Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài tập trắc nghiệm môn hóa học (140)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.76 KB, 2 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CẤU TẠO NGUYÊN TỬ LỚP
10
Câu 1. Hiđro có 3 đồng vị là 11H; 21H; 31H; Oxi có 3 đồng vị là 168O; 178O; 188O. Trong
tự nhiên, loại phân tử nước có khối lượng phân tử nhỏ nhất là:
A. 18u.
B. 19u
C. 17u
D. 20u
Câu 2. Hiđro có 3 đồng vị là 11H; 21H; 31H; Oxi có 3 đồng vị là 168O; 178O; 188O. Trong
tự nhiên, loại phân tử nước có khối lượng phân tử lớn nhất là:
A. 20 u.
B. 24 u.
C. 22 u.
D. 26 u.
Câu 3. Hiđro có 3 đồng vị là 11H; 21H; 31H; Oxi có 3 đồng vị là 168O; 178O; 188O. Có thể
có bao nhiêu phân tử nước khác nhau tạo nên từ các đồng vị trên?
A. 6.
B. 18.
C. 9.
D. 24.
Câu 4. Cacbon có 2 đồng vị 126C và 136C, oxi có 3 đồng vị 168O; 178O; 188O. Có thể có
bao nhiêu phân tử khí cacbonic khác nhau tạo nên từ các ñồng vị trên?
A. 3.
B. 6.
C. 9.
D. 12.
Câu 5. Các bon có 2 đồng vị là 126C chiếm 98,89% và 136C chiếm 1,11%. Nguyên tử
khối
trung
bình
của nguyên


tố
cacbon

A. 12,5.
B. 12,011.
C. 12,021.
D. 12,045.
Câu 6. Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tửlà 27/23. Hạt nhân của R có
35 hạt proton. Đồng vị 1 có 44 hạt nơtron, đồng vị 2 có số khối nhiều hơn đồng vị 1 là
2. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là bao nhiêu?
A. 81.
B. 80,08.
C. 79,92.
D. 80,5.
Câu 7. Đồng có 2 đồng vị bền là 6529Cu và 6329Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng

63,54.
Thành phần
phần
trăm
của
đồng
vị 6529Cu
là:
A. 30%.
B. 27%.
C. 28%.
D. 27,5%.
Câu 8. Nguyên tố Mg có 3 loại đồng vị có số khối lần lượt là 24, 25, 26. Trong số
5000 nguyên tử Mg thì có 3930 đồng vị 24 và 505 đồng vị 25, còn lại là đồng vị 26.

Nguyên
tử
khối
trung
bình
của
Mg

A. 24.
B. 24,32.
C. 24,22.
D. 23,9.
Câu 9. Tổng số proton, nơtron, electron của một nguyên tố X là 13. Số khối của
nguyên
tố
X

A. 4.
B. 5.
C. 8.
D. 9.
Câu 10. Tổng số proton, nơtron, electron của một nguyên tố X là 10. Số hạt electron
của
nguyên
tố
X

A. 3.
B. 4.
C. 6.

D. 7.


Câu 11. Tổng số proton, nơtron, electron của một nguyên tố X là 16. Số hạt nơtron
của
nguyên
tố
X

A. 5
B. 6
C. 10
D. 11
Câu 12. Brom có 2 đồng vị là 79Br và 81Br. Trong tự nhiên, NTK trung bình của brom
là 79,92 u. Thành phần % theo số nguyên tử của 2 đồng vị trên lần lượt là
A. 54% và 46%.
B. 46% và 54%.
C.49,95% và 50,05%.
D. 50,05% và 49,95%.
Câu 13. Khối lượng nguyên tử B là 10,81. B gồm 2 đồng vị: 105B và 115B. Thành phần
%
đồng
vị 115B trong
phân
tử
H3BO3 là
A. 15%.
B. 14%.
C. 14,51%.
D. 14,16%.

Câu
14. Số
A. 24, 28, 24.
Câu
A. 52.

proton,
nơtron,
B. 24, 28, 21.

15. Tổng
số
B. 35.

electron
của 5224Cr3+ lần
lượt
C. 24, 30, 21.
D. 24, 28, 27.

hạt
proton,
nơtron,
C. 53.
D. 51.

electron

là:


trong 3517Cl- là

Câu 16. Electron thuộc lớp nào sau ñây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?
A. Lớp K.
B. Lớp L.
C. Lớp M.
D. Lớp N.
Câu 17. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số
khối

35.
Số
đơn vị
điện
tích
hạt
nhân
của
X

A. 18.
B. 24.
C. 17.
D. 25.
Câu 18. Trong nguyên tử nguyên tố X có 3 lớp electron; ở lớp thứ 3 có 4 electron. Số
proton
của
nguyên tử
đó


A. 10.
B. 12.
C. 14.
D. 16.
Câu 19. Trong nguyên tử nguyên tố X có 4 lớp electron; ở lớp thứ 4 có 7 electron. Số
proton
của
nguyên tử
đó

A. 35.
B. 25.
C. 28.
D. 37.
Câu 20. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron. Lớp electron ngoài cùng có 3
electron độc thân. Số electron của nguyên tử nguyên tố X là
A. 12.
B. 13.
C. 14.
D. 15.



×