Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài tập trắc nghiệm môn vật lý lớp 12 (148)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.69 KB, 6 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ SÓNG CƠ
1. Sóng cơ học:
A. Là những dao động đàn hồi lan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian.
B. Chỉ truyền đi theo phương ngang còn phương dao động là thẳng đứng.
C. Là sự truyền đi của các phần tử vật chất dao động trong môi trường vật chất.
D. Cả 3 phát biểu trên đều đúng.
2. Khi sóng truyền đi từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sao đây là
không thay đổi ?
A. Bước sóng.
động.

B. Vận tốc truyền sóng.

C. Biên độ dao động.

D. Tần số dao

3. Bước sóng là:
A. K/cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng và đang dao
động cùng pha.
B. Quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ.
C. C. K/cách giữa hai gợn sóng. D. Cả 3 định nghĩa trên đều đúng.
4. Sóng truyền trên mặt nước là:
A. Sóng dọc

B. Sóng ngang

C. Sóng dài

D. Sóng ngắn


5. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào:
A. Năng lượng sóng.
D. Bước sóng.

B. Tần số dđ sóng.

C. Môi trường truyền.

6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học ?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong một môi trường vật
chất.
C. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian.
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian trong một môi
trường vật chất.
7. Điều nào sau đây là đúng khi nói về bước sóng của sóng cơ học ?


A. Là quãng đường truyền của sóng trong thời gian một chu kỳ.
B. Là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm có dao động cùng pha ở trên cùng một
phương truyền sóng.
C. Là đại lượng đặc trưng cho phương truyền của sóng.

D. Cả A và B.

8. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường
vật chất ?
A. Sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn.
mang theo vật chất của môi trường.


B. Sóng truyền đi không

C. Quá trình truyền sóng cũng là quá trình truyền năng lượng. D. Sóng càng mạnh thì
truyền đi càng nhanh..
9. Chọn câu sai :
A. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
C. Sóng âm thanh là một sóng cơ học dọc

D.Sóng trên mặt nước là một sóng ngang.

10. khi một sóng cơ học truyền đi từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây
không đổi
A. Vận tốc
lượng

B.Bước sóng .

C.Tần số

D. năng

11. sóng ngang :
A . chỉ truyền được trong chất rắn
trên bề mặt chất lỏng

B. truyền được trong chất rắn và

C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí
rắn, chất lỏng ,chất khí và chân không


D. truyền được trong chất

12. Bước sóng λ là:
A. Quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ dao động của sóng.
B. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng
pha với nhau
C. Là quãng đường sóng truyền được trong 1 đơn vị thời gian. D. Câu A và B đúng.
13. Chọn câu đúng:


A. Năng lượng của sóng không phụ thuộc tần số của sóng.
bước sóng: λ = v.f
C. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc môi trường.
sóng là quá trình truyền pha của dao động.

B. Công thức tính
D.Quá trình truyền

14. Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó
bước sóng được tính theo công thức
A. λ =

v
2f

B. λ = v.f

D. λ =


C. λ = 2v.f

v
f

15. Chọn phát biểu đúng:
A. Tần số sóng thay đổi khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác
B. Tần số sóng được xác định bởi nguồn phát sóng
sóng và chu kì dao động của sóng

C. Tần số sóng là tích số của bước

D. Tần số sóng trong mọi môi trường đều không phụ thuộc vào chu kì dao động của
sóng
16. Khoảng cách giửa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha
bằng A. λ /4
B. λ C. λ /2
D. 2 λ
17. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ sóng v = 0,4m/s, chu
kỳ dao động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược
pha nhau là A. 2m.
B. 0,5m.
C. 1m.
D. 1,5m.
18. Khoảng cách giửa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha
bằng A. λ /4 B. λ /2
C. λ
D. 2 λ
19. Một người ngồi ở bờ biển thấy có 5 ngọn sóng nước đi qua trước mặt mình trong thời
gian 10(s) . Chu k ỳ dao động của sóng biển là A. 2 (s)

B. 2,5 (s)
C. 3(s)
D. 4 (s)
20.Tại 1 điểm O trên mặt nước yên tĩnh có 1 nguồn D Đ ĐH theo phương thẳng đứng với
tần số f = 2(Hz) .Từ điểm O có Những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh . Khoảng
cách giữa 2 gợn sóng liên tiếp là 20(cm) . Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
A. 20(cm / s)
120 (cm / s)

B. 40(cm / s)

C. 80(cm / s)

D.

21. Sóng truyền tại mặt chất lỏng với vận tốc truyền sóng 0,9m/s, khoảng cách giữa hai
gợn sóng liên tiếp là 2cm. Tần số của sóng là:
A. 0,45Hz

B. 90Hz

C. 45Hz

D. 1,8Hz


22. Một người quan sát 1 chiếc phao nổi trên mặt biển , thấy nó nhô lên cao 6 lần trong
15 giây . Coi sóng biển là sóng ngang . Chu kỳ dao động của sóng biển là :
A. T = 2,5
(s)

B. T = 3 (s)
C. T = 5 (s)
D. T = 6(s)
23. Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với f = 100(Hz) gây ra sóng có biên
độ A = 0,4(cm) . Biết khoảng cách giữa 7 sóng gợn lồi liên tiếp là 3 (cm) . Vận tốc truyền
sóng tr ên mặt nước là :
A. 25(cm / s)
150 (cm / s)

B. 50(cm / s)

C. 100(cm / s)

D.

24. Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo 1 đường thẳng với biên độ không đổi . Ở thời
điểm t = 0 , điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều (+) . Một điểm cách nguồn 1 khoảng
bằng 1/4 bước sóng có li độ 5(cm) ở thời điểm bằng 1/2 chu kỳ . Biên độ của sóng là
A. 10(cm)

B. 5

3 (cm)

C. 5

2 (cm)

D. 5(cm)


25. Một sóng cơ học lan truyền dọc theo 1 đường thẳng có phương truyền sóng tại nguồn
O : u o = A sin


T

t (cm) . Một điểm M cách nguồn bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t =

1/2 chu kỳ có độ dịch chuyển u M = 2(cm) . Biên độ sóng A là:
A. 4(cm)

B. 2 (cm)

C.

4
(cm)
3

D. 2

3

(cm)

26. Một sóng cơ học lan truyền trong 1 môi trường vật chất tại 1 điểm cách nguồn x(m)
có phương trình sóng :u = 4 cos (
trị : A. 0,5(m / s)

π


t
3
3

B. 1 (m / s)

x) (cm) . Vận tốc trong môi trường đó có giá
C. 1,5 (m / s)

D. 2(m / s)

27. (ĐH 08) Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O
một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình
sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng
uM(t) = acos2πft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là
d
u 0 (t) = acos2π(ft − ).
λ
d
u 0 (t) = acosπ(ft + ).
λ

A.

B.

d
u 0 (t) = acos2π(ft + ).
λ


C.

d
u 0 (t) = acosπ(ft − ).
λ

D.

28. (ĐH 08) Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động
với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. âm mà tai người nghe được.
D. siêu âm.

B. nhạc âm.

C. hạ âm.


29. (ĐH 09) Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình

π

u = 4 cos  4π t − ÷( cm) .
4


Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau
0,5 m có độ lệch pha là
A. 1,0 m/s


π
.
3

Tốc độ truyền của sóng đó là

B. 2,0 m/s.

C. 1,5 m/s.

D. 6,0 m/s.

30. (ĐH 09) Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của
sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là
π
thì
2

tần số của sóng bằng

A. 1000 HzB. 2500 Hz.

C. 5000 Hz.

D.1250 Hz.

31. (ĐH 09) Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng

pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
32. (ĐH 10) Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz,
tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền
sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền
sóng là
A. 12 m/s
B. 15 m/s
C. 30 m/s
D. 25 m/s
33. (ĐH 10) Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng
phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
phương
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

B. cùng tần số, cùng
D. cùng tần số, cùng

34.(CĐ10) Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình
u=5cos(6πt-πx) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng
A.

1
6

m/s.


B. 3 m/s.

C. 6 m/s.

35. (CĐ 10) Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

D.

1
3

m/s.


A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền
sóng âm trong nước.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.



×