Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề cương ôn tập môn toán lớp 10 (80)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.58 KB, 9 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM 2014– 2015
TRƯỜNG THPT PHÚC THỌ
MÔN: TOÁN LỚP 10
PHẦN I : ĐAI SỐ
I. NỘI DUNG ÔN TẬP
1. Đại số


Mệnh đề - tập hợp: Các phép toán giao, hợp, hiệu của 2 tập hợp.



Hàm số bậc 2:


Tìm hệ số a,b,c trong parabol y = ax 2 + bx + c (hay viết phương trình parabol)
thỏa mãn điều kiện cho trước.



Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai:

 Phương trình – hệ phương trình:
• Giải phương trình chứa căn, chứa giá trị tuyệt đối dạng đơn giản.
• Giải hệ phương trình gồm một phương bậc nhất hai ẩn và một phương
trình bậc hai hai ẩn; hệ phương trình đối xứng.
• Giải và biện luận hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn.
• Tìm điều kiện của tham số để hệ phương trình đối xứng thỏa mãn điều
kiện cho trước.
 Bất đẳng thức:
• Chứng minh bất đẳng thức


• Tìm GTLN, GTNN
• So sánh giá trị các biểu thức
II. BÀI TẬP
1. Mệnh đề - Tập hợp
Bài 1: Cho
trục số:

A = [4;9], B = ( 0; +∞ ) , C = ( −∞;5] .

a.

A ∪ B, A ∩ C .

b.

A \ B, B \ C .

c.
d.

Xác định các tập hợp sau và biểu diễn trên

A \ ( B ∪ C ); ( A \ B ) ∪ C .

¡ \ B; ¡ \ ( A ∪ B )


Bài 2: Cho A = { x ∈ R : 2 ≤ x ≤ 8} ,

B = { x ∈ R : −2 ≤ x < 7}


Xác định các tập A ∩ B, A \ B;

A∪B

Bài 3: Cho hai tập hợp: A=[1; 4); B = { x ∈ R /

x ≤ 3}

. Hãy xác định các tập hợp:

A ∩ B, A \ B, A ∪ B.

2. Hàm số bậc hai
2
Bài 1: Cho hàm số: f ( x ) = ax + bx + c có đồ thị (P).

a) Xác định hàm số biết (P) là một parabol có đỉnh S(2; –1) và đi qua điểm
M(1; 0).
b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được.
Bài 2: Xác định hàm số bậc hai : y = ax 2 + bx – 1, biết rằng đồ thị của nó là parabol có
trục đối xứng là đường thẳng

x=

1

3

đi qua điểm A(–1; –6).


Bài 3: Xác định các hệ số a,c của parabol (P): y = ax 2 − 4 x + c , biết (P) đi qua điểm M (–
2;1) và có hoành độ đỉnh là –3. Vẽ parabol (P) với a, c vừa tìm được.
Bài 4: Cho hàm số: y = ax2 + bx + 5
a) Xác định a, b biết đồ thị hàm số là một parabol có đỉnh I(–3;–4).
b) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được.
Bài 5: Tìm (P) :

y = ax 2 + bx + 1 ,

biết (P) đi qua A ( −1;6 ) và có tung độ đỉnh là –3.

Bài 6: Cho hàm số y = ax2 + bx + 3
a) Xác định a, b của hàm số biết đồ thị hàm số đi qua A(1;0) và B(–2;15)
b) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được ở câu a.
Bài 7: Cho hàm số

y = − x 2 + 3x − 2 ( P)

a) Vẽ (P)

b) Từ đồ thị hàm số biện luận số nghiệm của pt

− x 2 + 3x − 2 = m

(*)

c) tìm m để (*)có 2 nghiệm phân biệt nhỏ hơn 4
Bài 8: Xác định Parabol (P), biết (P):
I(1; –4).


y = ax 2 + bx + c

đi qua điểm A(2; –3) và có đỉnh

3. Phương trình – Hệ phương trình
Bài 1: Giải các phương trình sau :
a.
d.

5x + 6 = x − 6
2 x 2 + 5 x + 11 = x − 2

b.
e.

3x − 2 = 2 x − 1
6 − 4x + x2 = x + 4

c.

3 x + 1 − x = −1

f.

2 x 2 + 3x − 5 = x + 1


g.


-x 2 + 6 x + 1 + x = 1

h.

x 2 − 3 x + x 2 − 3 x + 2 = 10

k.

3 − x = x + 2 +1

l.

1 − x = x2 − 2x − 5

i.

x2 + 5 − 3 2x2 − 4 x + 5 = 2x

n.

2x −1 + x + 3 = 3

Bài 2: Giải các phương trình sau:
x − 2 = x2 − 2x − 6

a.

d. 2 x + 1 =
5x + 6|
g.


b.

c. |x + 3| = 2x + 1

2x + 6 = 2 − x

e. x − 2 = |3x2 − x − 2|

x −3

f. |x2 − 2x| = |x2 −

2 x 2 + 8 x − 15 = 4 x + 1

Bài 3: Giải hệ phương trình:
a)

x + 2 y = 5
 2
2
 x + 2 y − 2 xy = 5

b)

 x 2 + y 2 + xy = 4

 x + y + xy = 2

 xy + x + y = 5


c)  x 2 + y 2 + x + y = 8


d)

x + y = 4
 2
2
 x + y + xy = 13

Bài 4: Giải hệ phương trình:
a)

2
 x = y − 2

2
 y = x − 2

3
 x = 5x+y
 3
 y = 5 y +x

b)

Bài 5: Cho hệ phương trình

c)


2
 x = 3x+2y
 2
 y = 3 y +2x

d)


y2 + 2
3
y
=

x2


2
3 x = x + 2

y2

x − 2 y = 4
 2
.
2
x + 4 y = m

a) Giải hệ khi m =10
b) Giải và biện luận hệ phương trình đã cho.

Bài 6: Cho hệ

x − 2 y = 4
 2
2
x + 4 y = m

a)Giải hệ với m = 26; b)Tìm m để hệ có nghiệm duy

nhất.
Bài 7: Cho hệ

x + y = 4
 2
2
 x + y + mxy = 13

a) Tìm m để hệ phương trình vô nghiệm.
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất.
Bài 8: Giải và biện luận hệ phương trình:
a.

 mx + y = m + 1

 x + my = 2

b.

 x + my = 1


 mx − 3my = 2m + 3

4. Bất đẳng thức
Bài 1: Chứng minh rằng:

∀a, b, c

c.

(m − 1) x + (m + 1) y = m

(3 − m) x + 3 y = 2


a) ( a+b )

2

≤ 2 ( a 2 + b2 )

b) ( a+b+c )

2

≤ 3 ( a2 + b2 + c2 )

Bài 2: Chứng minh rằng:

x 3 + y 3 ≥ x 2 y + xy 2 , ∀x > 0, y > 0.


Bài 3: Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
a 2 + b 2 + c 2 < 2(ab + bc + ac)

Bài 4: Cho a, b, c >0. Chứng minh rằng:
Bài 5: So sánh A và B, biết
Bài 6: Cho

a 3 + b3 = 2 .

a+b b+c a+c
+
+
≥6
c
a
b

A = 2015 − 2014, B = 2014 − 2013 .

Chứng minh rằng:

a + b ≤ 2.

Bài 7: Tìm GTNN của hàm số:
a) f ( x) =

x − 2006 + x − 2007

Bài 8: Tìm GTLN của
Bài 9: Cho

a)

a, b, c > 0

b) f ( x) = 2 x 2 +

2x + 6

c) f ( x) =

x 2 − 2 x + 2014
x2

f ( x ) = −3x 2 + 12 x − 1

. Chứng minh rằng :

a
b
c
3
+
+
≥ ;
b+c c+a a+b 2

b)

a2
b2

c2
a+b+c
+
+

b+c c+a a+b
2

PHẦN II: HÌNH HỌC
I.

NỘI DUNG ÔN TẬP

1. Các định nghĩa
• Vectơ
là một đoạn thẳng có hướng. Kí hiệu vectơ có điểm đầu A, điểm cuối
uuu
r
B là AB .
• Giá của vectơ là đường thẳng chứa vectơ đó.
• Độ udài
của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ, kí
uu
r
hiệu AB .
r

• Vectơ – không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau, kí hiệu 0 .
• Hai vectơ đgl cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
• Hai vectơ cùng phương có thể cùng hướng hoặc ngược hướng.

• Hai vectơ đgl bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài.
Chú ý: + Ta còn sử dụng kí hiệu

r r
a , b ,...

để biểu diễn vectơ.


+ Qui ước: Vectơ

r
0

cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ.

+
Điều kiện cần và đủ để 3 điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng là hai véctơ
uuu
r uuur
AB , AC cùng phương.
2. Các phép toán trên vectơ
a) Tổng của hai vectơ

uuu
r uuu
r uuur
AB + BC = AC .
uuu
r uuur uuur

ABCD là hình bình hành, ta có: AB + AD = AC .
r
r
r r r
( ar + b ) + cr = ar + ( b + cr ) ;
a+0=a

• Qui tắc ba điểm: Với ba điểm A, B, C tuỳ ý, ta có:
• Qui tắc hình bình hành: Với
r r r r
a+b =b+a;

• Tính chất:

b) Hiệu của hai vectơ
• Vectơ đối của
• Vectơ đối của
r
r r r
• a − b = a + ( −b ) .

r
a
r
0

là vectơ

r
b


sao cho

r r r
a +b = 0.

Kí hiệu vectơ đối của

r
a



r
−a .

r

là 0 .

• Qui tắc ba điểm: Với ba điểm O, A, B tuỳ ý, ta có:

uuu
r uuu
r uuu
r
OB − OA = AB .

c) Tích của một vectơ với một số
• Cho vectơ


r
a

+

r
ka

+

r
r
ka = k . a

và số k ∈ R.

cùng hướng với

• Tính chất:
• Điều kiện
• Điều kiện

r
a

r
ka

là một vectơ được xác định như sau:


nếu k ≥ 0,

r
ka

ngược hướng với

r
a

nếu k < 0.

.

r
r
r r
r
r
r r
r
k ( la ) = (kl)a
k ( a + b ) = ka + kb ; (k + l)a = ka + la ;
r r
r r
ka = 0 ⇔ k = 0 hoặc a = 0 .
r r r
r
r

r
để hai vectơ cùng phương: a vaø b ( a ≠ 0 ) cuøng phöông ⇔ ∃k ∈ R : b = ka
uuu
r
uuur
ba điểm thẳng hàng:
A, B, C thẳng hàng ⇔ ∃k ≠ 0: AB = k AC .

• Biểu thị một rvectơ theo hai vectơ không cùng phương: Cho hai vectơ không
r
r
r
cùng phương a , b và x tuỳ ý. Khi đó ∃! m, n ∈ R: xr = mar + nb .
Chú ý:
• Hệ thức trung điểm đoạn thẳng:
M là trung điểm của đoạn thẳng AB ⇔

uuur uuur r
MA + MB = 0

• Hệ thức trọng tâm tam giác:
G là trọng tâm ∆ABC ⇔
3. Trục toạ độ

uuu
r uuu
r uuur r
GA + GB + GC = 0






uuu
r uuu
r
uuur
OA + OB = 2OM

uuu
r uuu
r uuur
uuur
OA + OB + OC = 3OG

(O tuỳ ý).

(O tuỳ ý).


• Trục toạ độ (trục) là một đường thẳng trên đó đã xác định một điểm gốc O và
r
r
một vectơ đơn vị e . Kí hiệu ( O; e ) .
r
r
r
u = (a) ⇔ u = a.e .
uuur
r

M (k ) ⇔ OM = k .e .
uuu
r
r
trục:
AB = a ⇔ AB = a.e .

• Toạ độ của vectơ trên trục:
• Toạ độ của điểm trên trục:
• Độ dài đại số của vectơ trên

Chú ý: + Nếu cùng hướng với thì
Nếu ngược hướng vơi thì
+ Nếu A(a), B(b) thì

AB = AB .
AB = − AB .

AB = b − a .

+ Hệ thức Sa–lơ: Với A, B, C tuỳ ý trên trục, ta có:

AB + BC = AC .

4. Hệ trục toạ độ
• Hệ gồm
hai trục toạ độ Ox, Oy vuông góc với nhau. Vectơ đơn vị trên Ox, Oy lần
r r
lượt là i , j . O là gốc toạ độ, Ox là trục hoành, Oy là trục tung.
• Toạ độ của vectơ đối với hệ trục toạ độ:

• Toạ độ của điểm đối với hệ trục toạ độ:
• Tính chất: Cho
+)

r
r
a = ( x; y ), b = ( x′ ; y′ ), k ∈ R , A( x A ; y A ), B( xB ; yB ), C ( xC ; yC ) :

 x = x′
r r
a=b ⇔
 y = y′
r

+ ) b cùng phương với
0).
+)

r
r
r
r
u = ( x; y ) ⇔ u = x.i + y. j .
uuur
r
r
M ( x; y ) ⇔ OM = x.i + y. j .

r


+) ar ± b = ( x ± x′; y ± y′ )
r r
a≠0

⇔ ∃k ∈ R:

+)

r
ka = (kx; ky )

x′ = kx vaø y′ = ky



x ′ y′
=
x
y

(nếu x ≠ 0, y ≠

uuu
r
AB = ( xB − x A ; yB − y A ) .

+) Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB:

xI =


+ )Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC:

xG =

x A + xB
y + yB
; yI = A
2
2
x A + x B + xC

+) Toạ độ điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k ≠ 1:
( M chia đoạn AB theo tỉ số k ⇔

3

xM =

uuur
uuur
MA = k MB ).

; yG =

.

y A + yB + yC
3

.


x A − kxB
y − kyB
; yM = A
1− k
1− k

.


II.

BÀI TẬP

Bài 1: Cho tứ giác ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm AC và BD. Gọi E là trung
điểm I J .
CMR:

uuu
r uuu
r uuur uuur r
EA + EB + EC + ED = 0 .

Bài 2: Cho tam giác ABC với M, N, P là trung điểm AB, BC, CA. CMR:
uuur uuu
r uuuu
r r
=0;

uuur


a) AN + BP + CM

uuuu
r uuur

b) AN = AM + AP ;

c)

uuuu
r uuur uuu
r r
AM + BN + CP = 0 .

Bài 3 : Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi I và J là trung điểm của BC, CD.
a, CMR

uur 1 uuur uuur
AI = AD + 2 AB
2

(

)

b, CMR

uuu
r uur uur r

OA + OI + OJ = 0

Bài 4: Cho tam giác MNP có MQ là trung tuyến của tam giác.Gọi R là trung điểm của
MQ. Cmr :
uuur uuu
r uur

r

a ) 2 RM + RN + RP = 0

uuur

uuur uuu
r

uuu
r

b) ON + 2OM + OP = 4OR ,

∀ O.

c)
Dựng điểm S sao cho tứ giác MNPS là hình bình hành. Chứng tỏ rằng
uuu
r uuur uuur uuur
MS + MN − PM = 2 MP

d)Với

điểm O
tùy
ý, hãy chứng minh rằng
uuur uuuu
r uuur uuu
r
uur

uuur uuu
r uuuu
r uuu
r
ON + OS = OM + OP

;

ON + OM + OP + OS = 4OI

Bài 5: Cho tam giác MNP có MQ, NS, PI lần lượt là trung tuyến của tam giác.
a) Chứng minh rằng:

uuur uuu
r uur r

MQ + NS + PI = 0 .

b) Chứng minh rằng hai tam giác MNP và tam giác SQI có cùng trọng tâm .
c) Gọi M’ là điểm đối xứng với M qua N , N’là điểm đối xứng với N qua P , P’ là
điểm đối xứng
với P qua M. Chứng minh rằng với mọi điểm O bất kì ta luôn có:

r uuuur uuur
uuur uuur uuu
r uuuu
ON + OM + OP = ON ' + OM ' + OP ' .
Bài 6*: Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của AB, N là một điểm trên AC sao
cho NC=2NA, gọi K là trung điểm của MN
uuur 1 uuur 1 uuur
a ) CMR: AK= AB +
AC
4
6

b) Gọi D là trung điểm của BC. Cmr

uuur 1 uuuu
r 1 uuur
KD=
AB + AC
4
3

Bài
7*:
a) Cho MK và NQ là trungrtuyến
của tam giác MNP. Hãy phân tích các véctơ
uuur
uuur uuu
r uuur
r uuuu
r

MN , NP, PM theo hai véctơ u = MK , v = NQ
uuu
r

uur

b) Trên đường
thẳng NP của tam
giác
MNP lấy một điểm S sao cho SN = 3SP . Hãy phân
uuur
r uuuu
r r uuur
tích véctơ MS theo hai véctơ u = MN , v = MP
Bài 8: Cho tam giác ABC.


a, Hãy dựng các điểm P, Q sao cho
uuur uuur
AP, AQ

b, Biểu diễn

theo

uuur uuuu
r
AB, AC.

uuu

r
uuu
r
uuu
r uuur r
PA = 2 PB, 3 QA + 2QC = 0 .

c, Chứng minh PQ đi qua trọng tâm tam giác ABC.
Bài 9: Cho :

uuu
r r r uuu
r r r uuur r r
OA = i − 2 j , OB = 5i − j , OC = 3i + 2 j.

a) Tìm tọa độ trọng tâm, trung điểm cạnh AC của tam giác ABC.
b) Tìm toạ độ của các vectơ
r

c) Xét a = (−2; y ) . Tìm y để
ngược hướng

r
uuur uuur
uuur
AB và u = 2 AB − 3BC
r
uuur
a cùng phương với AB .


Khi đó

r
a



uuur
AB

cùng hướng hay

Bài 10: Cho 3 điểm A ( 3; −1) , B ( 2; 4 ) , C ( 5;3) .
a) Tìm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
b) Tìm M sao cho C là trọng tâm tam giác ABM.
c) Tìm N sao cho tam giác ABN vuông cân tại N.
d) Tính góc B.
Bài 11: Cho 3 điểm A ( −1; −1) , B ( −1; −4 ) , C ( 3; −4 ) .
a) Cmr ba điểm A, B, C lập thành một tam giác.
b) Tính độ dài 3 cạnh của tam giác ABC.
c) CM ∆ABC vuông. Tính chu vi và diện tích ∆ABC.
d) Tính





AB . AC




cos A .

e) Tìm tọa độ chân đường phân giác trong của góc A của tam giác ABC
Bài 12: Cho A(–2:–3), B(1;1), C(3;–3)
a) CMR tam giác ABC cân.;
b) Tính diện tích tam giác ABC.
c) Tìm tọa độ trực tâm tam giác ABC.
d) Tìm tọa độ hình chiếu của A trên BC.
e) Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Bài 13: Cho A(–3;2), B(4;3)
a) Tìm M ∈ Ox sao cho tam giác MAB vuông tại M.
b) Tính diện tích tam giác MAB
c) Tìm D sao cho tứ giác MABD là hình bình hành.


d) Tìm E (1; x) sao cho A, B, E thẳng hàng.



×