Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

On tap KT 1t LT tin 9 HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.82 KB, 3 trang )

ÔN TẬP KT 1 TIẾT LÝ THUYẾT TIN HỌC 9 HKI (2016-2017)
Họ và tên hs 1:
Họ và tên hs 2:
Bài 1: TỪ MÁY TÍNH ĐẾN MẠNG MÁY TÍNH
Câu 1: Mạng máy tính có mấy thành phần cơ bản
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2: Một trong những thành phần cơ bản của mạng máy tính
A. Dùng chung dữ liệu
B. Máy trạm
C. Máy chủ
D. Giao thức truyền thông
Câu 3: Lợi ích của mạng máy tính
A. Dùng chung dữ liệu, thiết bị phần cứng, phần mềm
B. Trao đổi thông tin
C. Cả A và B
D. Không câu nào đúng
Câu 4: Dựa vào tiêu chí nào để phân biệt mạng LAN và mạng WAN
A. Cách kết nối
B. Phạm vi kết nối
C. Diện tích kết nối
D. Mạng cục bộ và mạng diện rộng
Câu 5: Thiết bị có thể kết nối vào mạng để trở thành tài nguyên dùng chung
A. Đĩa cứng
B. Ổ đĩa CD
C. Máy in
D. Modem
Câu 6: Mô hình mạng phổ biến hiện nay là
A. LAN


B. Internet
C. Khách – chủ
D. Ngang hàng
Câu 7: Hơn 100 máy tính ở ba tầng liền nhau của một tòa nhà cao tầng, được nối với nhau bằng dây cáp
mạng để chia sẽ dữ liệu và máy in. Theo em mạng trên có thể được xếp vào loại nào
A. LAN
B. WAN
C. Internet
D. Khách - chủ
Câu 8: Năm máy tính cá nhân và một máy in trong một phòng được kết nối với nhau bằng dây cáp mạng để
dùng chung máy in. Theo em mạng trên có thể được xếp vào loại nào
A. LAN
B. WAN
C. Internet
D. Khách – chủ
Câu 9: Một máy tính ở Hà Nội kết nối với một máy tính ở Thành phố Hồ Chí Minh để có thể sao chép các
tệp và gửi thư điện tử. Theo em mạng trên có thể được xếp vào loại nào
A. LAN
B. WAN
C. Internet
D. Khách – chủ

Bài 2: MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU INTERNET
Câu 1: Một số dịch vụ cơ bản trên Internet
A. Tổ chức và khai thác thông tin trên Web
B. Tìm kiếm thông tin trên Internet
C. Thư điện tử
D. Cả A, B, C
Câu 2: Sau khi sưu tầm được nhiều ảnh đẹp về phong cảnh quê hương em, nếu muốn gửi cho bạn bè ở nơi
xa. Em có thể sử dụng dịch vụ nào trên Internet?

A. WWW
B. Thư điện tử
C. Tìm kiếm thông tin trên Internet
D. Tổ chức và khai thác thông tin trên Web
Câu 3: Dịch vụ nào của Internet được nhiều người sử dụng nhất để xem thông tin
A. WWW
B. Thư điện tử
C. Tìm kiếm thông tin trên Internet
D. Tổ chức và khai thác thông tin trên Web
Câu 4: Làm thế nào để máy tính của em có thể kết nối được với mạng Internet?
A. Đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet B. Đăng kí với điện lực
C. Đăng kí với nhà quản lí và truy cập Internet
D. Đăng kí với dịch vụ vi tính
Câu 5: Internet là gì?

A. Là một hệ thống kết nối một máy tính và một mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới.
B. Là một hệ thống kết nối các máy tính ở quy mô toàn thế giới.
C. Là một hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới.
D. Là một hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính
Câu 6: Một trong những thiết bị cần thiết để kết nối máy tính với mạng Internet


A. Modem

B. Switch

C.Vỉ mạng

D. Bộ chuyển mạch


Bài 3: TỔ CHỨC VÀ TRUY CẬP THÔNG TIN TRÊN INTERNET
Câu 1: Chọn phát biểu không đúng
A. Siêu văn bản là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh,
video,…và các siêu liên kết.
B. Trang web là một siêu văn bản được gán địa chỉ truy cập trên Internet.
C. WWW là Internet
D. Website là một hoặc nhiều trang web có liên quan được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung.
Câu 2: Để truy cập internet em cần sử dụng phần mềm nào?
A. Microsoft word
B. Kompozer
C. NNLT Passcal
D. Trình duyệt web
Câu 3: Làm thế nào để truy cập một trang web
A. Nhập địa chỉ của trang web vào ô địa chỉ rồi nhấn Enter.
B. Nhập tên trang web vào ô địa chỉ rồi nhấn Enter.
C. Nhập địa chỉ của trang web vào ô từ khóa rồi nhấn Enter.
D. Nhập tên của trang web vào ô từ khóa rồi nhấn Enter.
Câu 4: Mục đích của máy tìm kiếm là
A. Xem nội dung một trang web
B. Hổ trợ tìm kiếm thông tin trên Internet theo yêu cầu của người dùng
C. Gửi hình ảnh qua Internet
D. Tìm kiếm các địa chỉ web
Câu 5: Kể tên của một số máy tìm kiếm
A.
B.
C.
D. A và B
Câu 6: Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm các trang web chứa chính xác cụm từ
Cảnh đẹp Sa Pa ta cần để cụm từ này trong cặp dấu
A. “Cảnh đẹp SaPa”

B. ‘Cảnh đẹp SaPa’ C. <Cảnh đẹp SaPa>
D. Cảnh đẹp SaPa
Bài 4: TÌM HIỂU THƯ ĐIỆN TỬ
Câu 1: Thư điện tử là….
A. Email
B. Gửi hình ảnh qua Internet
C. dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng Internet thông qua các hộp thư điện tử
D. Hổ trợ tìm kiếm thông tin trên Internet theo yêu cầu của người dùng
Câu 2: Một trong những ưu điểm của thư điện tử so với thư truyền thống
A. Rất dễ dàng, ai cũng thực hiện được
B. Có thể gửi kèm tệp
C. Chi phí cao
D. Cả A và B
Câu 3: Để có thể sử dụng dịch vụ thư điện tử, trước hết ta phải làm gì?
A. Đăng kí mở tài khoản thư điện tử với nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử
D. Đăng kí với bưu điện.
C. Đăng kí mở tài khoản với ngân hàng
D. không cần đăng kí
Câu 4: Chọn phát biểu không đúng
A. Thư điện tử là một ứng dụng của Internet cho phép gửi và nhận thư trên mạng máy tính
B. Mỗi địa chỉ thư điện tử là tên của một hộp thư điện tử và là duy nhất trên toàn thế giới
C. Dịch vụ thư điện tử cho phép nhận và đọc thư, viết và gửi thư, trả lời thư và chuyển tiếp thư cho người
khác
D. Thư điện tử là một dịch vụ miễn phí trên mạng Internet
Câu 5: Một số thao tác làm việc với hộp thư điện tử
A. Mở và xem danh sách các thư đã nhận va được lưu trong hộp thư điện tử


B. Chuyển tiếp thư cho một người khác
C. Gửi thư cho nhiều người

D. cả A, B, C
Câu 6: Trong các địa chỉ sau địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử
A. www.vnexpress.net
B.
C.
D. B và C
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Mạng máy tính là gì? Hãy nêu các lợi ích của mạng máy tính?
Câu 2: Internet là gì? Hãy liệt kê một số dịch vụ cơ bản trên Internet?
Câu 3: Siêu văn bản là gì? Hãy phân biệt sự khác nhau giữa siêu văn bản và trang web?
Câu 4: Thư điện tử là gì? Làm thế nào để sử dụng được dịch vụ thư điện tử?
Bài làm:



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×