Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ÔN tập CHƯƠNG 2, 3 lớp 10a1 đề 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.12 KB, 3 trang )

ÔN TẬP CHƯƠNG 2, 3 KIỂM TRA BÀI SỐ 2 – ĐỀ SỐ 4
Câu 1.Sắp xếp các bazơ: Al(OH)3, Mg(OH)2, Ba(OH)2 theo độ mạnh tăng dần
a. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < Ba(OH)2 b. Al(OH)3 < Ba(OH)2 < Mg(OH)2
c. Ba(OH)2 < Mg(OH)2 < Al(OH)3 d. Mg(OH)2 < Ba(OH)2 < Al(OH)3
Câu 2. Cho 2.96 gam hỗn hợp hai kim loại A, B thuộc nhóm IIA ( liên tiếp nhau) tác dụng với dung dịch
H2SO4 loãng dư thu được 1.12 lit khí ( ddktc0. % theo khối lượng của A trong hỗn hợp là:
A. 27,03%
B. 24.32%
C. 40.54%
D. 50.16%
Câu 3. A và B cùng thuộc một nhóm chính và có hai chu kỳ liên tiếp nhau. Tổng số proton của A và B là 30.
Hidroxit tương ứng của A và B là X, Y. Để trung hòa 300 ml gồm X nồng độ 0.2M và Y có nồng độ 0.32M
thì cần dùng bao nhiêu ml dung dịch axit HCl 0.2M và H2SO4 0.2M.
A. 260ml
B. 300ml
C. 400ml
D. 350ml
Câu 4. Cho gam một kim loại thuộc nhóm IA tác dụng với HCl( dư) thu được 0.224 lít H 2 ( đktc) và khối
lượng của dung dịch tăng 0.76 gam. Kim loại đó là A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
Câu 5. A, B là hai nguyên tố có chu kỳ liên tiếp nhau và hai nhóm chính liên tiếp nhau. A và B là:
A. Na, K
B. Na, Mg
C. Na, Ca
D. K, Ca
Câu 6. Sự biến đổi tính axit của các oxit Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, Cl2O7 , P2O5 đúng ?
A. Na2O > MgO > Al2O3 > SiO2 > P2O5 > Cl2O7. B. Na2O < MgO < Al2O3 < P2O5 < SiO2 < Cl2O7.
C.
MgO > Al2O3 > Na2O > SiO2 > P2O5 > Cl2O7.


D. Na2O < MgO < Al2O3 < SiO2 < P2O5 < Cl2O7.
Câu 7. Chọn câu không đúng:
A. Số thứ tự nhóm chính bằng số electron hóa trị của nguyên tố.
B. Hidroxit của nguyên tố X thuộc nhóm VA chỉ có dạng HXO3.
C. Các kim loại nhóm IA đều phản ứng với nước và mạnh dần từ Li đến Cs.
D. Trong nhóm chính, bán kính nguyên tử giảm dần theo chiều tăng của độ âm điện.
Câu 8. R2+ có cấu hình electron là 2s 22p6. Hiệu số electron s của R và X là 1. Số nguyên tố X thõa mãn điều
kiện trên là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9. R3+ , X- cấu hình electron lớp ngoài cùng lần lượt là 2s22p6 và 3s23p6. R cách X bao nhiêu nguyên tố:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 10. X tạo hợp chất khí với hidro có dạng HX. Trong hidroxit cao nhất của X có %O bằng 41.18%%.
Phân tử khối của oxit cao nhất của X là:
A. 272
B. 183
C. 366
D. 215
Câu 11. Cho hỗn hợp gồm Na và K có khối lượng 3.33 gam tác dụng với 11.68 ml dung dịch HCl 20% ( 1,25
g/ml). Khối lượng của dung dịch sau phản ứng tăng thêm 3.22 gam. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 4.56gam
B. 6.14 gam
C. 6.68 gam
D. 6.25 gam
Câu 12. X và Y là 2 nguyên tố nằm liên tiếp nhau trong cùng một chu kì của BTH , biết tổng số proton của X

và Y là 31 Biết ZA> ZB , có ZA và ZB lần lượt là :
A. 15 ; 16
B. 16; 15
C. 14; 15
D. 17;16
Câu 13. Cho 7.84 gam hỗn hợp gồm CaCO 3, KHCO3 và MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được
1.792 lít khí CO2 ( đktc). % theo khối lượng của MgCO3 trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 10.71%
B. 24.15%
C. 32.14%
D. 53.57%
Câu 14. A thuộc nhóm IIA, B thuộc nhóm VIA . Hợp chất tạo thành giữa A và B là:
A. A2B6
B. A6B2
C. AB
B. A2B3
Câu 15.So sánh tính kim loại của Na, Mg và Al.
A. Al > Mg > Cl.
B. Na > Mg > Al.
C. Mg > Al > Na.
D. Mg > Na > Al
Câu 16. CHo các nhận định sau, số nhận định đúng.
(1). Cu thuộc chu kỳ 4, nhóm IB.
(2). Oxit cao nhất của nguyên tố có dạng ROx thì công thức hợp chất khí với H là RH(8-x).
(3). Trong chu kì, hóa tị của nguyên tố trong hợp chất khí với hidro tăng dần từ 1 đến 4.
(4). Nếu không xét nguyên tố phóng xạ thì kim loại manh nhất là Cs.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 17. Hòa tan 20.2 gam hỗn hợp hai kim loại A, B thuộc nhóm IA nằm ở hai chu kì liên tiếp nhau vào 200
gam nước thu được 6.72 lít H2 ( đktc) và dung dịch A. C% của dung dịch sau phản ứng là:
A. 3.64% và 9.8%
B. 4.25% và 10.2% C. 3.64% và 10.2% D. 4.25% và 15.4%
Câu 18. Dãy nào sau đây được xếp theo trật tự đúng:
A. Bán kính nguyên tử tăng FC. Tính phi kim giảm: F>S>Si>Al>Ga
D. Năng lượng ion hóa tăng: Li

Câu 19. Hòa tan m gam Al2O3 vào dung dịch H2SO4 (vừa đủ) có C% = x thì thu được 38.34 gam dung dịch có
nồng độ 26.76%. Giá trị của m và x là:
A. 3.06 và 25%
B. 3.06 và 35%
C. 4.59 và 25%
D. 4.59 và 35%
Câu 20. Cho hỗn hợp gồm Li, Na, Ca, Ba có khối lượng m gam hòa tan vào nước ( dư) được dung dịch X và
2.24 lít H2( đktc). Cô cạn dung dịch X thu dược 9.97 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 6.57 gam
B. 8.27 gam
B. 9.77 gam
D. 6.15 gam
2Câu 21. Tổng số electron trong ion AB 3 là 42. Trong hạt nhân của A hay của B số proton đều bằng số
notron. Số khối của A gấp đôi số khối của B. Vị trí của A và B trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kỳ 3, nhóm VIA và chu kỳ 2 nhóm VIA. B. Chu kỳ 4 nhóm VA và chu kỳ 3 nhóm VIA.
C. Chu kỳ 4 nhóm VIIA và chu kỳ 3 nhóm VIA. D. Chu kỳ 2, nhóm IV và chu kỳ 4 nhóm VIA.
Câu 22. Sự biến đổi độ âm điện các đơn chất của các nguyên tố nhóm VIIA theo chiều tăng của điện tích hạt
nhân nguyên tử là: A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Không xác địnhD. Không thay đổi

Câu 23: Nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học tương tự 20Ca ?
A. 6C
B. 11Na
C. 19K
D. 38Sr
Câu 24: Dãy các nguyên tố nhóm IIA gồm: Mg, Ca, Sr, Ba. Từ Mg đến Ba , theo chiều điện tích hạt nhân
tăng, tính kim loại thay đổi theo chiều:
A. Tăng dần
B. Tăng rồi giảm
C. Giảm rồi tăng
D. Giảm dần
Câu 25: Dãy nguyên tử nào sau đây được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần ?
A. C, N, O, F
B. Na, Mg, A, Si
C. I, Br, Cl, P
D. O, S, Se, Te
2
2
3
Câu 26: Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s 2s 2p , công thức hợp chất với hidro và công thức oxit cao
nhất là:
A. RH2, RO
B. RH3, R2O3
C. RH4, RO2
D. RH3, R2O5
Câu 27: Theo định luật tuần hoàn, tính chất hoá học của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của
A. Điện tích hạt nhân nguyên tử
B. Số oxi hoá C. Nguyên tử khối
D. Điện tích ion
Câu 28. Cho 4.68 gam oxit kim loại hóa trị III tác dụng vừa đủ với 43.8 ml dung dịch HCl 25% (d=1.2g/ml).

Phân tử khối của oxit bằng:A. 117
B. 39
C. 78
D. 156
Câu 29. Nguyên tố R thuộc chu kỳ 3 tạo hợp chất khí với H có dạng RH3. %O trong oxit cao nhất của R là:
A. 43.5%
B. 27.27%
C. 70.07%
D. 56.33%
Câu 30: Nguyên tử của các nguyên tố trong một chu kì có cùng số:
A. Electron hoá trị
B. Nơtron
C. Lớp electron
D. Proton
Câu 31: Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân:
A. Tính bazơ của các hiđroxit giảm dần
B. Tính axit của các hiđroxit tăng dần
C. Tính bazơ của các hiđroxit tăng dần
D. Tính axit của các hiđroxit không đổi
Câu 32: Có các tính chất của nguyên tử các nguyên tố như sau:
1/ Số electron ở lớp ngoài cùng; 2/ Tính kim loại, tính phi kim; 3/ Số lớp electron; 4/ Số e trong nguyên tử
Các tính chất biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân là:
A. 1 và 3
B. 1 và 4
C. 2 và 4
D. 1 và 2
Câu 33. R thuộc chu kỳ 3, nhóm VA. Cho 7.1 gam oxit cao nhất của R tác dụng với 90.9 gam nước thu được
dung dịch A. Tính C% của dung dịch A là: A. 12%
B. 15%
C. 10%

D. 20%
Câu 34. Hidroxit cao nhất của một nguyên tố có dạng HRO 3. R cho hợp chất khí với hidro chứa 2.74%H theo
khối lượng. Nguyên tố R là
A. P.
B. I.
C. Br.
D. Cl.
Câu 35. Cho 3.425gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với nước. Sau phản ứng thu được 560ml
khí hidro (đkc). Tên của kim loại đó là A. magie.
B. bari.
C. canxi.
D. beri.
Câu 36. Trong các hidroxit dưới đây, chất nào có tính axit mạnh nhất?
A. HClO4.
B. D. HBrO4.
C. H2SeO4.
D. H2SO4.
Câu 37. Một nguyên tố R có hoá trị cao nhất đối với oxi bằng hoá trị trong hợp chất khí đối với hidro, phân tử
khối của oxit này bằng 1.875 lần phân tử khối của hợp chất với hidro. Nguyên tố này là
A. S.
B. N
C. C.
D. Si.
Câu 38. Cho 3.27gam hỗn hợp gồm Al và Mg hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HCl ( dư) thu được 3.472 lít
H2 ( đktc). % theo số mol của Al trong hỗn hợp là: A. 38.46%
B. 41.28%
C. 61.54%
D. 58.72%
Câu 39. X và Y cách nhau 4 nguyên tố, tổng số proton của A và B là 27. (A) là hidroxit tương ứng của X,
( B) là hidroxit tương ứng của Y. Để phản ứng hết với dung dịch chứa m 1 gam chất A thì cần dùng vừa đủ

dung dịch chứa m2 gam chất B. Tỉ lệ m2/m1 là: A. 0.408
B 0.816
C. 1.225
D.
2.45
Câu 40. Một nguyên tố kim loại trong cấu hình electron nguyên tử chỉ có 5 electron s . Cho m gam kim loại
này hoà tan hoàn trong nước thu được 22,4 lít khí H2 ( ở đktc). Giá trị của m là:


A. 23

B. 39

C. 46

D. 78



×