Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề cương ôn tập môn toán lớp 9 (39)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.66 KB, 4 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI MÔN TOÁN LỚP 9
NĂM HỌC 2013-2014
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CHÂU THÀNH
Đại số: (ôn tập 3 tiết)
Tiết 1. Ôn tập chương I. Căn bậc hai – Căn bậc ba. Hệ thống kiến thức (trang 39
SGK)
Bài tập ôn:
Bài 1. Tìm căn bậc hai số học của các số sau: 9,16, 64
Bài 2. Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
Bài 3. Tìm x, biết :

( x − 2) 2

2x + 5

;

−3 x + 4

=8

Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau:
a/ 3
c/

+

27




75

b/ 2

–3

48

+

108

d)

3
3

2

+

18



50

15 − 5
3 −1


e)

x2 − 5
x+ 5

* Bài tập rèn luyện thêm:
Bài 1. Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:

4x − 7

;

−2 x − 3

Bài 2. Tìm x, biết :
a.

( x − 2) 2

=8;

b.

(2 x + 3) 2

= 12 ;

c.

(3 x − 1) 2


= 10 ;

d.

x2 + 4 x + 4 =

10

Bài 3. Rút gọn các biểu thức sau:
a/ 36 :

2.32.18

+

144 + 25

c/

(5 2 − 8 + 5). 5 − 3 10

e/

3 20 + 45 + 3 18 − 72

b/

20 − 45 + 3 18 + 72


d/ (

28 − 7 − 2 3 ). 7 + 2 21

g/

48 − 2 75 −

33
1
+5 1
3
11

Tiết 2. Ôn tập chương II. hàm số bậc nhất. Tóm tắt kiến thức càn nhớ (trang 60, 61
SGK)


Bài tập ôn:
Bài 1. Với những giá trị nào của m thì hàm số bậc nhất y = (m – 2)x + 5 đồng biến?
Với những giá trị nào của m thì hàm số bậc nhất y = (3m + 1)x – 2 nghịch biến?
Bài 2. Cho hai hàm số bậc nhất y = 2mx + 1 và y = (m + 3)x – 2
Tìm giá trị của m để đồ thị của hai hàm số đã cho là:
a) Hai đường thẳng cắt nhau
b) Hai đường thẳng song song
Bài 3. a/ Vẽ đồ thị của các hàm số y = –2x+3 và y = x + 2 trên cùng một mặt phẳng
tọa độ.
b/ Gọi P là giao điểm của hai đường thẳng trên. Tìm tọa độ của điểm P.
c/ Tính góc tạo bởi đường thẳng y = x + 2 và trục Ox
Tiết 3. Ôn tập chương III.

Nội dung: Phương trình bậc nhất hai ẩn: khái niệm ; tìm nghiệm tổ quát. Giải hệ phương
trình bằng phương pháp thế, phương pháp cộng đại số.
Bài tập ôn:
Bài 1) Tìm nghiệm tổng quát của mỗi phương trình sau: 3x – y = 2 ; x + 5y = 3
Bài 2) Giải các hệ phương trình sau:
4 x + 5 y = 3

x − 3y = 5

;

7 x − 2 y = 1

3 x + y = 6

;

 2 x − 11 y = −7

10 x + 11 y = 31

;

x + 2 y = 3

2 x + 3 y = 1


Hình học (ơn tập 2 tiết)
Tiết 1. Ơn tập chương I. Hệ thức lượng gtrong tam giác vng

Tóm tắt kiến thức cần nhớ (trang 92 SGK)
Bài tập ơn:
Bài 1) Tìm x, y
3
y

x
4

4

x

9

y

Bài 2) Cho tam giác ABC vng tại A, trong đó AB = 6 cm, AC = 8 cm, Tính các tỉ số
lượng giác của góc B.
Bài 3) a) Giải tam giác vuông ABC vuông tại A. Biết AB = 3cm ,

µ
B

= 300

b) Giải tam giác vuông ABC vuông tại A. Biết AC = 6 cm , BC = 10 cm
Tiết 2. Ơn tập chương II. Đường tròn.
Bài tập ơn:
Bài 1) Cho đường tròn (O), dây AB khác đường kính. Qua O kẻ đường vng góc với

AB, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn ở điểm C.
a. Chứng minh rằng CB là tiếp tuyến của đường tròn.
b. Cho bán kính đường tròn bằng 15cm, AB = 24cm. Tính độ dài OC.
Bài 2) Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên ngồi đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB,
AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm)
a) Chứng minh rằng OA ⊥ BC
b) Vẽ đường kính CD. Chứng minh rằng BD // AO


(Giáo viên có thể cho thêm một số dạng đề tương tự)
–––––Hết–––––



×