ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN
MÔN: TOÁN LỚP 12
ĐỀ 1.
I. Phần chung cho tất cả các thí sinh.
Câu 1. Cho hàm số
1
y = − x3 + 2 x 2 − 3x .
3
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. (4 điểm ).
b. Dựa vào đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình (1 điểm)
1
− x3 + 2 x 2 − 3x − m = 0
3
Câu 2.
a. Chứng minh rằng
tan x > sin x
với mọi
0< x<
π
2
(1 điểm)
4
3
2
b. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = 4 x − 12 x + 10 x trên
điểm)
II. Phần tự chọn
A. Dành cho ban cơ bản.
Câu 3A. Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số
Câu 4A. Cho hàm số
y=
y=
2x
x−2
(1 điểm)
1 3 1 2
x + x + ( m + 1) x + m 2
3
2
a. Tìm m để hàm số không có cực trị.
(1 điểm)
b. Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = −2 .
(1 điểm)
B. Dành cho ban nâng cao.
Câu 3B. Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số
y=
x2
(1
x−2
điểm)
6
0; 5 .
(1
Câu 4B. Cho hàm số
y=
x 2 + m 2 x + 2 m 2 − 5m + 3
.
x
a. Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu.
b. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x=1.
(1 điểm)
(1 điểm).
ĐỀ 2.
I. Phần chung cho tất cả các thí sinh.
Câu 1. Cho hàm số
y = − x3 + 3x 2 − 2 .
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
(4 điểm ).
b. Dựa vào đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình
(1 điểm)
− x3 + 3x 2 − 2 − m = 0
Câu 2.
a. Chứng minh rằng sin x < x với mọi
0< x<
π
2
(1 điểm)
3
2
b. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x + 3x − 9 x − 7 trên [ −4;3] .
điểm)
(1
II. Phần tự chọn
A. Dành cho ban cơ bản.
Câu 3A. Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số
Câu 4A. Cho hàm số
y=
2x +1
x+2
(1 điểm)
y = x 3 − 3x 2 + 3mx + 1 − m
c. Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu (1 điểm)
d. Gọi M ( x1; y1 )
và
là hai điểm cực trị. Chứng minh rằng
y1 − y2 = 2 ( x1 − x2 ) ( x1 x2 − 1) (1 điểm)
N ( x2 ; y2 )
B. Dành cho ban nâng cao.
Câu 3B. Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số
Câu 4B. Cho hàm số
y=
y=
2 x2 + x + 1
x +1
(1 điểm)
x 2 + (m + 1) x + 1 − m
.
x−m
a) Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu.
(1 điểm)
b) Tìm m để hàm số có hai cực trị đồng thời yCĐ.yCT >0
(1 điểm).
ĐỀ 3.
I. Phần chung cho tất cả các thí sinh.
Câu 1. Cho hàm số
y = −x4 + 2x2 −1.
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
(4 điểm ).
b. Dựa vào đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình
(1 điểm)
− x4 + 2 x2 −1 − m = 0
Câu 2.
a. Chứng minh rằng cos x < x + 1 với mọi
0< x<
π
2
(1 điểm)
3
2
b. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x + 3x − 72 x + 90 trên [ −5;5] .
(1 điểm)
I. Phần tự chọn
A. Dành cho ban cơ bản.
Câu 3A. Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số
Câu 4A. Cho hàm số
y=
x +1
2x −1
(1 điểm)
1
1
y = x3 + ( 1 − m ) x 2 + 3 ( m − 2 ) x +
3
3
a) Chứng minh rằng hàm số luôn có cực đại và cực tiểu
(1 điểm)
b) Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu thỏa xCĐ+2xCT=1 (1 điểm)
B. Dành cho ban nâng cao.
Câu 3B. Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số
y=
2 x2 + x + 1
x +1
(1 điểm)
Câu 4B.
a. Tìm m để hàm số
y=
2 x 2 − 3x + m
x−m
có hai cực trị. (1 điểm)
b. Giải phương trình 3 − x + x 2 − 2 + x − x 2 = 1
(1 điểm).
ĐỀ 4.
I. Phần chung cho tất cả các thí sinh.
Câu 1. Cho hàm số
y=
1 4
x − 2 x2 −1 .
4
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
(4 điểm ).
b. Dựa vào đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình
(1 điểm)
1 4
x − 2x2 −1 − m = 0
4
Câu 2.
x −1 1
≤
x
2
a. Chứng minh rằng
với mọi x ≥ 1
(1 điểm)
4
2
b. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x − 4 x − 5 trên [ −5;5] .
(1 điểm)
I. Phần tự chọn
A. Dành cho ban cơ bản.
Câu 3A. Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số
Câu 4A. Cho hàm số
y=
x −1
2x +1
(1 điểm)
1
1
y = x3 + ( 1 − m ) x 2 + 3 ( m − 2 ) x +
3
3
a) Chứng minh rằng hàm số luôn có cực đại và cực tiểu
(1 điểm)
b) Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu thỏa xCĐ+2xCT=1 (1 điểm)
B. Dành cho ban nâng cao.
Câu 3B. Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số
y=
2 x2 + x + 1
x +1
Câu 4B.
a. Tìm m để hàm số
y=
2 x 2 − 3x + m
x−m
có hai cực trị. (1 điểm)
b. Giải phương trình 3 − x + x 2 − 2 + x − x 2 = 1
(1 điểm).
(1 điểm)