Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài tập trắc nghiệm môn vật lý lớp 12 (30)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.55 KB, 3 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SÓNG DỪNG
Câu 1. Một dây AB dài 100cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện một dao động điều
hoà có tần số f = 40Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là v = 20m/s. Số điểm nút, số điểm
bụng trên dây là bao nhiêu?
A. 3 nút, 4 bụng.

B. 5 nút, 4 bụng.

C. 6 nút, 4 bụng.

D. 7 nút, 5 bụng.

Câu 2. Sóng dừng trên dây dài 1m với vật cản cố định, tần số f = 80Hz. Vận tốc truyển
sóng là 40m/s. Cho các điểm M1, M2,M3, M4 trên dây và lần lượt cách vật cản cố định là
20 cm, 25 cm, 50 cm, 75 cm.
A. M1 và M2 dao động cùng pha

B. M2 và M3 dao động cùng pha

C.M2 và M4 dao động ngược pha

D. M3 và M4 dao động cùng pha

Câu 3. Một sợi dây mảnh AB dài 1,2m không giãn, đầu B cố định, đầu A dao động với f =
100Hz và xem như một nút, tốc độ truyền sóng trên dây là 40m/s, biên độ dao động là
1,5cm. Số bụng và bề rộng của một bụng sóng trên dây là :
A. 7 bụng, 6cm.

B. 6 bụng, 3cm.

C. bụng, 1,5cm



D. 6 bụng, 6cm.

Câu 4. Sợi dây OB = 10cm, đầu B cố định. Đầu O nối với một bản rung có tần số 20Hz.
Ta thấy sóng dừng trên dây có 4 bó và biên độ dao động là 1cm. Tính biên độ dao động
tại điểm M cách O là 60 cm.
A. 1cm

B.

2 /2cm.

C. 0.

D.

3 /2cm.

Câu 5. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz người ta thấy
ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây
là:
A. 40 m /s.

B. 100 m /s.

C. 60 m /s.

D. 80 m /s.

Câu 6. Một dây AB dài 1,80m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một

bản rung tần số 100Hz. Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng
gồm 6 bó sóng, với A xem như một nút. Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây
AB.


A. λ = 0,30m; v = 30m/s

B. λ = 0,30m; v = 60m/s

C. λ = 0,60m; v = 60m/s

D. λ = 1,20m; v = 120m/s

Câu 7. Một sợi dây có một đầu bị kẹp chặt, đầu kia buộc vào một nhánh của âm thoa có
tần số 600Hz. Âm thoa dao động tạo ra một sóng có 4 bụng. Có tốc độ sóng trên dây là
400 m/s. Chiều dài của dây là:
A. 4/3 m

B. 2 m

C. 1,5 m

D. giá trị khác

Câu 8. Một sợi dây có một đầu bị kẹp chặt, đầu kia buộc vào một nhánh của âm thoa có
tần số 400Hz. Âm thoa dao động tạo ra một sóng có 4 bụng. Chiều dài của dây là 40 cm.
Tốc độ sóng trên dây là :
A. 80 m/s

B. 80 cm/s


C. 40 m/s

D. Giá trị khác

Câu 9. Một dây AB đàn hồi treo lơ lửng. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f =
100Hz. Vận tốc truyền sóng là 4m/s. Cắt bớt để dây chỉ còn 21cm. Bấy giờ có sóng dừng
trên dây. Hãy tính số bụng và số nút.
A. 11 và 11

B. 11 và 12

C. 12 và 11

D. Đáp án khác

Câu 10. Một dây AB dài 20cm, Điểm B cố định. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần
số f = 20Hz. Vận tốc truyền sóng là 1m/s. Định số bụng và số nút quan sát được khi có
hiện tượng sóng dừng.
A. 7 bụng, 8 nút.

B. 8 bụng, 8 nút.

C. 8 bụng, 9 nút.

D. 8 nút, 9 bụng.

Câu 11. Một sợi dây AB treo lơ lửng, đầu A gắn vào một nhánh của âm thoa có tần số f =
100Hz.Cho biết khoảng cách từ B đến nút dao động thứ 3 (kể từ B) là 5cm. Tính bước
sóng ?

A.5cm.

B. 4cm.

C. 2,5cm

D. 3cm.

Câu 12. Sợi dây AB = 21cm với đầu B tự do. Gây ra tại A một dao động ngang có tần số
f. Vận tốc truyền sóng là 4m/s, muốn có 8 bụng sóng thì tần số dao động phải là bao nhiêu
?
A. 71,4Hz

B. 7,14Hz.

C. 714Hz

D. 74,1Hz

Câu 13. Sợi dây AB = 10cm, đầu A cố định. Đầu B nối với một nguồn dao động, vận tốc
truyền sóng trên đây là 1m/s. Ta thấy sóng dừng trên dây có 4 bó và biên độ dao động là
1cm. Vận tốc dao động cực đại ở một bụng là:
A.0,01m/s.

B. 1,26m/s.

C. 12,6m/s

D. 125,6m/s.



Câu 14. Một sợi dây đàn hồi OM = 90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên
dây có sóng dừng với 3 bó sóng. Biện độ tại bụng sóng là 3cm. Tại điểm N trên dây gần O
nhất có biên độ dao động là 1,5cm. ON có giá trị là :
A. 10cm

B. 5cm

C.

5 2 cm

D. 7,5cm.

Câu 15. Một dây AB = 90cm đàn hồi căng thẳng nằm ngang. Hai đầu cố định. Được kích
thích dao động, trên dây hình thành 3 bó sóng. Biên độ tại bụng sóng là 3cm.Tại C gần A
nhất có biên độ dao động là 1,5cm. Tính khoảng cách giữa C và A
A. 10cm

B.20cm

C.30cm

D.15cm



×