Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề tuyển sinh vào lớp 10 tham khảo năm 2015 (10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.92 KB, 9 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LONG AN
ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2014-2015
Môn thi: TOÁN (CÔNG LẬP)
Ngày thi: 28/6/2014
Thời gian: 120 phút (không kể phát đề)

Câu 1: (2 điểm)
Bài 1: Thực hiện phép tính: A =
Bài 2: Rút gọn biểu thức: B =

(2

)

2

5 + 1 − 20

3
4
12
+

x −2
x +2 x−4
4x − 8 − x − 2 = 2

(với x ≥ 0 và x ≠ 4 )



Bài 3: Giải phương trình sau:
Câu 2: (2 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol ( P) : y = x 2 và đường thẳng (d ) : y = − x + 2 .
a) Hãy vẽ ( P) và (d ) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy .
b) Tìm tọa độ giao điểm của ( P) và (d ) .
c) Viết phương trình đường thẳng (d1 ) : y = ax + b . Biết rằng (d1 ) song song với (d ) và cắt ( P)
tại điểm A có hoành độ là 2 .
Câu 3: (2 điểm )
a) Giải phương trình: 3 x 2 − 5 x + 2 = 0
x + y = 3
3 x − y = 5

b) Giải hệ phương trình: 

c) Cho phương trình: x 2 − 2 x + m = 0 (với x là ẩn số, m ≠ 0 là tham số). Tìm giá trị m
để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn

x1 x2
10
+ =−
.
x2 x1
3

Câu 4: (4 điểm )
Bài 1: (1 điểm )
Cho tam giác ABC vuông tại A , AH là đường cao ( H ∈ BC ) có AH = 6cm ; HC = 8cm . Tính độ
dài AC , BC và AB .
Bài 2: (3 điểm )

Cho đường tròn (O; R) và một điểm S nằm ngoài đường tròn (O) . Từ S kẻ hai tiếp tuyến SA
và SB với đường tròn (O) . ( A và B là hai tiếp điểm)
a) Chứng minh tứ giác SAOB nội tiếp và SO vuông góc AB .
b) Vẽ đường thẳng a đi qua S và cắt (O) tại hai điểm M và N (với a không đi qua tâm O , M
nằm giữa S và N ). Gọi H là giao điểm của SO và AB ; I là trung điểm của MN . Hai đường thẳng
OI và AB cắt nhau tại E .
1) Chứng minh: OI .OE = R 2 .
2) Cho SO = 2 R và MN = R 3 . Hãy tính SM theo R .
---- HẾT ---Giám thị không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh:……………………………………………………………

Số báo danh:……………………………….………….………………………

Chữ kí giám thị 1:……………………………………………………..………

Chữ kí giám thị 2: ………………………………….……………………


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LONG AN
ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2014-2015
Môn thi: TOÁN (CÔNG LẬP)
Ngày thi: 28/6/2014
Thời gian: 120 phút (không kể phát đề)

HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu


NỘI DUNG

(2

Thực hiện phép tính: A =
Bài 1
0,5 đ

Câu 1

Đáp án có 03 trang
Điểm

2

= 2 5 +1− 2 5
=1
Ghi chú: đúng một trong hai hạng tử được 0,25.
3
4
12
+

Hãy rút gọn biểu thức: B =
(với x ≥ 0 và x ≠ 4 )
x −2
x +2 x−4

Bài 2
0,75 đ


Bài 3
0,75 đ

)

5 + 1 − 20

Giải phương trình sau:
Điều kiện: x ≥ 2
(1) ⇔ x − 2 = 2

0,25
0,25

=

3( x + 2) + 4( x − 2) − 12
( x + 2)( x − 2)

0,25

=

7 x − 14
( x + 2)( x − 2)

0,25

=


7( x − 2)
=
( x + 2)( x − 2)

7
x +2

0,25

4 x − 8 − x − 2 = 2 (1)
0,25
0,25

⇔ x−2= 4
⇔ x = 6 (nhận)
0,25
Vậy phương trình có một nghiệm là x = 6 .
2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol ( P ) : y = x và đường thẳng
(d ) : y = − x + 2 .
Hãy vẽ ( P ) và (d ) .

a)
1,0 đ

b)
0,5 đ

0,5

Vẽ đúng ( P ) qua ba điểm phải có đỉnh O(0;0) .
0,5
Vẽ đúng (d ) qua hai điểm .
Tìm tọa độ giao điểm của ( P ) và (d ) .
0,5
Tìm đúng hai giao điểm (1;1) và (−2; 4)
Ghi chú:
* Mặt phẳng Oxy ( gốc tọa độ O, x, y ) thiếu hai trong ba yếu tố không chấm đồ thị.
* Thiếu chiều dương cả Ox, Oy không chấm đồ thị.
* Vẽ đồ thị sai:
Còn trang sau


- Chấm bảng giá trị (P) qua ba điểm 0,25.
- (d) qua hai điểm 0,25.

Câu 2
c)
0,5 đ

a)
0,5 đ

b)
0,5 đ

Viết phương trình đường thẳng (d1 ) : y = ax + b . Biết rằng (d1 ) song song với
(d ) và cắt ( P ) tại điểm A có hoành độ là 2 .
(d1 ) song song (d ) ⇒ a = −1
Ta có A(2; 4) ∈ ( P) ⇒ 2a + b = 4 ⇒ b = 6

Vậy (d1 ) : y = − x + 6
Ghi chú: tính đúng a hoặc b được 0,25.
Giải phương trình 3 x 2 − 5 x + 2 = 0
Tính được ∆ = 1 hoặc nhận xét a + b + c = 0
2
Tính đúng được hai nghiệm x1 = 1; x2 =
3
x
+
y
=
3

Giải hệ phương trình 
3 x − y = 5
4 x = 8
⇔
x + y = 3
x = 2
⇔
y =1

0,25
0,25

0,25
0,25

0,25
0,25


Cho phương trình : x 2 − 2 x + m = 0 (với x là ẩn số, m ≠ 0 là tham số). Tìm giá
x1 x2
10
+ =−
trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn
.
x2 x1
3

Câu 3

Để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 ⇔ ∆ ' > 0 ⇔ m < 1

c)
1,0 đ

Bài 1

 S = x1 + x2 = 2
Ta có: 
 P = x1.x2 = m
x1 x2
10
+ =−
x2 x1
3
2 2 − 2m
10
=−

m
3
⇔ m = −3 (TMĐK)
Vậy m = −3
Cho tam giác ABC vuông tại A , AH là đường cao hạ từ A có AH = 6 cm ;
HC = 8 cm . Tính độ dài AC và AB .


0,25
0,25

0,25
0,25


0,25
0,25

Ta có: AC 2 = AH 2 + HC 2
⇒ AC 2 = 100 ⇒ AC = 10 (cm)
AC 2
Mà AC 2 = BC.HC ⇒ BC =
= 12,5 (cm)
HC
AH .BC
AB. AC = AH .BC ⇒ AB =
= 7,5 (cm)
AC

0,25

0,25
Còn trang sau

Bài 2
3,0 đ

Hình vẽ: đường tròn (O); hai tiếp tuyến SA, SB
a)Chứng minh tứ giác SAOB nội tiếp và SO vuông góc AB .
Chứng minh tứ giác SAOB nội tiếp. (0,5)
·
·
SA và SB là hai tiếp tuyến của đường tròn (O) ⇒ SAO
= SBO
= 900
·
·
⇒ SAO
+ SBO
= 1800
⇒ Tứ giác SAOB là tứ giác nội tiếp.
Chứng minh SO vuông góc AB . (0,5)
SA và SB là hai tiếp tuyến của đường tròn (O) ⇒ SA = SB
Mà OA = OB = R
⇒ SO là đường trung trực của AB .
⇒ SO ⊥ AB
b)
1)Chứng minh: OI .OE = R 2 (1,0)
∆AOI vuông tại A có AH là đường cao
⇒ OA2 = OH .OS = R 2 (1)
I là trung điểm MN , MN không qua O ⇒ OI ⊥ MN

Xét ∆OHE vuông tại H và ∆OIS vuông tại I có:
·
chung
EOH
⇒ ∆OHE ∀ ∆OIS
OE OH

=
⇒ OI .OE = OH .OS (2 )
OS OI
Từ (1) và (2) ⇒ OI .OE = R 2
2) Cho SO = 2 R và MN = R 3 . Hãy tính SM theo R . (0,75)
R
∆OIM vuông tại I ⇒ OI = OM 2 − IM 2 =
2
∆OIS vuông tại I ⇒ SI = SO 2 − OI 2 = 4 R 2 −
SM = SI − IM =

R 15 R 3 R

= ( 15 − 3).
2
2
2

R 2 R 15
=
4
2


0,25

0,25
0,25

0,25
0,25

0,25
0,25

0,25
0,25

0,25
0,25
0,25


- Nếu thí sinh trình bày cách giải đúng nhưng khác hướng dẫn chấm thì vẫn được trọn điểm.
- Câu 4 bài 2 không vẽ hình hoặc vẽ hình sai không chấm bài làm.
---- HẾT ----


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LONG AN

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2014-2015
Môn thi: TOÁN (CÔNG LẬP)
Ngày thi: 28/6/2014

Thời gian: 120 phút (không kể phát đề)

ĐỀ DỰ BỊ

Câu 1: (2 điểm)
Bài 1: Thực hiện phép tính: A = 8 +


y

1
3+ 2 2
y

 x− y

+
.
÷
Bài 2: Rút gọn biểu thức: B = 
÷
 x + xy x − xy  2 x y

Bài 3: Cho biểu thức C =

x2 − 4
x2 − 4 x + 4

(với x > 0; y > 0; x ≠ y )


(với x > 2 ). Hãy tìm giá trị của x để C có giá trị là 5.

Câu 2: (2 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol ( P) : y = x 2 và đường thẳng (d ) : y = x + 2 .
a) Hãy vẽ đồ thị ( P ) và (d ) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy .
b) Tìm tọa độ giao điểm của ( P) và (d ) bằng phép toán.
Câu 3: (2 điểm )
a) Giải phương trình x 2 − 5 x + 4 = 0
x + y = 4
x − y = 6

b) Giải hệ phương trình: 

c) Cho phương trình: x 2 + mx + m − 1 = 0 (với x là ẩn số, m là tham số). Tìm giá trị m để
3
3
phương trình có hai nghiệm x1 và x2 thỏa mãn x1 + x2 = 26.
Câu 4:( 4 điểm )
Bài 1: (1 điểm )
Cho tam giác ABC vuông tại A có Cˆ = 300 và AB = 2 3 cm, AH là đường cao. Gọi C và S
lần lượt là độ dài đường tròn ( A; AH ) và diện tích hình tròn ( A; AH ) . Hãy tính C và S . (Tính gần
đúng đến chữ số thập phân thứ hai, lấy π ≈ 3,14 )
Bài 2: (3 điểm )
Cho đường tròn (O; R) và một điểm M nằm ngoài đường tròn (O) . Từ M kẻ hai tiếp tuyến
MA và MB với đường tròn (O) . ( A và B là hai tiếp điểm)
a ) Chứng minh tứ giác MAOB là tứ giác nội tiếp và OM vuông góc AB .
b) Kẻ AC ⊥ MB , BD ⊥ MA , gọi H là giao điểm của AC và BD ; I là giao điểm của OM và
AB . (C ∈ MB, D ∈ MA)
1) Chứng minh: OI .OM = R 2 và OI .IM = IA2
2) Chứng minh tứ giác AOBH là hình thoi và ba điểm O, H , M thẳng hàng.

---- HẾT ---Giám thị không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh:……………………………………………………………

Số báo danh:……………………………….………….………………………

Chữ kí giám thị 1:……………………………………………………..………

Chữ kí giám thị 2: ………………………………….……………………


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LONG AN
ĐỀ DỰ BỊ

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2014-2015
Môn thi: TOÁN (CÔNG LẬP)
Ngày thi: 28/6/2014
Thời gian: 120 phút (không kể phát đề)

HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Bài 1
0,5 đ

NỘI DUNG
1
Hãy thực hiện phép tính: A = 8 +
3+ 2 2

Đáp án có 04 trang

Điểm

= 2 2 +3− 2 2
=3
Ghi chú: đúng một trong hai hạng tử được 0,25.

y
y  x− y
+
.
x > 0, y > 0; x ≠ y )
÷
Rút gọn biểu thức: B = 
÷ 2 x y (với
x
+
xy
x

xy


 y ( x − xy ) + y ( x + xy )  x − y
=
.
÷

÷ 2x y
x 2 − xy



2x y x − y
= 2
.
x − xy 2 x y

Bài 2
0,75 đ

=

Câu 1
Cho biểu thức C =

2x y x − y 1
.
=
x( x − y ) 2 x y x
x2 − 4

x2 − 4x + 4

0,25
0,25

0,25
0,25
0,25

(với x > 2 ). Hãy tìm giá trị của x để C có


giá trị là 5.
C=
Bài 3
0,75 đ

=

x2 − 4
x2 − 4 x + 4
( x + 2)( x − 2)
( x − 2)

0,25

2

( x + 2)( x − 2)
x−2
( x + 2)( x − 2)
0,25
=
(vì x > 2 )
x−2
= x+2
C = 5 ⇒ x + 2 = 5 ⇔ x = 3 ( thỏa mãn điều kiện)
0,25
2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol ( P ) : y = x và đường thẳng
(d ) : y = x + 2 .

=

a) Hãy vẽ đồ thị ( P ) và (d ) .


a)
1,0 đ

b)
1,0 đ

a)
0,5 đ

b)
0,5 đ

Câu 3

Vẽ đúng ( P ) qua ba điểm phải có đỉnh O(0;0)
Vẽ đúng (d ) qua hai điểm
Ghi chú:
* Mặt phẳng Oxy ( gốc tọa độ O, x, y ) thiếu hai trong ba yếu tố không chấm đồ
thị.
* Thiếu chiều dương cả Ox, Oy không chấm đồ thị.
* Vẽ đồ thị sai:
- Chấm bảng giá trị (P) qua ba điểm 0,25.
- (d) qua hai điểm 0,25.
Tìm tọa độ giao điểm của ( P ) và (d ) .
Phương trình hoành độ giao điểm ( P ) và (d ) : x 2 = x + 2

⇔ x2 − x − 2 = 0
 x = −1
⇔
x = 2
Với x = −1 ⇒ y = 1
Với x = 2 ⇒ y = 4
Vậy ( P ) cắt (d ) tại hai điểm (−1;1) và (2; 4)
Giải phương trình x 2 − 5 x + 4 = 0
Tính được ∆ = 9 hoặc nhận xét a + b + c = 0
Tính đúng được hai nghiệm x1 = 1; x2 = 4
x + y = 4
Giải hệ phương trình 
x − y = 6
2 x = 10
⇔
x − y = 6
x = 5
⇔
 y = −1

Cho phương trình: x 2 + mx + m − 1 = 0 (với x là ẩn số ). Tìm giá trị m để
3
3
phương trình có hai nghiệm x1 và x2 thỏa x1 + x2 = 26.
Tính ∆ = m 2 − 4m + 4
∆ = (m − 2) 2 ≥ 0∀m ⇒ Phương trình luôn có hai nghiệm x1 và x2 ∀m
Ta có: a − b + c = 0 ⇒ x1 = −1; x2 = 1 − m
c)
1,0 đ


0,5
0,5

0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25

0,25
0,25
0,25

x13 + x23 = 26
⇔ (−1)3 + (1 − m)3 = 26
⇔ (1 − m) 2 = 27
⇔ m = −2

0,25


Cho tam giác ABC vuông tại A có Cˆ = 300 và AB = 2 3 cm. Gọi C và S
lần lượt là độ dài đường tròn ( A; AH ) và diện tích hình tròn ( A; AH ) . Hãy
tính C và S .


Bài 1
1,0 đ

Bˆ = 900 − 300 = 600
AH = AB.sin B = 2 3.sin 600 = 3 (cm)
C = 2π R = 6π ≈ 18,84 (cm)
S = π R = 9π ≈ 28, 26 (cm )
Ghi chú: thiếu cả hai đơn vị của C và S trừ 0,25.
2

Câu 4

2

0,25
0,25
0,25
0,25

Bài 2
3,0 đ
Hình vẽ: đường tròn (O); hai tiếp tuyến MA, MB
a)Chứng minh tứ giác MAOB là tứ giác nội tiếp và OM vuông góc AB .
Chứng minh tứ giác MAOB là tứ giác nội tiếp. (0,5)
·
·
MA và MB là hai tiếp tuyến của đường tròn (O) ⇒ MAO
= MBO
= 900
·

·
⇒ MAO
+ MBO
= 1800
⇒ Tứ giác MAOB là tứ giác nội tiếp.
Chứng minh OM vuông góc AB . (0,5)
MA và MB là hai tiếp tuyến của đường tròn (O) ⇒ MA = MB
Mà OA = OB = R
⇒ MO là đường trung trực của AB .
⇒ MO ⊥ AB
b)
1) Chứng minh OI .OM = R 2 và OI .IM = IA2 (0,5)
∆AOM vuông tại A có AI là đường cao
⇒ OI .OM = OA2 = R 2
⇒ OI .IM = IA2
2) Chứng minh tứ giác AOBH là hình thoi và ba điểm O, H , M thẳng hàng.
Chứng minh tứ giác AOBH là hình thoi (0,75)
Ta có:
OB ⊥ MB 
(1)
 ⇒ OB ∃ AC hay OB ∃ AH
AC ⊥ MB 

0,25

0,25
0,25

0,25
0,25


0,25
0,25


OA ⊥ MA 
(2)
 ⇒ OA ∃ BD hay OA ∃ BH
BD ⊥ MA
Từ (1),(2) AOBH là hình bình hành
Mà OA = OB = R
⇒ OAHB là hình thoi
Chứng minh ba điểm O, H , M thẳng hàng. (0,5)
Vì AOBH là hình thoi ⇒ OH ⊥ AB ; mà MO ⊥ AB (cmt)
⇒ O, H , M thẳng hàng (vì qua O chỉ có một đường thẳng vuông góc với AB ).
- Nếu thí sinh trình bày cách giải đúng nhưng khác hướng dẫn chấm thì vẫn được trọn điểm.
- Câu 4 bài 2 không vẽ hình hoặc vẽ hình sai không chấm bài làm.
---- HẾT ----

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25



×