Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

12A1 1 TIÊT bài SO 4 đề 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.93 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 12NC - Bài số 4
Họ và tên: ……………………………………………………
C©u 1 :
A.
C©u 2 :
A.
C©u 3 :
A.
C©u 4 :
A.
C©u 5 :
A.
C.
C©u 6 :
A.
C.
C©u 7 :
A.
C©u 8 :
A.
B.
C.
D.
C©u 9 :
A.
C©u 10 :
A.
C©u 11 :
A.
C©u 12 :
A.


C©u 13 :
A.
C.
C©u 14 :

A.
C©u 15 :
A.
C©u 16 :
A.

Nhóm kim loại đều tan trong axit HNO3đ nóng và axit H2SO4đ nóng là:
Ag, Pt,Cu
B. Pt, Au ,Zn
C. Ag, Pt, Au
D. Cu, Pb,Ni
Đơn chất Cu có tính khử mạnh hơn :
Zn
B. Fe
C. Al
D. Ag
Cho Na kim loại lượng dư vào dung dịch CuCl2 sẽ thu được kết tủa là:
Cu
B. CuCl2
C. Cu(OH)2
D. CuO
Hoà tan hoàn toàn 2,44g hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Al bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được 11,08g muối khan. Thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc) là:
1,568 lít
B. 0,896 lít

C. 2,016 lít
D. 1,344 lít
Phương trình phản ứng hoá học sai là:
Zn + Pb2+→Zn2+ + Pb
B. Al + 2Ag+ →Al2+ + Ag
+
2+
Cu + 2Ag → Cu + 2Ag
D. Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+
Để làm sạch thủy ngân có lẫn tạp chất là Zn, Sn và Pb cần khuấy loại thủy ngân này trong :
dd Sn(NO3)2
B. dd Zn(NO3)2
dd Hg(NO3)2
D. dd Pb(NO3)2
Tinh thể hợp chất hoá học FeCO3 được gọi là :
Hematit
B. Manhetit
C. Xementit
D. Xiđerit
Phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom :
Nhôm có tính khử yếu hơn crom
Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nóng
Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước
Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol
Điện phân 250gam dung dịch CuSO4 8% cho đến khi nồng độ dung dịch CuSO4 giảm đi một
nữa thì dừng lại. Khối lượng kim loại bám trên catốt là:
4,0832 gam
B. 2,0218 gam.
C. 6,1052 gam.
D. 5,1507gam.

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được
với dung dịch AgNO3 :
Zn, Pb, Mg
B. Hg, Na, Ca
C. Fe, Cu, Sn
D. Al, Fe, CuO
Cho các kim loại: Ni, Fe, Mg, Ag,Cu, Zn; số kim loại không tác dụng với ddịch Fe(NO3)2 là:
5
B. 3
C. 2
D. 4
Công thức hoá học của kali đicromat là :
K2CrO4
B. KCrO2
C. K2SO4
D. K2Cr2O7
Khi nhúng một thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3 thì thấy :
Thanh đồng tan ra và có sắt tạo thành
B. Thanh đồng tan ra và ddịch có màu xanh
Không có hiện tượng gì
D. Thanh đồng tan ra, ddịch có màu xanh và
có sắt tạo thành
Cho 52,8 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Cu(NO3)2 và Cu vào dung dịch chứa 0,6 mol H2SO4,
đun nóng. Sau khi kết phản ứng phản ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung
dịch Y chỉ chứa 2 muối có khối lượng m gam. Cho bột Cu vào dung dịch Y không thấy phản
ứng hóa học xảy ra. Giá trị của m là
46,6 gam
B. 52,8 gam
C. 94,8 gam
D. 54,6 gam

Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau , cấu hình electron nào đúng :
4
2
2+
4
3+
4
C. 24Cr2+: [Ar]3d3
24Cr: [Ar]3d 4s
B.
24Cr : [Ar]3d
D.
24Cr : [Ar]3d
Trong các chất: FeCl2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeO, FeCO3, Fe3O4 Số chất có
cả tính oxi hoá và tính khử là :
6
B. 4
C. 5
D. 7


C©u 17 :
A.
C©u 18 :
A.
C.
C©u 19 :
A.
C©u 20 :
A.

C©u 21 :
A.
C©u 22 :
A.
C©u 23 :
A.
C©u 24 :
A.
B.
C.
D.
C©u 25 :
A.
C©u 26 :
A.
C.
C©u 27 :
A.
C©u 28 :
A.
C©u 29 :
A.
C©u 30 :
A.
C.

Để điều chế được 2,08 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất của
phản ứng là 80% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là:
Đáp án khác
B. 1,05 gam

C. 1,35 gam
D. 0,864 gam
Có 3 ống nghiệm đựng3 dung dịch: Cu(NO3)2; Pb(NO3)2; Zn(NO3)2 được đánh số theo thứ tự
ống là 1, 2, 3. Nhúng 3 lá kẽm( giống hệt nhau) X,Y,Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ:
X tăng, Y giảm, Z không đổi
B. X giảm, Y giảm, Z không đổi
X giảm, Y tăng, Z không đổi
D. X tăng, Y tăng, Z không đổi
Cho 1 lá sắt vào dung dịch chứa 1 trong những muối sau: CuCl2 (1); CuSO4 (2); Mg(NO3)2 (3);
AgNO3 (4); MgCl2 (5); KNO3 (6). Các trường hợp xảy ra phản ứng là:
(1); (4); (6)
B. (2); (3); (6)
C. (1); (2); (4)
D. (2); (5); (6)
Cho 23,6 gam hỗn hợp gồm ZnO, Al2O3 và MgO tan hoàn toàn trong dung dịch 200ml dung
dịch H2SO4 2M loãng thì khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là :
22,7 gam
B. 44,9 gam
C. 55,6 gam
D. 53,3 gam
Có 5 dung dịch đựng trong 5 lọ mất nhãn là FeCl3, FeCl2, AlCl3, NH4NO3, NaCl. Nếu chỉ được
dùng một thuốc thử để nhận biết 5 chất lỏng trên , ta có thể dùng dung dịch :
BaCl2
B. HCl
C. NaOH
D. NH3
Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín một thời gian, thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp
khí X.Hoà tan hoàn toàn X vào H2O được 300 ml dung dịch Y có pH bằng:
1
B. 2

C. 3
D. 4
Cho 4 dd muối: CuSO4, Fe2(SO4)3 ,AgNO3, Pb(NO3)2. Kim loại nào dưới đây tác dụng được
với cả 4 dung dịch muối nói trên :
Fe
B. Cu
C. Pb
D. Ag
Phát biểu đúng là:
Thêm dd axit vào muối Kaliđicromat, muối này chuyển thành muối Natricromat.
Các hợp chất của Cr2O3, Cr(OH)3 đều có tính chất lưỡng tính.
Hợp chất Cr(VI) có tính khử,hợp chất Cr(III) có tính oxi hoá mạnh
Hợp chất Cr2O3 chỉ có tính chất của một oxit bazơ
Hòa tan 1,3 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gam muối
khan thu được là:
20,7 gam
B. 27,2 gam
C. 13,7 gam
D. 2,72 gam
Muốn điều chế được 3,36 lít khí Cl2 ( đktc ) thì khối lượng K2Cr2O7 tối thiểu cần lấy để cho tác
dụng với dd HCl đặc, dư là :
14,7 gam
B. 21,4 gam
52,6 gam
D. 23,4 gam
X là kim loại phản ứng được với dd H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch
NaOH. Hai kim loại X, Y lần lượt là :
Fe, Cu
B. Cu, Fe
C. Zn, Al

D. Ag, Mg
Hemoglobin là chất hồng cầu có trong máu của người và hầu hết động vật. Trong hemoglobin
có chứa nguyên tố kim loại nào :
Đồng
B. Magie
C. Tất cả đếu sai
D. Kẽm
Cho m gam hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với CO dư thu được 3,92g Fe. Sản phẩm khí
tạo thành cho qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 15g kết tủa. Khối lượng m là :
7,04g
B. 5,52g
C. 6,32g
D. 4,72g
Trường hợp xảy ra phản ứng là :
Cu + HCl (loãng)
B. Cu + Fe(NO3)3
Cu + NaOH (loãng)
D. Cu + H2SO4 (loãng)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×