XÁC ĐỊNH SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG
1.Phương pháp:
Thông thường bài tập thuộc dạng này yêu cầu ta tính từ thông, suất điện động
cảm ứng xuất hiện trong
khung dây quay trong từ trường. Ta sử dụng các công thức sau để giải:
- Tần số góc:
, Với n0 là số vòng quay trong mỗi giây bằng tần số dòng
ω = 2πn0
điện xoay chiều.
- Biểu thức từ thông:
φ = φ0 cos(ωt + ϕ )
- Biểu thức suất điện động:
, Với
φ0
e = E0 sin(ωt + ϕ ),
= NBS.
Với Eo = NBS
t=0.
- Vẽ đồ thị: Đồ thị là đường hình sin: * có chu kì :
2π
T =
ω
ω
;
lúc
ϕ = ( B, n )
* có biên độ:
E0
2.Bài tập áp dụng :
Bài 1 : Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S = 50 cm2, có N = 100 vòng dây,
quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục vuông góc với các đường sức của
một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vectơ
pháp tuyến của diện tích S của khung dây cùng chiều với vectơ cảm ứng từ và
n
B
chiều dương là chiều quay của khung dây.
a) Viết biểu thức xác định từ thông qua khung dây.
Φ
b) Viết biểu thức xác định suất điện động e xuất hiện trong khung dây.
c) Vẽ đồ thị biểu diễn sự biến đổi của e theo thời gian.
Bài giải :
a) Khung dây dẫn quay đều với tốc độ góc :
ω = 50.2π = 100π rad/s
Tại thời điểm ban đầu t = 0, vectơ pháp tuyến của diện tích S của khung dây có
n
chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ của từ trường. Đến thời điểm t, pháp
B
tuyến của khung dây đã quay được một góc bằng . Lúc này từ thông qua
ωt
n
khung dây là :
φ = NBS cos(ωt )
Như vậy, từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà theo thời gian với tần số góc
ω và với giá trị cực đại (biên độ) là Ф0 = NBS.
Thay N = 100, B = 0,1 T, S = 50 cm2 = 50. 10-4 m2 và ω = 100π rad/s ta được biểu
thức của từ thông qua khung dây là :
(Wb)
φ = 0,05 cos(100πt )
b)
Từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà theo thời gian, theo định luật
cảm ứng điện từ của Faraday thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động
cảm ứng.
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây được xác định theo định luật
Lentz :
e=−
dφ
π
= −φ '( t ) = ωNBS sin(ωt ) = ωNBS cos ωt −
dt
2
Như vậy, suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây biến đổi điều hoà theo
thời gian với tần số góc ω và với giá trị cực đại (biên độ) là E0 = ωNBS.
Thay N = 100, B = 0,1 T, S = 50 cm2 = 50. 10-4 m2 và ω = 100π rad/s ta được biểu
thức xác định suất điện động xuất hiện trong khung dây là :
(V)hay
(V)
π
π
e = 5π cos 100πt −
2
e ≈ 15,7 cos 314t −
2
0,015
0,005 0,01
0,03
0,02 0,025
H.1
e (V)
+ 15,7
0
- 15,7
c)
Suất điện động xuất hiện trong khung dây biến đổi điều hoà theo thời gian
với chu khì T và tần số f lần lượt là :
t (s)
2π
2π
T=
=
= 0,02
ω 100π
s ;
1
1
f = =
= 50
T 0,02
Hz
Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của suất điện động e theo thời gian t là đường hình sin
có chu kì tuần hoàn T = 0,02 s.Bảng giá trị của suất điện động e tại một số thời
điểm đặc biệt như : 0 s,
s,
s,
s,
s,
s
T
= 0,005
4
và
+4
3T
= 0,03
2
t (s)
0
e
0
1,25
(A)
0,25 0,75 i(V)
T
= 0,01
2
3T
= 0,015
4
T = 0,02
5T
= 0,025
4
s:
0,00
5
15,7
0,0
1
0
1,75 2,25 2,75
0,01 0,0
5
2
-15,7 0
3,25
0,02
5
15,7
0,0
3
0
0
-4
t (10-2 s)
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của e theo t như hình trên H1 :
Bài 2 : Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có cường độ biến đổi điều
hoà theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình dưới đây.
a) Xác định biên độ, chu kì và tần số của dòng điện.
b) Đồ thị cắt trục tung ( trục Oi) tại điểm có toạ độ bao nhiêu ?
Bài giải :
a) Biên độ chính là giá trị cực đại I0 của cường độ dòng điện. Dựa vào đồ thị ta có
biên độ của dòng điện này là : I0 = 4 A.
Tại thời điểm 2,5.10-2 s, dòng điện có cường độ tức thời bằng 4 A. Thời điểm kế
tiếp mà dòng điện có cường độ tức thời bằng 4 A là 2,25.10-2 s. Do đó chu kì của
dòng điện này là :
T = 2,25.10-2 – 0,25.10-2 = 2.10-2 s ;
Hz
f =
Tần số của dòng điện này là :
1
1
=
= 50
T 2.10 −2
b) Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều này có dạng :
Tần số góc của dòng điện này là :
ω = 2πf = 2π .50 = 100π
i = I 0 cos(ωt + ϕ i )
rad/s
Tại thời điểm t = 0,25.10-2 s, dòng điện có cường độ tức thời i = I0 = 4 A, nên
suy ra :
i, u
i (t)
u (t)
0
I 0 cos(100π .0 + ϕ i ) = I 0
Suy ra :
π
ϕi = −
4
Hay
π
cos + ϕ i = 1
4
rad . Do đó biểu thức cường độ của dòng điện này là :
π
π
i = I 0 cos100πt − ( A) = 4 cos100πt − ( A)
4
4
Tại thời điểm t = 0 thì dòng điện có cường độ tức thời là :
A
A.
Vậy đồ thị cắt trục tung
I
π
4
i = I 0 cos100π .0 − ( A) = 0 =
=2 2
4
2
2
tại điểm có toạ độ (0 s,
A).
2 2
≈ 2,83
t
Bài 3: Một khung dây có diện tích S = 60cm2 quay đều với vận tốc 20 vòng trong
một giây. Khung đặt trong từ trường đều B = 2.10-2T. Trục quay của khung vuông
góc với các đường cảm ứng từ, lúc t = 0 pháp tuyến khung dây có hướng của .
a. Viết biểu thức từ thông xuyên qua khung dây.
b. Viết biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây.
Hướng dẫn:
T=
1
1
=
= 0,05
no 20
ω = 2π no = 2π .20 = 40π
a. Chu kì:
(s). Tần số góc:
(rad/s).
−2
−4
−5
Φ o = NBS = 1.2.10 .60.10 = 12.10
Φ = 12.10−5 cos 40π t
(Wb).
Vậy
(Wb)
Eo = ωΦ o = 40π .12.10−5 = 1,5.10−2
b.
(V)
π
e = 1,5.10−2 cos 40π t − ÷
e = 1,5.10 sin 40π t
−2
2
Vậy
(V) Hay
(V)
Bài 4: Một khung dây dẫn gồm N = 100 vòng quấn nối tiếp, diện tích mỗi vòng
dây là S = 60cm2. Khung dây quay đều với tần số 20 vòng/s, trong một từ trường
đều có cảm ứng từ B = 2.10-2T. Trục quay của khung vuông góc với .
a. Lập biểu thức của suất điện động cảm ứng tức thời.
b. Vẽ đồ thị biểu diễn suất điện động cảm ứng tức thời theo thời gian.
Hướng dẫn:
1
1
T= =
= 0,05
no 20
ω = 2π no = 2π 20 = 40π
a. Chu kì:
s.Tần số góc:
(rad/s)
π
≈
Biên độ của suất điện động: Eo = ωNBS = 40 .100.2.10-2.60.10-4 1,5V
r ur
n, B = 0 ⇒ ϕ = 0
Chọn gốc thời gian lúc
.
e = Eo sin ωt = 1,5sin 40π t
Suất điện động cảm ứng tức thời:
(V) Hay
(
π
e = 1,5cos 40π t − ÷
2
(V).
)
b. Đồ thị biểu diễn e theo t là đường hình
sin:
- Qua gốc tọa độ O.
- Có chu kì T = 0,05s
- Biên độ Eo = 1,5V.
Bài 5: Một khung dây dẫn có N = 100
vòng dây quấn nối tiếp, mỗi vòng có diện tích S = 50cm 2. Khung dây được đặt
trong từ trường đều B = 0,5T. Lúc t = 0, vectơ pháp tuyến của khung dây hợp với
. Cho khung dây quay đều với tần số 20 vòng/s quanh trục
(trục ∆
uu
r góc
π
∆
B
ϕ=
3
đi qua tâm và song song với một cạnh của khung) vuông góc với uur . Chứng tỏ
B
rằng trong khung xuất hiện suất điện động cảm ứng e và tìm biểu thức của e utheo
r t.
∆
B
Hướng dẫn: Khung dây quay đều quanh trục vuông góc với cảm ứng từ thì
r
ur
n
B
góc hợp bởi vectơ pháp tuyến của khung dây và thay đổi → từ thông qua
khung dây biến thiên → Theo định luật cảm ứng điện từ, trong khung dây xuất
hiện suất điện động cảm ứng.
ω = 2π no = 2π .20 = 40π
Tần số góc:
(rad/s)
Eo = ω NBS = 40π .100.0,5.50.10−4 ≈ 31,42
Biên độ của suất điện động:
(V)
r ur π
n, B =
3
Chọn gốc thời gian lúc:
(
)
Biểu thức của suất điện động cảm ứng tức thời:
π
e = 31, 42cos 40π t − ÷
6
π
e = 31, 42sin 40π t + ÷
3
(V)
Hay
(V)
Bài 6 (ĐH-2008: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi
vòng 600 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120
vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay vuông góc
với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng
trong khung là
A.
C.
HD:
π
e = 48π sin(40πt − ) (V).
2
B.
e = 48π sin(4πt + π) (V).
e = 4,8π sin(4πt + π) (V).
D.
π
e = 4,8π sin(40πt − ) (V).
2
Φ = BS.cos ( ω t + π ) ⇒ e = − N .Φ ' = Nω BS.sin ( ω t + π ) = 4 , 8.sin ( 4π t + π ) ( V )
Bài 7:Một khung dây quay đều trong từ trường
ur
B
vuông góc với trục quay của
khung với tốc độ n = 1800 vòng/ phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến
r
n
ur
B
của
mặt phẳng khung dây hợp với một góc 300. Từ thông cực đại gởi qua khung dây
là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là :
A.
C.
π
e = 0, 6π cos(30π t − )Wb
6
π
e = 0, 6π cos(60π t + )Wb
6
.
.
B.
D.
π
e = 0, 6π cos(60π t − )Wb
3
π
e = 60 cos(30t + )Wb
3
.
.
3.TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG ĐẠI CƯƠNG DDXC
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay
chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay
chiều.
D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện
trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau.
Câu 2: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
A. từ trường quay.
B. hiện tượng quang
điện.
C. hiện tượng tự cảm.
D. hiện tượng cảm ứng
điện từ.
Câu 3: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc
độ góc ω quanh trục
vuông góc với đường sức của một từ trường đều . Chọn gốc thời gian t = 0 s là
B
lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ
n
B
. Biểu thức xác định từ thông qua khung dây là :
φ
A,
φ = ωNBS cos ωt
B,
C,
φ = NBS sin ωt
φ = NBS cos ωt
D,
φ = ωNBS sin ωt
Câu 4: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc
độ góc ω quanh trục
vuông góc với đường sức của một từ trường đều . Chọn gốc thời gian t = 0 s là
B
lúc pháp tuyến của
n
khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ . Biểu thức xác định
B
suất điện động cảm ứng
e xuất hiện trong khung dây là :
A.
B.
e = NBS sin(ωt )
C.
e = NBS cos(ωt )
e = ωNBS sin(ωt )
D.
e = ωNBS cos(ωt )
Câu 5: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50
cm 2
, có N = 100 vòng dây,
quay đều với tốc độ 50
vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1 T.
Chọn gốc thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với
n
chiều của vectơ cảm ứng từ . Biểu thức xác định từ thông qua khung dây là :
B
φ
A.
C.
φ = 0,05 sin(100πt )( Wb)
B.
φ = 0,05 cos(100πt )( Wb)
φ = 500 sin(100πt )( Wb)
D.
φ = 500 cos(100πt )( Wb)
Câu 6: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 100
cm
2
, có N = 500 vòng dây,
quay đều với tốc độ 3
000 vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều
B = 0,1 T. Chọn gốc
thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của
n
vectơ cảm ứng từ .Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong
B
khung dây là
A.
e = 15,7 sin(314t )(V )
B.
e = 157 sin(314t )(V )
C.
e = 15,7 cos(314t )(V )
D.
e = 157 cos(314t )(V )
Câu 7: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40
cm 2
, có N = 1 000 vòng dây,
quay đều với tốc độ 3
000 vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều
B = 0,01 T. Suất điện
động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây có trị hiệu dụng bằng
A. 6,28 V.
B. 8,88 V.
C. 12,56 V.
D. 88,8 V.
Câu 8: Cách nào sau đây không thể tạo ra một suất điện động xoay chiều (suất
điện động biến đổi điều
hoà) trong một khung dây phẳng kim loại ?
A. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà.
B. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm
trong mặt phẳng
khung dây và vuông góc với đường sức từ trường.
C. Cho khung dây chuyển động thẳng đều theo phương cắt các đường sức từ
trường của một từ trường đều.
D. Cho khung dây quay đều trong lòng của một nam châm vĩnh cửu hình chữ U
(nam châm móng
ngựa) xung quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc
với đường sức từ
trường của nam châm.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về điện áp dao động điều hoà
(gọi tắt là điện áp xoay chiều) ?
A. Điện áp dao động điều hòa là một điện áp biến thiên đều đặn theo thời gian.
B. Biểu thức điện áp dao động điều hoà có dạng
, trong đó
,
u = U 0 cos(ωt + ϕu )
ω
là những hằng số, còn
ϕu
U0
là hằng số phụ thuộc vào điều kiện ban đầu.
C. Điện áp dao động điều hòa là một điện áp tăng giảm đều đặn theo thời gian.
D. Điện áp dao động điều hòa là một điện áp biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về dòng điện xoay chiều hình
sin ?
A. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian. B. Chiều dòng điện thay đổi tuần
hoàn theo thời gian.
C. Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian.
D. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hoá
học của dòng điện.
B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng nhiệt của
dòng điện.
C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng từ của
dòng điện.
D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát
quang của dòng điện.
Câu 12. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại
lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Điện áp .
B. Cường độ dòng điện.
C. Suất điện động. D.
Công
suất.
Câu 13. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f thay đổi vào
hai đầu một điện trở thuần R. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở
A. Tỉ lệ với f2
B. Tỉ lệ với U2
C. Tỉ lệ với f
D. B và C đúng
Câu 14. Chọn Đúng. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều:
A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
ampe kế nhiệt.
C. bằng giá trị trung bình chia cho
.
2
B. được đo bằng
D. bằng giá trị cực
đại chia cho 2.
Câu 15: Một khung dây dẹt hình tròn tiết diện S và có N vòng dây, hai đầu dây
khép kín, quay xung quanh một trục cố định đồng phẳng với cuộn dây đặt trong từ
trường đều có phương vuông góc với trục quay. Tốc độ góc khung dây là . Từ
ω
B
thông qua cuộn dây lúc t > 0 là:
A. = BS.
B. = BSsin .
Φ
Φ
ω
C.
Câu 16. Một dòng điện xoay chiều có cường độ
Φ
= NBScos t. D. = NBS.
ω
Φ
i = 2 2 cos(100π t + π / 6)
phát biểu sai.
A. Cường độ hiệu dụng bằng 2 (A) .
điện là 0,02 (s).
C. Tần số là 100π.
của dòng điện là π/6.
Câu 17: Từ thông qua một vòng dây dẫn là
(A. . Chọn
B. Chu kỳ dòng
D. Pha ban đầu
Φ=
2.10
π
cos 100π t + ÷( Wb )
π
4
−2
. Biểu
thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
A.
B.
π
e = −2sin 100π t + ÷(V )
4
π
e = 2sin 100π t + ÷(V )
4
C.
e = −2sin100π t (V )
D.
e = 2π sin100π t (V )
Câu 18: Chọn phát biểu đúng khi nói về cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay
chiều.
A. Cường độ hiệu dụng đo được bằng ampe kế một chiều.
B. Giá trị của cường độ hiệu dụng đo được bằng ampe kế xoay chiều.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ dòng điện không
đổi.
D. Giá trị của cường độ hiệu dụng được tính bởi công thức
, trong đó là
I0
I = 2I 0
cường độ cực đại của dòng điện xoay chiều.
Câu 19: Một dòng điện xoay chiều hình sin có biểu thức
π
i = cos(100πt + )( A)
3
, t
tính bằng giây (s).
Kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Tần số của dòng điện là 50 Hz.
B. Chu kì của dòng điện là 0,02 s.
C. Biên độ của dòng điện là 1 A.
D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện
là 2 A.
Câu 20:Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 220
5
cos100 t(V) là
π
A. 220
V.
B. 220V.
C. 110
5
V.
D. 110
10
V.
5
Câu 21: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2
cos200
3
t(A) là
A. 2A.
B. 2
A.
3
4.TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP
Câu 1. Số đo của vôn kế xoay chiều chỉ
A. giá trị tức thời của điện áp xoay chiều.
điện áp xoay chiều
C. giá trị cực đại của điện áp xoay chiều.
điện áp xoay chiều.
Câu 2. Số đo của Ampe kế xoay chiều chỉ
A. giá trị tức thời của dòng điện xoay chiều.
dòng điện xoay chiều
C. giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều.
dòng điện xoay chiều.
C.
A.
6
D. 3
A.
2
B. giá trị trung bình của
D. giá trị hiệu dụng của
B. giá trị trung bình của
D. giá trị hiệu dụng của
π
Câu 3. Một mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi chọn pha ban đầu của điện
áp bằng không thì biểu thức của điện áp có dạng
A. u = 220cos50t (V)
B. u = 220cos50 (V)
πt
C. u= 220
2 cos 100π .t
(V)
D. u= 220
cos 100π .t
(V)
Câu 4. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos 100
πt
điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha
dòng điện. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 12cos100 (V).
B. u = 12
πt
C. u = 12
2 cos(100 πt − π / 3)
2 cos100πt
(V).
D. u = 12
(A), hiệu
π/3
so với
(V).
2 cos(100πt + π / 3)
(V).
Câu 5. Chọn câu đúng nhất. Dòng điện xoay chiều hình sin là
A. dòng điện có cường độ biến thiên tỉ lệ thuận với thời gian.
B. dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. dòng điện có cường độ và chiều thay đổi theo thời gian.
Câu 6. Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S = 100 cm 2 gồm 200 vòng dây
quay đều với vận tốc 2400vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ
→
B
vuông góc trục quay của khung và có độ lớn B = 0,005T. Từ thông cực đại gửi
qua khung là
A. 24 Wb
B. 2,5 Wb
C. 0,4 Wb
D. 0,01 Wb
Câu 7. Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều có cảm ứng
từ vuông góc trục quay của khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại
→
B
gửi qua khung là 10/π (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là
A. 25 V
B. 25 V
C. 50 V
D. 50
2
V
2
Câu 8. Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức: i =
+ π/6) (A)
Ở thời điểm t = 1/100(s), cường độ trong mạch có giá trị:
A.
A.
2
A.
B. - 0,5
2
A.
C. bằng không
2
cos (100 πt
D. 0,5
2