Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

CACBON SILIC 2 (CB)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.35 KB, 2 trang )

CHNG 3: CACBON - SILIC

Bi tp Cacbon- Silic :
Bi toỏn v phn ng gia CO2 vi dung dch kim.
Khi cho CO2 tỏc dng vi dung dch KOH, NaOH cú th xy ra cỏc phn ng sau:
NaOH + CO2 NaHCO3
(1)
2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
(2)
nNaOH
Lp t l s mol T =
nCO2
p/ (1) 1

p/ (1) v (2)

2

p/ (2)

T
NaHCO3

p dng cụng thc:

NaHCO3 + Na2CO3
nCO 2 = nOH nCO2

Na2CO3

3



nHCO = 2.nCO2 nOH
3

Cõu 1: - Hp th hon ton 2,24 lớt CO 2(kc)vo dd nc vụi trong cú cha 0,25 mol Ca(OH) 2.Sn phm
mui thu c sau phn ng gm:
A- Ch cú CaCO3
B- Ch cú Ca(HCO3)2
C- C CaCO3 v Ca(HCO3)2
D- Khụng cú c 2 cht CaCO3 v Ca(HCO3)2
Cõu 2: Hp th hon ton 4,48 lit khớ SO2 ( ktc) vo dd cha 16g NaOH thu c dd X. Khi lng mui
tan thu c trong dd X l bao nhiờu?
A. 20,8g
B. 18,9g
C. 23,0g
D. 25,2g.
Cõu 3: Hp th hon ton 2,24 lớt CO2 (ktc) vo 0,075 mol Ca(OH)2 . Tớnh khi lng mui sinh ra
A. 9,05 gam
B . 9,5 gam
C. 10,08 gam
D. 10 gam
Cõu 4. Hp th hon ton 2,688 lớt khớ CO2 (ktc) vo 200 ml dung dch NaOH 2M thu c dung dch X.
Tớnh khi lng mui tan trong dd X.
A. 20,8g
B. 18,9g
C. 23,0g
D. 25,2g.
Cõu 5. Hp th hon ton 4,48 lớt khớ CO2 (ktc) vo dd cha 8g NaOH thu c dung dch X. Tớnh khi
lng mui tan trong dd X.
A. 20,8g

B. 18,9g
C. 23,0g
D. 25,2g.

TRC NGHIM:
1/ phũng b nhim c ngi ta s dng mt n phũng c cha nhng húa cht no :
A. CuO v MnO2
B. CuO v MgO
C. CuO v CaO
D. Than hot tớnh
2/ phõn bit khớ SO2 v khớ CO2 thỡ thuc th nờn dựng l:
A. Nc Brom
B. Dung dch Ca(OH)2 C. Dung dch Ba(OH)2
D. Dung dch BaCl2
3/ S Oxi húa cao nht ca silic th hin hp cht no sau õy :
A. SiH4
B. SiO
C. SiO2
D. Mg2Si
4/ Hai dung dịch phản ứng với nhau tạo khí CO2 và tạo kết tủa. Hai dung dịch ó là:
A. K2CO3 và HCl
B. CaCO3 và BaCl2
C. AlCl3 và K2CO3
D. NaHCO3 và HCl
5/ Hai dung dịch phản ứng với nhau tạo khí CO2 và không tạo kết tủa. Hai dung dịch ó là:
A. CaCO3 và HCl
B. Na2CO3 và BaCl2
C. FeCl3 và K2CO3
D. NaHCO3 và HCl
6/ Phơng trình ion rút gọn của phản ứng giữa dung dịch HCl và dung dịch Na2CO3 là:

A. H+ + OH- HOH
B. 2H++ CO32- CO2 + H2O
C. Na+ + Cl- NaCl
D. 2H+ + Na2CO3 2Na+ + CO2 + H2O
7/ Cacbon phn ng vi tt c cỏc cht trong dóy no sau õy ?
A. Na2O, NaOH, HCl
B. Al, HNO3 c, KClO3 C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3. D. NH4Cl, KOH,
AgNO3
8/ Silic phn ng vi tt c cỏc cht trong dóy no sau õy ?
A. CuSO4, SiO2, H2SO4loóng
B. F2, Mg, NaOH
C. HCl, Fe(NO3)3, H2SO4loóng
D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl
9/ Nh t t dung dch axit clohiric vo dung dch xụa thỡ phn ng xy ra l:
Na2CO3 + HCl NaHCO3 + NaCl (1)
NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O (2)
Na2CO3 +2 HCl 2NaCl + CO2 + H2O (3)
A. (1) trc; (2) sau
B. (2) trc ; (1) sau
C. Ch (3) xy ra
D. Tt c u ỳng
10/ Silic ioxit tỏc dng c vi dung dch axit no sau õy?


CHƯƠNG 3: CACBON - SILIC
A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
11/ Chất X có một số tính chất sau:

- Tan trong nước tạo thành dung dịch có khả năng làm quỳ tím chuyển màu xanh.
- Tạo kết tủa với dung dịch Ba(OH)2. Vậy X là:
A. Na2SO4
B. NaHSO4
C. Na2CO3
D. NaOH
12/ Tính oxi hoá của cac bon thể hiện ở phản ứng nào sau đây:
t0
t0
A. 2C + Ca 
B. C + 2CuO 
→ CaC2
→ 2Cu + CO2
0

0

t
t
C. C + CO2 
D. C + H2O 
→ 2CO
→ CO + H2
13/ Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau :
t0
xt ,t 0
A. 2C + Ca 
B. C + 2H2 
→ CaC2
→ CH4

0

0

t
t
C. C + CO2 
D. 3C + 4Al 
→ 2CO
→ Al4C3
14/ Các bon và silic đều có tính chất nào sau đây giống nhau :
A. Đều phản ứng được với NaOH
B. Có tính khử và tính oxi hóa
C. Có tính khử mạnh
D. Có tính oxi hóa mạnh.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×