên kết ion
D. Z2Y3 với liên kết cộng hoá trị

Bài 21. Tổng số proton, electron và nơtron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 28.
Số khối và cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố (X) là:
A. 18 và 1s22s22p5

B. 19 và 1s22s22p5

C. 17 và 1s22s22p5

D. 35 và 1s22s22p63s23p5

Bài tập tự luận:
Câu 1: Cacbon có 2 đồng vị:126C hàm lượng 98,89% và 136C hàm lượng 1,11%. Hãy
tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon.
Câu 2: Một nguyên tử X có tổng số hạt là 40. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 12 hạt. Xác định số khối của X. Gọi tên X



Câu 3: Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 64Cu. Nguyên tử lượng trung bình của đồng là
63,54. Tính thành phần phần trăm của mỗi loại tồn tại trong tự nhiên?
Câu 4: Tổng số hạt prton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13
a. Xác định nguyên tử khối( coi nguyên tử khối bằng số khối)
b. Viết cấu hình electrn nguyên tử của nguyên tố đó. Cho biết nguyên tố đó là
kim loại, phi kim hay khí hiếm?
Câu 5: Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: Al(z=13), Co(z=27),
Ar(z=18), Cl(z=17), K(z=19), Fe(z=26), P(z=15), Ne(z=10). Hãy cho biết nguyên tố
nào là kim loại,phi kim hay khí hiếm?
Câu 6: Một nguyên tử có 13e, 13p, 14n. Tính khối lượng của nguyên tử đó ra đơn vị
u? Cho biết me= 9,1.10-31kg, mp= mn = 1,6.10-27kg.
Câu 7 Cho 2 nguyên tố A và B thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau. Biết rằng tổng điện tích
hạt nhân của A và B là 32 và hiệu là 8.
a. Viết cấu hình và xác định vị trí của A,B trong BTH? Giải thích?
b. Gọi tên A,B và cho biết tính chất hóa học cơ bản của A,B? giải thích?
Câu 8: Trong hạt nhân một loại đồng vị của vàng có 79proton và 118 nơtron
a. Viết kí hiệu nguyên tử của đồng vị đó.
b. Tính khối lượng nguyên tử của vàng?



×