Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài tập trắc nghiệm môn hóa học (91)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.75 KB, 3 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT CR, FE, CU
Mô tả nào không phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4 một thời
gian?
A. Bề mặt thanh kim loại có màu đỏ
B. Dung dịch bị nhạt màu
C. Dung dịch có màu vàng nâu
D. Khối lượng thanh kim loại tăng
Câu nào sau đây đúng?
A. Ag có khả năng tan trong dung dịch FeCl3
B. Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl3
C. Cu có khả năng tan trong dung dịch PbCl2
D. Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl2
Kim loại tác dụng với H2SO4 đặc nguội là
A. Al
B. Cu
C. Cr
D. Fe
Dãy sắp xếp các kim loại theo thứ tự tính khử tăng dần là
A. Pb, Ni, Sn, Zn
B. Pb, Sn, Ni, Zn
C. Ni, Sn, Zn, Pb
D. Zn, Ni, Sn, Pb
Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại
A. Zn
B. Ni
C. Sn


D. Cr
Phản ứng nào không xảy ra?
A. Pb2+ Sn → Pb + Sn2+


B. Sn2+ + Ni → Sn + Ni2+
C. Pb2+ + Ni → Pb + Ni2+
D. Sn2+ + Pb → Sn + Pb2+
Có các ion riêng biệt là: Ni2+, Zn2+, Ag+, Sn2+, Au3+, Pb2+. Ion có tính oxh mạnh nhất và
ion có tính oxh yếu nhất lần lượt là
A. Pb2+và Ni2+
B. Ag+ và Zn2+
C. Au3+ và Zn2+
D. Ni2+ và Sn2+
Để làm sạch một loại thủy ngân có lẫn tạp chất là Zn, Sn và Pb cần khuấy loại thủy ngân
này trong dung dịch
A. Zn(NO3)2
B. Sn(NO3)2
C. Pb(NO3)2
D. Hg(NO3)2
Dung dịch nào sau đây có thể hòa tan bạc?
A. HCl
B. H2SO4 loãng
C. H3PO4
D. HNO3
Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. ZnO
B. Zn(OH)2
C. ZnSO4
D. Zn(HCO3)2


Cho dung dịch NaOH vào muối sunfat của một kim loại có hóa trị hai thấy sinh ra kết tủa
tan trong dung dịch NaOH dư. Muối sunfat đó là
A. MgSO4

B. CaSO4
C. MnSO4
D. ZnSO4
Kim loại trong cặp oxh-khử nào có thể phản ứng với ion Ni2+ ?
A. Pb2+/Pb
B. Cu2+/Cu
C. Sn2+/Sn
D. Cr3+/Cr
Phản ứng:
oxh là
A. 1:1
B. 2:1
C. 4:1
D. 5:2

MnO −4 +

Sn2+ + H+ → Mn2+ + Sn4+ + H2O có tỉ lệ mol chất khử : số mol ion chất



×