Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài tập trắc nghiệm môn vật lý lớp 12 (94)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.94 KB, 3 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN
SÓNG CƠ
Câu 1: Một sóng cơ học có phương trình sóng: u = Acos(5 π t + π /6) (cm). Biết khoảng
cách gần nhất giữa hai điểm có độ lệch pha π /4 đối với nhau là 1 m. Vận tốc truyền sóng
sẽ là
A. 2,5 m/s

B. 5 m/s

C. 10 m/s

D. 20 m/s

Câu 2: Đầu A của một dây đàn hồi nằm ngang dao động theo phương thẳng đứng với
chu kỳ 10s. Biết vận tốc truyền sóng trên dây v = 0,2 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất dao động ngược pha là:
A. 1 m

B. 1,5 m

C. 2 m

D. 0,5 m

Câu 3: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao
động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng
những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc :
A. 2π rad.

B.


π
.
2

C. π rad.

D.

π
.
3

Câu 4: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm
gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược
pha nhau là :
A. 0,5 m.

B. 1,0 m.

C. 2,0 m.

D. 2,5 m.

Câu 5: Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với vận tốc v =
2 m/s. Người ta thấy 2 điểm M, N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường
thẳng qua O và cách nhau 40 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng đó là :
A.0,4 Hz

B.1,5 Hz


C.2 Hz

D.2,5Hz

Câu 6:. Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120m/s. Ở cùng một thời điểm,
hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau
1,2m. Tần số của sóng là :
A. 220Hz.

B. 150Hz.

C. 100Hz.

D. 50Hz.

Câu 7: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm
gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động cùng
pha nhau là:


A. 0,5m.

B. 1,0m.

C. 2,0 m.

D. 2,5 m.

Câu 8: Một sóng cơ học có tần số dao động là 500Hz, lan truyền trong không khí vớivận
tốc là 300m/s. Hai điểm M, N cách nguồn lần lượt là d 1 = 40cm và d2. Biết pha của sóng

tại M sớm pha hơn tại N là π / 3 rad. Giá trị của d2 bằng:
A. 40cm

B. 50cm

C. 60cm

D. 70cm

Câu 9: Xét sóng truyền theo một sợi dây căng thẳng dài. Phương trình dao động tại
nguồn O có dạng u0 = acosπ t(cm) . Vận tốc truyền sóng 0,5m/s. Gọi M, N là hai điểm gần O
nhất lần lượt dao động cùng pha và ngược pha với O. Khoảng cách từ O đến M, N là :
A. 25cm và 12,5cm
12,5cm

B. 100cm và 50cm

C. 50cm và 100cm

D. 50cm và

Câu 10: Một dây đàn hồi rất dài, đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây.
Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 (m/s). Xét điểm M trên dây và cách A 40 (cm), người ta
thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc ∆ϕ = (n + 0,5)π với n là số
nguyên. Tính tần số. Biết tần số f có giá trị từ 8 Hz đến 13 Hz.
A. 8,5 Hz

B. 10 Hz

C. 12 Hz


D. 12,5 Hz

Câu 11. Đầu A của một dây đàn hồi nằm ngang dao động theo phương thẳng đứng với
chu kỳ 10s. Biết vận tốc truyền sóng trên dây v = 0,2 m/s, khoảng cách giữa hai điểm
gần nhau nhất dao động vuông pha là:
A. 1 m

B. 1,5 m

C. 2 m

D. 0,5 m

Câu 12: Xét sóng truyền theo một sợi dây căng thẳng dài. Phương trình dao động tại
nguồn O có dạng u = a cos 4πt (cm). Vận tốc truyền sóng 0,5 m/s, Gọi M, N là hai điểm gần
O nhất lần lượt dao động cùng pha và ngược pha với O. Khoảng cách từ O đến M, N là:
A. 25 cm và 12,5 cm
và 12,5 cm

B. 25 cm và 50 cm

C. 50 cm và 75 cm

D. 50 cm

Câu 13: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120cm/s, tần số của
sóng thay đổi từ 10Hz đến 15Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm luôn dao động vuông pha.
Bước sóng của sóng cơ đó là
A. 10,5 cm


B. 12 cm

C. 10 cm

D. 8 cm

Câu 14: Một nguồn dao động điều hoà với chu kỳ 0,04s. Vận tốc truyền sóng bằng
200cm/s. Hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau 6 cm, thì có độ
lệch pha:
A. 1,5π.

B. 1π.

C. 3,5π.

D. 2,5π.




×