Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỒNG KEM 12a1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.53 KB, 2 trang )

ĐỒNG, KẼM VÀ HỢP CHẤT
1. Cấu hình electron của ion Cu là
A. [Ar]4s13d10.
B. [Ar]4s23d9.
C. [Ar]3d104s1.D. [Ar]3d94s2.
2+
2. Cấu hình electron của ion Cu là
A. [Ar]3d7.
B. [Ar]3d8.
C. [Ar]3d9.
D. [Ar]3d10.
3. Cho Cu tác dụng với dd hỗn hợp gồm NaNO 3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây?
A. NO2.
B. NO.
C. N2O.
D. NH3.
4. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung
dịch HNO3 đặc, nóng là:A. 10.
B. 8.
C. 9.
D. 11.
5. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl 2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dd trên
thì số chất kết tủa thu được là:A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
6. Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Fe + Cu(NO3)2.
B. Cu + AgNO3.
C. Zn + Fe(NO3)2.
D. Ag + Cu(NO3)2.


7. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch:
A. FeSO4.
B. AgNO3.
C. KNO3.
D. HCl.
8. Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch:
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. HNO3 loãng.
D. KOH.
9. Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO 3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim
loại M là:A. Al.
B. Zn.
C. Fe.
D. Ag.
10. Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
A. Zn, Cr, Ni, Fe, Cu, Ag, Au
B. Zn, Fe, Cr, Ni, Cu, Ag, Au
C. Fe, Zn, Ni, Cr, Cu, Ag, Au
D. Zn, Cr, Fe, Ni, Cu, Ag, Au.
11. Các chất trong dãy nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. CrO3, FeO, CrCl3, Cu2O
B. Fe2O3, Cu2O, CrO, FeCl2
C. Fe2O3, Cu2O, Cr2O3, FeCl2
D. Fe3O4, Cu2O, CrO, FeCl2
12. Trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. Cu + Pb(NO3)2 (loãng) →
B. Cu + HCl (loãng) →
C. Cu + HCl (loãng) + O2 →
D. Cu + H2SO4 (loãng) →

13. Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. ZnO.
B. Zn(OH)2.
C. ZnSO4.
D. Zn(HCO3)2.
14. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối sunfat của một kim loại có hoá trị II thấy sinh ra kết tủa tan
trong dung dịch NaOH dư. Muối sunfat đó là muối nào sau đây?
A. MgSO4.
B. CaSO4.
C. MnSO4.
D. ZnSO4.
15. Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần?
A. Pb, Ni, Sn, Zn.
B. Pb, Sn, Ni, Zn.
C. Ni, Sn, Zn, Pb.
D. Ni, Zn, Pb, Sn.
16. Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí duy nhất NO
(đktc). Kim loại M là: A. Mg.
B. Cu.
C. Fe.
D. Zn.
17. Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí
không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai
thoát ra. Chất X là:A. amophot.
B. ure.
C. natri nitrat.
D. amoni nitrat.
18. Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là :
A. Cu + dung dịch FeCl3.
B. Fe + dung dịch HCl.

C. Fe + dung dịch FeCl3.
D. Cu + dung dịch FeCl2.
19. Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là:
A. Al và Mg.
B. Na và Fe.
C. Cu và Ag.
D. Mg và Zn.
20. Đốt 12,8 gam Cu trong không khí. Hoà tan chất rắn thu được vào dung dịch HNO 3 0,5M thấy thoát ra 448
ml khí NO duy nhất (đktc). Thể tích tối thiểu dung dịch HNO3 cần dùng để hoà tan chất rắn là
A. 0,84 lít.
B. 0,48 lít.
C. 0,16 lít.
D. 0,42 lít.
21. Khử m gam bột CuO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X. Để hoà tan hết X cần vừa
đủ 1 lít dung dịch HNO3 1M, thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất của phản ứng khử CuO là:
A. 70%.
B. 75%.
C. 80%.
D. 85%.
22. Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe
và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 1,0 lít
B. 0,6 lít
C. 0,8 lít
D. 1,2 lít


23. Thực hiện hai thí nghiệm :
1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dd HNO3 1M thoát ra V1 lít NO
2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dd chứa HNO 3 1M và H2SO4 thoát ra V2 lít NO

Biết NO làsản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo trong cùng điều kiện.
Quan hệ giữa V1 và V2 là :
A. V2 = V1
B. V2 = 2V1
C. V2 = 2,5V1
D. V2 = 1,5V1
24. Hoµ tan 2,4 g hçn hỵp Cu vµ Fe cã tØ lƯ sè mol 1:1 vµ dd H 2SO4 ®Ỉc nãng. KÕt thóc ph¶n øng thu ®ỵc 0,05
mol s¶n phÈm khư duy nhÊt cã chøa lu hnh. S¶n phÈm khư ®ã lµ:
A. H2S
B. SO2
C. S
D. Khơng xác định được
25. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO 3 được V lít ( đktc) hh khí X
(gồm NO và NO 2 ) và dd Y ( chỉ chứa hai muối và axit dư) . Tỉ khối hơi của X đối với H 2 bằng 19. Giá trò
của V là:
A. 3,36
B. 2,24
C. 5,60
D.4,48
26. Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hồn tồn trong dd?
A. NaOH (dư)
B. HCl (dư)
C. AgNO3 (dư)
D. NH3 (dư)
27. Hồ tan hồn tồn m gam hỗn hợp Al, Fe, Cu, Zn, Mg trong V lít HNO 3 0,1M (vừa đủ) thu được 0,1 NO
và 0,2 mol NO2. Dung dịch thu được. Tính V?
A. 0,8 lít
B. 8 lít
C. 11,2 lít
D. 22,4 lít

28. Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một
thanh Fe ngun chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hố là:
A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. 2.
29. Hỗn hợp gồm 0,05 mol Cu và 0,05 mol Zn phản ứng với dung dịch chứa 0,12 mol H 2SO4 đặc. Thể tích
SO2 thu được ở đktc là: A. 2,24 lit
B. 2,688 lít
C. 1,344 lít
D. 4,48 lít
30. Nhúng thanh Cu vào 200ml dung dịch AgNO 3 0,5M. Khi phản ứng kết thúc, lấy thanh Cu rửa sạch, sấy
khơ đem cân lại thì khối lượng thanh kim loại sẽ:
A. tăng 4,4 gam
B, giảm 4,4 gam
C. tăng 7,6 gam
D. giảm 7,6 gam
31. Hồ tan hồn tồn 19,2 gam Cu vào dung dịch HNO 3 lỗng. Khí NO thu được đem oxi hố thành NO 2 rồi
sục vào nước cùng với dòng khí O 2 để chuyển hết thành HNO3. Thể tích O2 (đktc) đã tham gia vào q trình
trên là:A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
32. Để tách Al ra khỏi hỗn hợp bột gồm Mg, Zn, Al ta có thể thể dùng chất nào sau đây :
A.H2SO4 đặc nguội
B.H2SO4 loãng
C.dd NaOH , khí CO2
D.dd NH3
33. Nung 24 gam một hỗn hợp gồm: Fe 2O3 và CuO trong một luồng khí hiđro dư. Phản ứng hoàn toàn. Cho
toàn bộ hỗn hợp khí tạo ra trong phản ứng đi qua bình đựng dd H 2SO4 đặc, thấy khối lượng của bình này

tăng 7,2 gam. Tính khối lượng của Fe và Cu thu được sau phản ứng ?
A. 5,6g Fe, 3,2g Cu
B. 11,2gFe, 6,4g Cu C. 5,6g Fe, 6,4g Cu
D. 11,2g Fe, 3,2gCu
34. Cho đồng tác dụng với từng dung dịch sau : HCl (1), HNO 3 (2), AgNO3 (3), Fe(NO3)2 (4), Fe(NO3)3 (5),
Na2S (6). Đồng phản ứng được với:
A. 2, 3, 5, 6.
B. 2, 3, 5.
C. 1, 2, 3.
D. 2, 3.
35. Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín mợt thời gian, thu được 4,96 gam chất rắn và hỡn hợp khí X.Hoà
tan hoàn toàn X vào H2O được 300 ml dung dịch Y có pH bằng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 7
36. Khy kÜ 100 ml dd A chøa Cu(NO 3)2 vµ AgNO3 víi hçn hỵp kim lo¹i cã chøa 0,03 mol Al vµ 0,05 mol
Fe. Sau ph¶n øng thu ®ỵc dd C vµ 8,12 gam chÊt r¾n B gåm3 kim lo¹i. Cho B t¸c dơng víi HCl d thu ®ỵc 0,672
lÝt H2( ®ktc). Nång ®é mol cđa AgNO3 vµ Cu(NO3)2 trong A lÇn lỵt lµ
A. 0,5M vµ 0,3M
B. 0,05M vµ 0,03M C. 0,5M vµ 0,3M
D. 0,03M vµ 0,05M
37. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 9,02 gam hỗn hợp muối Al(NO 3)3 và Cr(NO3)3 cho đến
khi kết tủa thu được là lớn nhất, tách kết tủa nung đến khối lượng khơng đổi thu được 2,54 gam chất rắn.
Khối lượng của muối Cr(NO3)3 là:A. 4,76 g
B. 4,26 g
C. 4,51 g
D. 6,39g
38. Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thốt ra 5,04 lít khí (đktc) và một
phần rắn khơng tan. Lọc lấy phần khơng tan đem hồ tan hết bằng dung dịch HCl dư (khơng có khơng khí)

thốt ra 38,8 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là:
A. 13,66%Al; 82,29% Fe và 4,05% Cr
B. 4,05% Al; 83,66%Fe và 12,29% Cr
C. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr
D. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×