TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
TỔ: HÓA HỌC
KIỂM TRA 1 TIẾT- Bài số 4
MÔN: HÓA 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Tên: .............................................................................................. Lớp 12A.....
C©u 1 :
A.
C©u 2 :
A.
C.
C©u 3 :
A.
C©u 4 :
A.
C.
C©u 5 :
A.
C©u 6 :
A.
C©u 7 :
A.
C©u 8 :
A.
C.
C©u 9 :
A.
C©u 10 :
A.
C©u 11 :
A.
C©u 12 :
A.
C©u 13 :
A.
C©u 14 :
A.
C.
C©u 15 :
A.
C©u 16 :
A.
B.
C.
D.
Nhúng thanh Cu vào 200ml dung dịch AgNO3 0,5M. Khi phản ứng kết thúc, lấy thanh Cu rửa sạch,
sấy khô đem cân lại thì khối lượng thanh kim loại sẽ:
tăng 7,6 gam
B. giảm 4,4 gam
C. tăng 4,4 gam
D. giảm 7,6 gam
Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch CuSO4 sẽ có hiện tượng:
Xuất hiện kết tủa màu xanh sau đó tan dần
B. Xuất hiện kết tủa màu xanh không tan
Xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần
D. Xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.
Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl
là:
2
B. 3
C. 5
D. 4
Tên của các quặng chứa FeCO3 , Fe2O3 , Fe3O4 , FeS2 lần lượt là gì :
Xiđerit, manhetit, pirit, hemantit
B. Xiđerit, hemantit, manhetit, pirit
Hemantit, pirit, manhetit, xiđerit
D. Pirit, hemantit, manhetit, xiđerit
Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là:
CuCl2 và FeCl3
B. MgSO4 và HCl
C. CuSO4 và ZnCl2
D. MgSO4 và HCl
Dẫn khí CO qua ống đựng a gam hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4, FeO, Al2O3 nung nóng. Khí thoát ra
được dẫn vào nước vôi trong dư thấy có 12 gam kết tủa trắng. Sau phản ứng, chất rắn trong ống sứ
có khối lượng 105 gam. Khối lượng hỗn hợp các oxit ban đầu:
112,68 gam
B. 120,24 gam
C. 106,92 gam
D. 98,76 gam
Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều phản ứng với dung dịch FeCl3:
Na, Mg, Ag
B. Ba, Mg, Hg
C. Na, Ba, Ag
D. Fe, Zn, Mg
Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điểu chế các muối Fe(III):
Fe dư + AgNO3
B. FeO + HNO3 loãng (dư)
Fe(OH)2 + H2SO4 đặc, nguội
D. FeCO3 + HNO3 loãng
Hoà tan hoàn toàn 8,36 gam hỗn hợp Al, Ag trong axit HNO3 đặc, nguội. Sau phản ứng thu được
1,344 lit khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Khối lượng Al trong hỗn hợp là:
6,48 gam
B. 3,12 gam
C. 1,88 gam
D. 1,28 gam
Có năm ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch loãng FeCl3, NH4Cl, Cu(NO3)2, FeSO4 và AlCl3.
Chọn một trong các hoá chất sau để phân biệt:
NaOH
B. BaCl2
C. Quỳ tím
D. AgNO3
Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Oxit lưỡng tính là:
CrO
B. Cr2O3
C. CrO3
D. CrO3 và CrO
Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4
dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là:
2
B. 1
C. 3
D. 4
Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch:
HCl
B. KOH
C. H2SO4 loãng
D. HNO3 đặc
Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan hết là:
Cu, Al, Fe
B. Al, Fe, Ag
Cu, Ag, Fe
D. CuO, Al, Fe
Cho 14,625 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thì thu được 3,36 lít khí NO(đktc).
M là kim loại nào sau đây:
Ag
B. Zn
C. Mg
D. Cu
Trong các câu sau đây, câu nào không đúng:
Crom có những tính chất hoá học giống nhôm
Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt
Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
Crom có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh
C©u 17 :
A.
C.
C©u 18 :
A.
C©u 19 :
A.
C©u 20 :
A.
C©u 21 :
A.
C.
C©u 22 :
A.
C©u 23 :
A.
C©u 24 :
A.
C©u 25 :
A.
C©u 26 :
A.
C©u 27 :
A.
C©u 28 :
A.
C©u 29 :
A.
C.
C©u 30 :
A.
Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
Zn, Fe, Cu, Ag
B. Zn, Al, Cu, Cr
Fe, Zn, Cu, Ag
D. Zn, Al, Cu, Ag
Oxit Fe cho vào ddịch HNO3 đặc nóng thu được dung dịch X và không có khí thoát ra. Oxit Fe là :
FeO
B. Tất cả đều sai
C. Fe2O3
D. Fe3O4
Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng khí oxi. Sau đó để nguội và cho vào bình một lượng dung
dịch HCl để hòa tan hết chất rắn. Dd thu được chứa:
FeCl2 và HCl dư
B. FeCl3
C. FeCl2
D. FeCl2 và FeCl3
Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất:
Bột Mg dư, lọc
B. Bột Al dư, lọc
C. Bột Fe dư, lọc
D. Bột Cu dư, lọc
Phương trình phản ứng hoá học sai là:
Cu + Fe2+ →Cu2+ + Fe
B. Al + 3Ag+ →Al3+ + 3Ag
2+
2+
Zn + Pb → Zn + Pb
D. Cu + 2Fe3+ →2Fe2+ + Cu2+
Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+:
[Ar]3d6
B. [Ar]3d5
C. [Ar]3d4
D. [Ar]3d3
Hoà tan hoàn toàn 15 gam hỗn hợp 2 kim loại bằng Vml dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch A
và khí B. Cô cạn dung dịch A thu được 17,13 gam muối khan. Giá trị V là:
50
B. 75
C. 70
D. 60
Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại sắt tạo ra 39 gam FeCl 3:
17,04 gam
B. 24,85 gam
C. 26,48 gam
D. 25,56 gam
Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch :
Na2SO4
B. NaCl
C. CuSO4
D. NaOH
Đốt 12,8 gam Cu trong không khí. Hoà tan chất rắn thu được vào dung dịch HNO3 0,5M thấy thoát
ra 448 ml khí NO duy nhất (đktc). Thể tích tối thiểu dung dịch HNO3 cần dùng để hoà tan chất rắn
là:
0,42 lít
B. 0,84 lít
C. 0,48 lít
D. 0,24 lít
Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Số chất trong dãy vừa có tính oxi hóa vừa có
tính khử là:
3
B. 4
C. 2
D. 1
Hòa tan hoàn toàn kim loại Fe trong HNO3 dư thì thu được hỗn hợp khí chứa 0,3 mol NO2 và 0,3
mol NO. Khối lượng của kim loại Fe đã bị hòa tan là :
11,2 gam
B. 14 gam
C. 16,8 gam
D. 22,4 gam
Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được dung dịch X và kết
tủa Y. Trong dung dịch X chứa:
Fe(NO3)2, AgNO3
B. Fe(NO3)3, AgNO3
Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
Nhóm kim loại đều tan trong axit HNO3 đặc, nóng và axit H2SO4 đặc, nóng là:
Ag, Pt, Au
B. Cu, Pb, Ni
C. Ag, Pt, Cu
D. Pt, Au, Zn