Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bài tập hóa học lớp 10 (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.17 KB, 7 trang )

BÀI TẬP HÓA HỌC LỚP 10 CHƯƠNG 2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Các nguyên tố xếp ở chu kỳ 6 có số lớp electron trong nguyên tử là:
A. 3.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Câu 2. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kỳ nhỏ và chu kỳ lớn là:
A. 3 và 3.

B. 3 và 4.

C. 4 và 4.

D. 4 và 3.

Câu 3. Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 5 là:
A. 8 và 18.

B. 18 và 8.

C. 8 và 8.

D. 18 và 18.

Câu 4. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào? Chọn
đáp án đúng nhất.


A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
C. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột.
D. Cả A, B và C.
Câu 5. Tìm câu sai trong các câu sau đây:
A. Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố, các chu kỳ và các nhóm.
B. Chu kỳ là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được
xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
C. Bảng tuần hoàn có 7 chu kỳ. Số thứ tự của chu kỳ bằng số phân lớp electron trong
ngtử
D. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
Câu 6. Nguyên tố nhóm A hoặc nhóm B được xác định dựa vào đặc điểm nào sau đây ?
A. nguyên tố s, nguyên tố p hoặc nguyên tố d, nguyên tố f.
B. tổng số electron trên lớp ngoài cùng.
C. Tổng số electron trên phân lớp ngoài cùng.
D. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố.
Câu 7. Nguyên tố s là:


A. Nguyên tố mà nguyên tử có electron điền vào phân lớp s.
B. Nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng điền vào phân lớp s.
C. Nguyên tố mà nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng là 2 electron.
D. Nguyên tố mà nguyên tử có từ 1 đến 6 electron trên lớp ngoài cùng
Câu 8. Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIIA. Cấu hình electron nguyên tử của X là:
A. 1s22s22p63s23p64s2
C. 1s22s22p63s23p63d104s24p1

B. 1s22s22p63s23p63d34s2
D. 1s22s22p63s23p63d104s24p3


Câu 9. Cho 5,6 gam hỗn hợp hai kim loại A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp và thuộc cùng nhóm
IA, tác dụng với dung dịch HCl thu được 3,56 lít (đktc) H2. Nguyên tố A, B lần lượt là:
A. K, Rb

B. Rb, Cs

C. Na, K

D. Li, Na

Câu 10. Nguyên tố hóa học ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron hóa trị
là 3d10 4s1 ?
A. Chu kỳ 4 , nhóm IB.

B. Chu kỳ 4, nhóm IA.

C. Chu kỳ 4 , nhóm VIB.

D. Chu kỳ 4, nhóm VIA.

Câu 11. Nguyên tố hóa học ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron hóa trị
là 3d3 4s2 ?
A. Chu kỳ 4 , nhóm VA.

B. Chu kỳ 4 , nhóm VB.

C. Chu kỳ 4 , nhóm IIA.

D. Chu kỳ 4 , nhóm IIB.


Câu 12. Một nguyên tố hóa học X ở chu kỳ 3, nhóm VA. Cấu hình electron của nguyên
tử X là:
A. 1s22s22p63s23p2.

B. 1s22s22p63s23p4.

C. 1s22s22p63s23p3.

D. 1s22s22p63s23p5.

Câu 13. X và Y là 2 nguyên tố thuộc cùng nhóm A và ở 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng
tuần hoàn. Tổng số proton trong hạt nhân của 2 nguyên tử X và Y bằng 32. X và Y là
những nguyên tố nào trong các đáp án sau:
A. Na và K.

B. Mg và Ca.

C. K và Rb.

D. N và P.

Câu 14. Nguyên tố canxi có số hiệu nguyên tử là 20, thuộc chu kỳ 4, nhóm IIA. Điều
khẳng định nào sau đây về canxi là sai ?
A. Số electron ở vỏ nguyên tử của nguyên tố canxi là 20.
B. Vỏ nguyên tử canxi có 4 lớp và lớp ngoài cùng có 2 electron.


C. Hạt nhân nguyên tử canxi có 20 proton.
D. Nguyên tố hóa học này là một phi kim.
Câu 15. Một nguyên tố của nhóm VIA có tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử bằng 24.

Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là:
A. 1s22s22p3.

B. 1s22s22p4.

C. 1s22s22p5.

D. 1s22s22p6

Câu 16. Cho các nguyên tố thuộc chu kỳ 3: Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl, Ar.Lớp electron
ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố trên bền vững khi chứa tối đa bao nhiêu
electron?
A. 3.

B. 1

C. 7.

D. 8.

Câu 17.Số hiệu nguyên tử của nguyên tố nào trong chu kỳ 4 là nguyên tố phi kim ?
A. 20

B. 26.

C. 30.

D. 35.

Câu 18. Nguyên tố X có số thứ tự Z = 37, vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hòan là:

A. Chu kì 3, nhóm IA

B.Chukì 3, nhóm IIA.

C. Chu kì 4, nhóm IA.

D. Chu kì 5,nhóm IA.

Câu 19. Hãy cho biết đại lượng nào dưới đây của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo
chiều tăng của điện tích hạt nhân:
A. Số lớp electron.

B. Số electron ở lớp ngoài cùng.

C. Nguyên tử khối.

D. Số electron trong nguyên tử.

Câu 20. Hai ion X2-, Y+ đều có tổng số electron là 18. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử
X và Y là:
A. 3s23p4, 4s1

B. 3s23p4, 4s2

C. 3s23p5, 4s2

D. 3s23p5, 4s1

Câu 21. Nguyên tử của nguyên tố kim loại kiềm có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. ns2np1


B. ns2 np3

C. ns2

D. ns1.

Câu 22. Cho các nguyên tố 9F, 16S, 17Cl, 14Si. Chiều giảm dần tính kim loại của chúng là:
A. Si > S > Cl > F

B. F > Cl > Si > S

C. Si >S >F >Cl

D. F > Cl > S > Si

Câu 23. Cấu hình electron nguyên tử của sắt: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d64s2. Vị trí của sắt
trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIA.

B. Ô 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB.

C. Ô 26, chu kỳ 4, nhóm IIA.

D. Ô 26, chu kỳ 4, nhóm IIB.


Câu 24. Những nguyên tố hóa học trong cùng nhóm A có những tính chất hóa học sau:
A. Điện tích hạt nhân tăng thì tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
B. Điện tích hạt nhân tăng thì tính kim loại tăng, tính phi kim giảm dần.

C. Điện tích hạt nhân giảm thì tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
D. Điện tích hạt nhân giảm thì tính kim loại giảm , tính phi kim giảm dần.
Câu 25. Trong chu kì 3, nguyên tử có bán kính lớn nhất là:
A. Clo.

B. Argon.

C. Natri.

D. Magie.

Câu 26. Theo định luật tuần hoàn thì tính chất hóa học của các nguyên tố biến đổi tuần
hoàn theo chiều tăng của:
A. Số oxi hóa.

B. Điện tích ion

C. điện tích hạt nhân.

D. Nguyên tử khối.

Câu 27. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất ?
A. I.

B. Cl.

C. F.

D. Br.


Câu 28. Phát biểu nào sai trong số các phát biểu sau đây về quy luật biến đổi tuần hoàn
trong một chu kỳ khi đi từ trái sang phải:
A. Hóa trị cao nhất đối với oxi tăng dần từ 1 → 7.
B. Hóa trị đối với hidro của phi kim giảm dần từ 7 → 1.
C. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. Oxit và hidroxit tương ứng có tính baz giảm dần, tính axit tăng dần.
Câu 29. Trong một chu kỳ, bán kính nguyên tử các nguyên tố:
A. tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
B. giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
C. giảm theo chiều tăng của độ âm điện.
D. Cả B và C.
Câu 30. Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử của các nguyên tố:
A. tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
B. giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
C. tăng theo chiều giảm của độ âm điện.


D. Cả A và C.
Câu 31. Độ âm điện đặc trưng cho khả năng: (Chọn đáp án đúng)
A. hút electron của nguyên tử trong phân tử.
B. nhường electron của nguyên tử này cho nguyên tử khác.
C. tham gia phản ứng mạnh hay yếu.
D. nhường proton của nguyên tử này cho nguyên tử khác.
Câu 32. Cho 34,25 g kim loại nhóm IIA vào nước thu được 5,6 lít H 2 (đktc). Kim loại đó
là:
A. Stronti.

B. Bari.

C. Canxi.


D. Magie.

Câu 33. Hòa tan hoàn toàn 0,3 gam hỗn hợp 2 kim loại X và Y ở 2 chu kỳ liên tiếp của
nhóm IA vào nước thì thu được 0,224 lít H 2 ở đktc.X và Y là những nguyên tố hóa học
nào sau đây ?
A. Na và K.

B. Li và Na.

C. K và Rb.

D. Rb và Cs.

Câu 34. Cho 5,4 g kim loại (M) tác dụng với oxi không khí ta thu được 10,2 g oxit cao
nhất có công thức M2O3. Kim loại (M) là:
A. B

B. Fe.

C. Al.

D. Ga.

Câu 35. Cho 0,48g một kim loại hóa trị 2 tác dụng với Cl 2 thu được 1,9g một muối
clorua. Tên kim loại hóa rị 2 là:
A. Magie.

B. Kẽm.


C. Canxi.

D. Sắt.

Cho Mg = 24, Ca = 20 , Zn = 65, Fe = 56.
Câu 36. Hòa tan hết 0,35 g một kim loại nhóm IA trong nước , dung dịch thu được chiếm
thể tích 500ml có nồng độ 0,1M. tên của kim loại nhóm IA là:
A. Rb.

B. K.

C. Na.

D. Li.

Câu 37. Cho 8,8g một hỗn hợp hai kim loại nằm ở hai chu kỳ liên tiếp nhau và thuộc
nhóm IIIA, tác dụng với HCl dư thì thu được 6,72 lí khí hidro (đktc). Dựa vào bảng tuần
hoàn cho biết tên của hai kim loại đó:
A. Bo và Nhôm.

B. Nhôm và Gali

C. Gali và Indi.

D. Indi và Tali.

Câu 38. R là một nguyên tố nhóm IIIA, oxit cao nhất của R có công thức hóa học là:
A. R2O3.

B. R2O.


C. R2O5.

D. R2O7.


Câu 39. Nguyên tố R là phi kim thuộc chu kỳ 3 của bảng tuần hoàn. R tạo được hợp chất
khí với hidro và công thức oxit cao nhất là RO3.
Nguyên tố R tạo được với kim loại M cho hợp chất có công thức MR 2, trong đó M
chiếm 46,67%
về khối lượng.Xác định kim loại M ?
A. Mg.

B. Zn

C. Fe.

D. Cu.

Câu 40. Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R 2O5. Hợp chất của nó với hidro có R
% = 91,18. Nguyên tố R là:
A. Photpho.

B. Nitơ.

C. Asen.

D. Antimon.

Câu 41. Những nguyên tố nào mà hợp chất oxit có hóa trị cao nhất ứng với công thức

chung là X2O3 ?
A. Nhóm IA.

B. Nhóm IIA

C. Nhóm IIIA.

D. Nhóm VA.

Câu 42. Oxit cao nhất của nguyên tố R ứng với công thức RO 2. Trong hợp chất của R
với hidro có 75%R và 25% H. Nguyên tố R đó là:
A. Magie.

B. Cacbon.

C. Nitơ.

D. Photpho.

Câu 43. Hợp chất khí của nguyên tố R với hidro có công thức RH3. nguyên tố R là:
A. Clo.

B. Lưu huỳnh.

C. Silic.

D. Nitơ.

Câu 44. Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức RO2. Nguyên tố R là:
A. Magie.


B. Nitơ.

C. Cacbon.

D. Photpho.

Câu 45. Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s 2 2s2 2p3. Công thức hợp chất với hydro
và công thức oxit cao nhất của R là:
A. RH2, RO.

B. RH5 , R2O3.

C. RH3 , R2O5.

D. RH4 , RO2

Câu 46. A và B là hai nguyên tố trong cùng một nhóm và ở hai chu kì liên tiếp của bảng
tuần hoàn. Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử A và B bằng 32. Hai nguyên
tố đó là:
A. Mg và Ca

B. O và S.

C. N và P.

D. C và Si.

Câu 47. Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải, bán kính nguyên tử giảm dần do:
A. Điện tích hạt nhân và số lớp electron tăng dần.

B. Điện tích hạt nhân tăng dần và số lớp electron giảm dần.
C. Điện tích hạt nhân tăng dần và số lớp electron không đổi.


D. Điện tích hạt nhân và số lớp electron không đổi.
Câu 48. Nhóm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của nó có cùng:
A. Số electron

B. Số electron hóa trị

C. Số lớp eletron

D. Số electron ở lớp ngoài cùng

Câu 49. Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VA. Số electron lớp ngoài cùng của X là
A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 50. Nguyên tố M thuộc chu kì 4, số electron hoá trị của M là 2. M là:
A. 19K

B. 20Ca

C. 34Se


D. 35Br



×