TUYỂN TẬP CÁC BẤT ĐẲNG THỨC THƯỜNG GẶP
1) Cho a>0, b>0. Chứng minh rằng a + b > a + b
Giải:
Cách 1: Ta có: a + b > a + b ⇔ ( a + b ) 2 > ( a + b ) 2
⇔ a + 2 ab + b > a + b
⇔ 2 ab > 0
(Bất đẳng thức đúng vì a, b > 0 nên 2 ab > 0 )
Vậy
a + b > a+b
a + b = ( a + b ) 2 = a + b + 2 ab > a + b (vì 22 ab > 0 )
1
10
≥
2) Chứng minh rằng: x2 + 3 + 2
x +3 3
Giải:
1
x2 + 3
Áp dụng bắt đẳng thức cô- si cho hai số dương
và 2
ta có:
x +3
9
Cách 2:
x2 + 3 +
1
x2 + 3
1
8 2
x2 + 3 1
8
2 8 10
=
+
+
(
x
+
3
)
≥
2
.
+
.
3
=
+ =
9
9 x2 + 3 9
3 3 3
x2 + 3
x2 + 3 9
3) Cho a>0, b>0. Chứng minh rằng:
a
b
c
3
+
+
≥
b+c a+c a+b 2
Giải:
a
b
c
3
+
+
≥
b+c a+c a+b 2
a
1
b
1
c
1
⇔
− +
− +
− ≥0
b+c 2 a+c 2 a+b 2
2a − b − c 1 2b − a − c 1 2c − a − b 1
⇔
− +
− +
− ≥0
b+c
2
a+c
2
a+b
2
a−b a −c b−a b−c c−a c−b
⇔
+
+
+
+
+
≥0
b+c b+c a+c a+c a+b a+b
1
1
1
1
1
1
⇔ ( a − b )
−
−
−
+ (a − c)
+ (b − c )
≥0
b+c a +c
b+c a+b
a+c a+b
a−b
a−c
b−c
⇔ (a − b).
+ (a − c ).
+ (b − c).
≥0
(b + c)(a + c)
( a + b)(b + c)
(a + c)(a + b)
( a − b) 2
(a − c) 2
(b − c ) 2
+
+
≥ 0 (BĐT đúng)
(b + c)(a + c) (a + b)(b + c) (a + c)(a + b)
a
b
c
3
+
+
≥
Vậy
b+c a+c a+b 2
4) Cho a + b ≥ 1. Chứng minh rằng a2 + b2 ≥ 1
Ta có: a + b ≥ 1 ⇒ ( a + b) 2 ≥ 1
Mà (a – b)2 ≥ 0. Do đó (a + b)2 + (a - b)2 ≥ 1
⇒ a 2 + 2ab + b 2 + a 2 − 2ab + b 2 ≥ 1
⇔
⇒ 2( a 2 + b 2 ) ≥ 1
1
⇒ (a 2 + b 2 ) ≥
2
5) Cho a > b, b > c, c > 0. Chứng minh rằng:
Giải:
c(a − c ) + c (b − c) ≤ ab
Ta có:
c (a − c) + c (b − c) ≤ ab
⇔ ( c(a − c) + c(b − c) ) 2 ≤ ab 2
⇔ ( a − c c + c b − c ) 2 ≤ ab 2
Mặt khác theo bất đẳng thức Bunhiacốpxki
( a − c c + c b − c ) 2 ≤ (a − c + c)(c + b − c) = ab = ab 2
Vậy c(a − c ) + c(b − c) ≤ ab
6) Cho a, b, c thỏa mãn điều kiện 0 ≤ a, b, c ≤ 2 và a+b+c=3. Chứng minh rằng: a 2 + b 2 + c 2 ≤ 5
Giải:
a, b, c ≥ 0
⇒
2 − a,2 − b,2 − c ≥ 0
0 ≤ a, b, c ≤ 2
abc ≥ 0
⇒
( 2 − a )(2 − b)(2 − c) ≥ 0
⇒ abc + (2 − a )(2 − b)(2 − c) ≥ 0
⇔ abc + 8 − 4a − 4b − 4c + 2ab + 2bc + 2ac − abc ≥ 0
⇔ −2(ab + bc + ac) ≤ 8 − 4(a + b + c) = −4
⇒ a2 + b2 + c2 = (a + b + c)2 – 2(ab+bc+ca) ≤ 3 2 − 4 = 5
7) Cho a,b,c là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
a2b + b2c + c2a + a2c + c2b + b2a - a3 - b3 - c3 > 0
Giải:
Vì a, b, c là độ fài ba cạnh của một tam giác nên theo bất đẳng thức ta có:
b + c > a, c + a > b, a + b > c
⇒ a2(b + c) > a2. a ; b2(c + a) >b2.b ; c2(a + b) > c2.c
⇒ a2b + a2c > a3; b2c + b2a >b3 ; c2a + c2b > c3
⇒ a2b + a2c + b2c + b2a + c2a + c2b > a3 + b3 + c3
⇒ a2b + a2c + b2c + b2a + c2a + c2b - a3 - b3 - c3 > 0 (đpcm)
8) Cho a,b,c là ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. Chứng minh rằng a2 + b2 + c2 + 2abc < 2
Giải:
a < b + c (bất đẳng thức tam giác)
⇒a + a < a + b + c
⇒ 2a < 2 ⇒ a < 1. Tương tự b < 1, c < 1
Ta có: (1 - a)(1 - b)(1 - c) > 0
⇔ (1 – b – a + ab)(1 - c) > 0
⇔ 1 – c – b + bc – a + ac + ab – abc > 0
⇔ 1 – (a + b + c) =ab + bc + ca > 0
Nên abc < -1 + ab + bc + ca
⇒ 2abc < -2 + 2ab + 2bc + 2ca
⇒ a2 + b2 + c2 + 2abc < a2 + b2 + c2 – 2 + 2ab + 2bc + 2ca
⇒ a2 + b2 + c2 + 2abc < (a + b + c)2 – 2
⇒ a2 + b2 + c2 + 2abc < (a + b + c)2 – 2 (vì a + b + c = 2)
3
a3 + b3 a + b
9) Cho a>0, b>0. Chứng minh rằng:
≥
2
2
Giải:
3
3
a3 + b3 a + b
a3 + b3 a + b
≥
−
⇔
≥0
2
2
2
2
3
(a + b)(a 2 − ab + b 2 ) a + b
⇔
−
≥0
2
2
3
(a + b)(a 2 − ab + b 2 ) a + b
⇔
−
≥0
2
2
⇔
2
a+b 2
a+b
.(a − ab + b 2 ) −
2
2
a + b 4a 2 − 4ab + 4b 2 − (a 2 + 2ab + b 2 )
.
≥0
2
4
⇔ (a + b)(4a 2 − 4ab + 4b 2 − a 2 − 2ab − b 2 ) ≥ 0
⇔
⇔ (a + b)(3a 2 − 6ab + 3b 2 ) ≥ 0
⇔ 3(a + b)(a − b) 2 ≥ 0 (BĐT đúng)
3
a3 + b3 a + b
≥
2
2
10) Chứng minh rằng: a2 + b2 + 1 ≥ ab + a + b
Giải:
Ta có: a2 + b2 ≥ 2ab
b2 + 1 ≥ 2b
a2 + 1 ≥ 2a
⇒ 2(a2 + b2 + 1) ≥ (2ab + 2a + 2b)
⇔ (a2 + b2 + 1) ≥ ab + a + b
11) Cho các số dương x,y,z ≥ 0 và x + y + z = 1. Chứng minh rằng: x + 2y + z ≥ 4(1-x)(1-y)(1-z)
Giải:
Vì x,y,z ≥ 0 và x + y + z = 1 ⇒ x,y,z ≤ 1 và 1-x, 1-y, 1-z ≥ 0
Áp dụng bất đẳng thức cô – si cho hai số không âm ta có:
2
1− x +1− y
(1-x)(1-z) ≤
2
⇔ 4(1-x)(1-z) ≤ (1+y)2
⇔ 4(1-x)(1-z) (1-y) ≤ (1+y)2(1-y)
⇔ 4(1-x)(1-z) (1-y) ≤ (1-y2)(1+y)
⇔ 4(1-x)(1-z) (1-y) ≤ 1+y = x+2y+z
Vậy x + 2y + z ≥ 4(1-x)(1-y)(1-z)
1 1 1
12) Chứng minh rằng nếu các số dương a,b,c có tổng a+b+c=1 thì + + ≥ 9
a b c
Giải:
1 1 1
1 1 1
Ta có: + + ≥ 9 ⇔ (a + b + c ) + + ≥ 9 (vì a+b+c=1)
a b c
a b c
a a b b c c
⇔ 1+1+1+ + + + + + ≥ 9
b c a c a b
a b b c c a
⇔ + + + + + ≥6
b a c b a c
Áp dụng bất đẳng thức côsi ta có:
Vậy
a b b c c a
a b
b c
c a
+ + + + + ≥2
. +2
. +2
.
b a c b a c
b a
c b
a c
⇔
a b b c c a
+ + + + + ≥ 2+2+2 = 6
b a c b a c
1 1 1
+ + ≥9
a b c
13) Chứng minh rằng nếu a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác thì:
a)
ab + bc + ca ≤ a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca)
b)
a(1+b2) + b(1+c2) + c(1+a2) ≥ 2(ab + bc + ca)
Vậy với các số dương a,b,c có tổng a+b+c=1 thì
Giải:
a) Ta có: a2 + b2 ≥ 2ab
b2 + c2 ≥ 2bc
c2 + a2 ≥ 2ca
⇔ 2(a2 + b2 + c2) ≥ 2(ab + bc + ca)
⇔ (a2 + b2 + c2) ≥ (ab + bc + ca)
Mặt khác a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác nên ta có:
a
⇒ a.a < a (b + c); b.b < b(c + a); c.c < c(a + b)
⇒ a 2 < ab + ac; b 2 < bc + ba; c 2 < ca + cb
⇒ a 2 + b 2 + c 2 < 2(ab + bc + ac)
Vậy ab + bc + ca ≤ a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca)
b) Áp dụng bất đẳng thức côsi cho hai số dương ta có:
1+b2 ≥ 2 1.b 2 = 2b
Tương tự: 1+c2 ≥ 2c ; 1+a2 ≥ 2a
⇒ a(1+b2) + b(1+c2) + c(1+a2) ≥ a.2b + b.2c + c.2a = 2ab + 2bc + 2ca
Vậy a(1+b2) + b(1+c2) + c(1+a2) ≥ 2(ab + bc + ca)
1
14) Chứng minh rằng nếu x+y+z=1 thì x2 + y2 + z2 ≥
3
Giải:
1
Ta có: x2 + y2 + z2 ≥
3
1
1
1 2
⇔ x2 + + y2 + + z2 + − ≥ 0
9
9
9 3
1 1
1 1
1 1 2
2
⇔ x 2 − 2.x. + + y 2 − 2. y. + + z 2 − 2.z. + + ( x + y + z ) − ≥ 0
3 9
3 9
3 9 3
3
1
1
1
2
2
⇔ ( x − ) 2 + ( y − ) 2 + ( z − ) 2 + .1 − ≥ 0
3
3
3
3
3
1 2
1 2
1 2 2
2
⇔ ( x − ) + ( y − ) + ( z − ) + .1 − ≥ 0
3
3
3
3
3
1 2
1 2
1 2
⇔ ( x − ) + ( y − ) + ( z − ) ≥ 0 (là bất đẳng thức đúng)
3
3
3
15) Cho ba số dương a,b,c. Chứng minh rằng:
1 1 1
1
1
1
+ + ≥
+
+
a b c
ab
bc
ca
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức côsi cho hai số dương ta có:
1 1
1 1
2
+ ≥2 . =
a b
a b
a.b
1 1
1 1
2
+ ≥2 . =
b c
b c
b.c
1 1
1 1
2
+ ≥2 . =
c a
c a
c.a
1 1 1
1
1
1
+
+
)
⇒ 2( + + ) ≥ 2(
a b c
ab
bc
ca
1 1 1
1
1
1
+
+
⇔ + + ≥
a b c
ab
bc
ca
16) Cho a ≥ 0, b ≥ 0,c ≥ 0. Chứng minh rằng: a4 + b4 + c4 ≥ abc(a + b + c)
Gợi ý: áp dụng bất đẳng thức a2 + b2 ≥ 2ab hai lần
17) Chứng minh rằng bất đẳng thức sau đây đúng với mọi số thực x,y khác 0
x y
x2 y2
+ 2 + 4 ≥ 3 +
2
y
x
y x
x y
x2 y2
Giải: Ta có: 2 + 2 + 4 ≥ 3 +
y
x
y x
⇔(
x y
x2 y2
+ 2 + 2) + 2 − 3 + ≥ 0
2
y
x
y x
2
x y
x y
⇔ + − 1 + 3 − 3 + ≥ 0
y x
y x
x y x y x y
⇔ + + 1 + − 1 − 3 + − 1 ≥ 0
y x y x y x
x y x y
⇔ + − 1 + − 2 ≥ 0
y x y x
⇔
x 2 + y 2 − xy x 2 + y 2 − 2 xy
.
≥0
xy
xy
y 3 2
2
x − 2 + 4 y ( x − y )
(là bất đẳng thức đúng)
⇔
≥0
2 2
x y
x y
x2 y2
Vậy 2 + 2 + 4 ≥ 3 +
y
x
y x
18) Cho a,b là hai số dương có tích bằng 1. Chứng minh rằng: a + b +
1
5
≥
a+b 2
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức côsi cho hai số dương, ta có:
a+b+
1
3
1
1
3
1 1
3
5
= ( a + b) +
+ ( a + b) ≥ .2 ab + 2
. ( a + b) = + 1 =
a+b 4
a+b 4
4
a+b 4
2
2
19) Chứng minh rằng với a,b,c là các số dương thì ta có:
a2
b2
c2
a
b
c
+
+
≥
+
+
2
2
2
2
2
2
b+c c+a a+b
b +c
c +a
a +b
Giải: Vai trò a,b,c như nhau, không mất tính tổng quát, giải sử a ≥ b ≥ c>0. Ta có
a2
a
a 2 (b + c ) − a (b 2 + c 2 ) a 2 b + a 2 c − ab 2 − ac 2 a 2 b − ab 2 + a 2 c − ac 2 ab(a − b) + ac(a − c)
−
=
=
=
=
b2 + c2 b + c
(b 2 + c 2 )(b + c)
(b 2 + c 2 )(b + c)
(b 2 + c 2 )(b + c)
(b 2 + c 2 )(b + c)
Tương tự ta có:
b2
b
bc(b − c) + ba (b − a )
−
=
2
2
c+a
c +a
(c 2 + a 2 )(c + a)
c2
c
ca(c − a ) + cb(c − b)
−
=
2
2
a+b
a +b
( a 2 + b 2 )(a + b)
ab(a − b) + ac(a − c ) bc (b − c) + ba(b − a)
a2
b2
c2
a
b
c
+
+
+
−
−
−
=
2
2
2
2
2
2
(b 2 + c 2 )(b + c)
(c 2 + a 2 )(c + a )
b+c c+a a+b
b +c
c +a
a +b
ca (c − a ) + cb(c − b)
1
1
− 2
+
= ab(a-b) 2
+……………………………………. ≥ 0
2
2
2
2
( a + b )(a + b)
(b + c )(b + c ) (c + a )(c + a)
20) Cho a,b,c là ba số không âm thỏa mãn a + b +c = 1. Chứng minh rằng: a + b ≥ 16abc
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức côsi cho hai số không âm ta có:
1 = (a + b +c)2 ≥ 4a(b + c) ⇒ b + c ≥ 4a(b + c) 2
Mà (b + c)2 ≥ 4bc nên
b + c ≥ 4a.4bc hay b + c ≥ 16abc
5
21) Cho x2 + 4y2 = 1. Chứng minh x − y ≤
2
Hướng dẫn: Đặt x – y = A ⇒ x = A + y rồi thay vào biểu thức x2 + 4y2 = 1……..dùng kiến thức về phương
trình bậc hai để suy ra điều phải chứng minh
22) Cho a, b, c là chiều dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
(a + b – c)(b + c – a)(c + a – b) ≤ abc
Giải:
Ta có: a2 – (b – c2) ≤ a2 ⇒ (a+b-c)(a-b+c) ≤ a2
Tương tự: (b+c-a)(b-c+a) ≤ b2
(c+a-b)(c-a+b) ≤ c2
⇒ [(a + b – c)(b + c – a)(c + a – b)]2 ≤ (abc)2
⇒ (a + b – c)(b + c – a)(c + a – b) ≤ abc
23) Chứng minh bất đẳng thức sau: 3(x2 + y2 + z2 ) ≥ (x+y+z)2 với mọi x,y,z
Giải:
3(x2 + y2 + z2 ) ≥ (x+y+z)2
⇔ 2 x 2 + 2 y 2 + 2 z 2 − 2 xy − 2 yz − 2 zx ≥ 0
⇔ ( x + y + z ) 2 + x 2 + y 2 + z 2 ≥ 0 (BĐT đúng)
Vậy 3(x2 + y2 + z2 ) ≥ (x+y+z)2
a2
b2
24) a) Chứng minh
+
≥ a + b (với a,b > 0)
b
a
b) Chứng minh rằng nếu a + b ≥ 2 thì a3+b3 ≤ a4 + b4
Giải:
a2
b2
a2
b2
a)
+
≥ a+ b ⇔
+
+ a + b ≥2 a +2 b
b
a
b
a
Do đó:
a2
b2
+ b+
+ a ≥2 a +2 b
b
a
Áp dụng bất đẳng thức côsi cho hai số dương ta có:
⇔
a2
b2
+ b+
+ a ≥ 2
b
a
a2
. b +2
b
b2
. a =2 a +2 b
a
a2
b2
+
≥ a+ b
b
a
b) Ta có: a4 – a3b + b4 – ab3 = a3(a – b) - b3(a – b) = (a3 – b3)(a – b) = (a – b) (a – b)(a2 + ab + b2)
b 2 3b 2
= (a – b)2[(a + ) +
] ≥0
2
4
Vậy
⇒ a4 + b4 ≥ a3b + ab3
⇒ 2(a4 + b4) ≥ a4 + b4 + a3b + ab3
⇒ 2(a4 + b4) ≥ a3(a + b) + b3(a + b)
⇒ 2(a4 + b4) ≥ (a + b)( a3+ b3)
⇒ 2(a4 + b4) ≥ 2( a3+ b3) vì a + b ≥ 2 >0
Vậy a3+b3 ≤ a4 + b4
12ab
9 + ab
1
1
2
2
4
4
b) Cho a + b ≥ . Chứng minh rằng: a + b ≥
4
32
Giải:
12ab
⇔ (a + b)(9 + ab) ≥ 12ab
a) a + b ≥
9 + ab
Áp dụng bất đẳng thức côsi cho hai số không âm ta có:
a + b ≥ 2 ab ;9 + ab ≥ 2 9ab
25) a) Cho a ≥ 0, b ≥ 0. Chứng minh: a + b ≥
⇒ (a + b)(9 + ab) ≥ 2 ab .2 9ab = 12ab
b) Ta có:
2
1 2
1 2
1 2
1 1
1
2 2
2 2
2 2
4
4
a + b = (a + b ) + (a − b ) ≥ (a + b ) = . =
2
2
2
2 4
32
2
2
2
26) Cho a+b+c ≥ abc. Chứng minh rằng a +b +c ≥ abc
Giải: Vì a+b+c ≥ abc nên có hai trường hợp xảy ra
- Trường hợp : a ≥ 1; b ≥ 1; c ≥ 1
2
2
2
Ta có: a + b + c ≥ a + b + c ≥ a + b + c ≥ abc
- Trường hợp: trong ba số a ; b ; c có ít nhất một số nhỏ hơn 1
Không mất tính tổng quát, giả sử c ≤ 1
Ta có: a2+b2+c2 ≥ a2+b2 ≥ 2 ab ≥ abc ≥ abc
1
1
2
+
≥
27) Cho x ≥ 1, y ≥ 1. Chứng minh
2
2
1 + xy
1+ x
1+ y
Giải:
1
1
2
+
≥
2
2
1 + xy
1+ x
1+ y
1
1
1
1
⇔
−
+
−
≥0
2
2
1 + xy 1 + y
1 + xy
1+ x
⇔ .......................................................
a+b
2
2
28) Chứng minh rằng a + b ≥
với mọi a,b
2
Giải: Nếu tổng a+b < 0 thì bất đẳng thức hiển nhiên đúng
Nếu a+b ≥ 0, ta có:
a+b
a 2 + b2 ≥
⇔ 2(a 2 + b 2 ) ≥ a + b ⇔ 2(a 2 + b 2 ) ≥ (a + b) 2 ⇔ 2a 2 + 2b 2 − a 2 − 2ab + b 2 ≥ 0
2
2
⇔ (a − b) ≥ 0 (BĐT đúng)
a+b
2
2
Vậy a + b ≥
với mọi a,b
2
29) Cho a,b,c là ba cạnh của một tam giác, p là nửa chu vi. Chứng minh:
1
1
1
1 1 1
+
+
≥ 2 + +
p−a p−b p −c
a b c
Giải:
1 1
4
+ ≥
để chứng minh
x y x+ y
a3 b3 c3
30) Cho a,b,c>0. Chứng minh :
+
+
≥ ab + bc + ca
b
c
a
a3
Hướng dẫn: Áp dụng bất đẳng thức côsi cho các cặp số
; ab ;…………
b
1 (a + b)(1 − ab) 1
≤
31) Chứng minh rằng: − ≤ 2
2 (a + 1)(b 2 + 1) 2
Giải:
Ta có:
2 xy
( x − y ) 2 ≥ 0 ⇔ x 2 + y 2 − 2 xy ≥ 0 ⇔ 2
≤ 1.(*)
x + y2
Mà (a2+1)(b2+1) = a2+b2+1+a2b2 = a2+2ab+b2+1-2ab+ a2b2 = (a+b)2 + (1-ab)2
(a + b)(1 − ab)
(a + b)(1 − ab)
⇒ 2
=
2
(a + 1)(b + 1)
(a + b) 2 + (1 − ab) 2
Áp dụng bất đẳng thức
Áp dụng (*) ta có:
⇒
(a + b)(1 − ab)
1
≤
2
2
2
(a + b) + (1 − ab)
(a + b)(1 − ab)
1
≤
2
2
(a + 1)(b + 1) 2
⇔−
1
(a + b)(1 − ab)
1
≤ 2
≤
2
2 (a + 1)(b + 1) 2
32) Cho a ≥ 0, b ≥ 0. Chứng minh rằng:
1
1
( a + b ) 2 + ( a + b) ≥ a b + b a
2
4
Giải:
1
1
1
1
1
1
1
(a + b) 2 + (a + b) = (a + b)(a + b + ) = (a + b)(a + + b + )
2
4
2
2
2
4
4
Áp dụng côsi cho hai số không âm ta có:
1
1
1
1
1
1
(a + b)(a + + b + ) ≥ .2 ab (2 a. + 2 b. ) = ab ( a + b ) = a b + b a
2
4
4
2
4
4
1
1
2
Vậy (a + b) + (a + b) ≥ a b + b a
2
4
x2 + y2
≥2 2
33) Cho xy =1, x>y. Chứng minh rằng
x− y
Giải:
x 2 + y 2 ( x − y ) 2 + 2 xy
2 xy
2 xy
=
= x− y+
≥ 2 ( x − y ).
= 2 2.1 = 2 2 (theo BĐT côsi)
Ta có:
x− y
x− y
x− y
x− y
1
1
1
+
+ ... +
> 1,999
34) Chứng minh:
1.1999
2.1998
1999 .1
Giải:
1
2
≤
Theo BĐT côsi cho hai số dương ta có: a+b ≥ 2 ab ⇔
dấu ‘=’ xảy ra khi a = b
ab a + b
Trong bài toán trên thì dấu ‘=’ không xảy ra vì a ≠ b
Ta có:
Ta có:
1
1.1999
+
1
2.1998
+ ... +
1
1999 .1
>
2
2
2
2
2
2
+
+ ... +
=
+
+ ... +
1 + 1999 2 + 1998
1999 + 1 2000
2000
2000
1999 so
= 0 ,001
+ 0,001
+ ... + 0,001
= 1,9999
1999 so
35) Cho ba số dương a,b,c thỏa mãn điều kiện a2+b2+c2=5/3. Chứng minh rằng:
1 1 1
1
+ − <
a b c abc
Giải:
Ta có: (a+b-c)2 ≥ 0
⇒ a2+b2+c2+2ab+2ca-2bc ≥ 0
⇒ 2ab+2ca-2bc ≤ a2+b2+c2
Mà a2+b2+c2=5/3 < 2
⇒ 2ab+2ca-2bc ≤ 2
2bc + 2ca − 2bc
2
⇒
<
(do abc>0)
2abc
2abc
1 1 1
1
⇒ + − <
a b c abc
36) Chứng minh rằng: a2 + b2 + c2 + d2 + e2 ≥ a(b + c + d + e)
Hướng dẫn: Chuyển vế đưa về hằng đẳng thức
a+c b+d c+a d +b
+
+
+
≥4
37) Cho a,b,c,d > 0. Chứng minh rằng:
a+b b+c c+d d +a
Giải:
1
1
(a + c).4
(d + b).4
4(a + b + c + d )
1
1
(a + c)
+
+
+
=
=4
+ ( d + b )
≥
a+b+c+d
a+b c+d
d +a b+c a+b+c+d d +a+b+c
1 1
4
+ ≥
(áp dụng bất đẳng thức phụ
)
x y x+ y
38) Cho a,b,c>0 thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng: 4a + 1 + 4b + 1 + 4c + 1 ≤ 21
Giải:
Áp dụng BĐT côsi cho hai số dương ta có:
7
4a + 1 +
3
7
3
3 = 21 4a + 10
4a + 1 =
(4a + 1). ≤
.
7
3
7
2
14
3
Tương tự:
21
10
4b + 1 ≤
4b +
14
3
4c + 1 ≤
21
10
4c +
14
3
21
21
(4a + 4b + 4c + 10) =
.14 = 21
14
14
Vậy 4a + 1 + 4b + 1 + 4c + 1 ≤ 21
x2 + 3
> 2 với mọi x
39) a) Chứng minh:
x2 + 2
2006
2005
+
> 2005 + 2006
b) Chứng minh
2005
2006
Giải:
a) Ta có: x2 + 3 = x2 + 2 + 1 ≥ 2 ( x 2 + 2).1 = 2 x 2 + 2 (theo côsi cho hai số dương)
dấu = không thể xảy ra vì x2 + 2>0 với mọi x
⇒ 4a + 1 + 4b + 1 + 4c + 1 ≤
x2 + 3
> 2 với mọi x
x2 + 2
2005 + 1 2006 − 1
+
> 2005 + 2006
2005
2006
b)
1
1
⇔ 2005 +
+ 2006 −
> 2005 + 2006
2005
2006
1
1
⇔
−
> 0 (BĐT đúng)
2005
2006
2006
2005
+
> 2005 + 2006
Vậy
2005
2006
Vậy
a + 2 a −1 + a − 2 a −1
40) Cho a ≥ 2. chứng minh rằng:
a + 2 a − 1 + a − 2a − 1
<1
Giải:
a + 2 a −1 + a − 2 a −1
a + 2a − 1 + a − 2a − 1
=
=
=
=
2( a + 2 a −1 + a − 2 a −1)
a + 2 2a − 1 + a − 2 2a − 1
2 ( ( a − 1 + 1) 2 + ( a − 1 − 1) 2
( 2a − 1 + 1) 2 + ( 2a − 1 − 1 ) 2
=
2 ( a − 1 + 1) +
2a − 1 + 1 +
2( a −1 + 2 a −1 + 1 + a −1− 2 a −1 + 1
=
a −1 −1
2a − 1 − 1
2 a − 1 + 2 2 a − 1 + 1 + 2 a − 1 − 2 2a − 1 + 1
=
2 ( a − 1 + 1) + a − 1 − 1
2a − 1 + 1 + 2a − 1 − 1
2 ( a − 1 + 1) + a − 1 − 1
(vì a ≥ 2)
2a − 1 + 1 + 2a − 1 − 1
2 .2 a − 1
2 2a − 1
=
2a − 2
2a − 1
=
2a − 2
< 1 vì a ≥ 2 nên 2a – 2 < 2a – 1
2a − 1
41) Chứng minh bất đẳng thức: a 2 + b 2 + c 2 + d 2 ≥ (a + c) 2 + (b + d ) 2
Giải:
a 2 + b 2 + c 2 + d 2 ≥ (a + c) 2 + (b + d ) 2
⇔ ( a 2 + b 2 + c 2 + d 2 ) 2 ≥ ( ( a + c ) 2 + (b + d ) 2 ) 2
⇔ a 2 + b 2 + 2 a 2 + b 2 . c 2 + d 2 + c 2 + d 2 ≥ ( a + c ) 2 + (b + d ) 2
⇔ 2 a 2 + b 2 . c 2 + d 2 ≥ 2ac + 2bd
⇔ (a 2 + b 2 )(c 2 + d 2 ) ≥ ac + bd
Nếu ac + bd ≤ 0 thì BĐT đúng
Nếu ac + bd > 0 thì
⇔ (a 2 + b 2 )(c 2 + d 2 ) ≥ ac + bd
2
⇔ (a 2 + b 2 )(c 2 + d 2 ) ≥ (ac + bd ) 2
⇔ (a 2 + b 2 )(c 2 + d 2 ) ≥ (ac) 2 + (bd ) 2 + 2acbd
⇔ a 2 c 2 + b 2 d 2 + a 2 d 2 + b 2 c 2 ) ≥ ( ac) 2 + (bd ) 2 + 2acbd
⇔ a 2 d 2 + b 2 c 2 ) − 2( ad ).(bc ) ≥ 0
⇔ (ad − bc) 2 ≥ 0 (BĐT đúng)
Vậy ta có: a 2 + b 2 + c 2 + d 2 ≥ (a + c) 2 + (b + d ) 2
42) Cho a>0, b>0 và a + b = 1.
1
1
+ 2
≥6
a) Chứng minh rằng:
ab a + b 2
b) Chứng minh rằng:
2
3
+ 2
≥ 14
ab a + b 2
Giải:
Áp dụng các bất đẳng thức phụ:
1 1
4
* + ≥
x y x+ y
( HS tự chứng minh )
1
4
*
≥
xy ( x + y ) 2
a) Ta có:
1
1
1
1
1
1
4
4
1
4
4
1 4 4
+ 2
=
+(
+ 2
)≥ .
+
= .
+
= . + =6
2
2
2
2
2
2
2
ab a + b
2ab 2ab a + b
2 ( a + b)
2 ( a + b)
2 1 1
2ab + a + b
( a + b)
b)
2
3
1
3
3
1
4
3.4
1
4
12
1 4 12
+ 2
=
+(
+ 2
)≥ .
+
= .
+
= . +
= 14
2
2
2
2
2
2
2
ab a + b
2ab 2ab a + b
2 ( a + b)
2 ( a + b)
2 1 1
2ab + a + b
( a + b)
43) Cho a,b ≥ 0. Chứng minh a2b – 3ab + ab2 + 1 ≥ 0. Dấu bằng xảy ra khi nào?
Giải:
Áp dụng côsi cho ba số dương ta có: x+y+z ≥ 3 3 xyz
Suy ra: a2b + ab2 + 1– 3ab ≥ 3 3 a 2 b.ab 2 .1 - 3ab = 3ab – 3ab = 0
Dấu bằng xảy ra khi a2b = ab2 = 1 ⇒ a = b = 1
a2
b2
c2
a+b+c
44) Cho ba số dương a,b,c . Chứng minh rằng:
+
+
≥
b+c c+a a+b
2
Giải:
Áp dụng côsi cho hai số không âm ta có:
a2
b+c
b2
c+a
c2
a+b
a2 b + c
b2 c + a
c2 a + b
+
+
+
+
+
≥2
.
+2
.
+2
.
b+c
4
c+a
4
a+b
4
b+c 4
c+a 4
a+b 4
=a+b+c
2
2
2
a
b
c
a+b
b+c c+a a+b a+b+c
⇒
+
+
+
≥ a+b+c−
−
−
=
b+c c+a a+b
4
4
4
4
2
2
2
45) Với bốn số a,b,c,d thỏa mãn các điều kiện a + b = 2 và (a – d)(b – c) = 1. Chứng minh rằng:
c2 + d2 – 2ad -2bc – 2ab ≥ -2
Giải:
Ta có: a2 + b2 = 2 và (a – d)(b – c) = 1
Do đó: c2 + d2 – 2ad -2bc – 2ab = c2 + d2 – 2ad -2bc – 2ab + a2 + b2 + a2 + b2 – 4
= a2 – 2ad + d2 + b2 -2bc + c2 + a2 – 2ab + b2 – 4
= (a – d)2 + (b - c)2 + (a – b)2 – 4
≥ 2(a – d)(b – c) + 0 – 4 = 2.1 – 4 = - 2
9
46) Cho a + 4b = 3. Chứng minh rằng: a2 + 4b2 ≥
5
Hướng dẫn: a + 4b = 3 ⇒ a = 3 – 4b thế vào biểu thức cần chứng minh rồi dưa về dạng đánh giá A2+ α ≥ α
1
47) Chứng minh rằng nếu x+y+z =1 thì x2+y2+z2 ≥
3
Giải:
x2+y2+z2 =
3 x 2 + 3 y 2 + 3 z 2 ( x 2 + y 2 + z 2 = 2 xy + 2 yz + 2 zx) + ( x 2 + y 2 − 2 xy ) + ( y 2 + z 2 − 2 yz ) + ( z 2 + x 2 − 2 zx )
=
3
3
2
2
2
2
2
( x + y + z ) + ( x − y) + ( y − z ) + ( z − x)
( x + y + z)
1
=
≥
=
3
3
3
1
< 2( n − n − 1) (với n là số nguyên dương)
48) Chứng minh rằng: 2( n + 1 − n ) <
n
Giải:
Ta có: 2( n + 1 − n ) =
2(n + 1 − n)
2
=
1
<
(1)
n +1 + n
n +1 + n
n
2(n − n + 1)
2
1
=
>
(2)
Mặt khác: 2( n − n − 1) =
n + n −1
n + n −1
n
1
< 2( n − n − 1)
Vậy n + 1 − n ) <
n
1
≤ x3 + y3 ≤ 1
49) Cho x,y ≥ 0 và x2 + y2 = 1. Chứng minh rằng
2
Giải:
Ta có: x2 + y2 = 1 ⇒ x2 ≤ 1 và y2 ≤ 1 mà x ≥ 0, y ≥ 0
⇒ 0 ≤ x ≤ 1 và 0 ≤ x ≤ 1 ⇒ x3 ≤ x2 , y3 ≤ y2
⇒ x3 + y3 ≤ x2 + y2 = 1 (1)
2
2
2
2
1 = x2 + y2 = ( x . x 3 + y . y 3 ≤ ( x + y )( x 3 + y 3 ) = ( x + y )( x 3 + y 3 ) (theo bunhiacopxki)
Mặt khác (x+y)2 ≤ 2(x2+y2) = 4 ⇒ x+y ≤ 2
1 (2)
⇒ 1 ≤ ( x + y )( x 3 + y 3 ) ≤ 2 ( x 3 + y 3 ) ⇒ x 3 + y 3 ≥
2
1
≤ x3 + y3 ≤ 1
Từ (1) và (2) ta có:
2
50) Cho ba số thực dương thỏa mãn a + b +c = 12. Chứng minh rằng:
3a + 2 a + 1 + 3b + 2 b + 1 + 3c + 2 c + 1 ≤ 3 17
Giải:
Áp dụng côsi cho hai số không âm ta có:
1 3a + 2 a + 1 + 17 3a + 18 + 2 a
3a + 2 a + 1 =
(3a + 2 a + 1).17 ≤
=
≤
2
2
17
17
1
3a + 18 +
4+a
2
2
1 7 a + 40
=
17 4
Tương tự:
1 7b + 40
17 4
1 7c + 40
3c + 2 c + 1 ≤
17 4
3b + 2 b + 1 ≤
1 7(a + b + c) + 120
1 7.12 + 120
1
=
=
.51
4
4
17
17
17
= 3 17
2
2
2
2
2
2
51) a) Chứng minh rằng: (x-y) + (y-z) + (z-x) ≤ 3( x + y + z )
⇒ 3a + 2 a + 1 + 3b + 2 b + 1 + 3c + 2 c + 1 ≤
b)Gọi m là số nhỏ nhất trong ba số (x-y)2 , (y-z)2, (z-x)2 Chứng minh rằng: m ≤
Giải:
a) HS tự giải
b) Vai trò x,y,z như nhau, giả sử x ≥ y ≥ z.
Vì m là số nhỏ nhất trong ba số (x-y)2 , (y-z)2, (z-x)2
⇒ m là số nhỏ nhất trong ba số x − y , y − z , z − x
⇒ (x-y)2 ≥ m, (y-z)2 ≥ m
Mặt khác: z − x = x − z = ( x − y ) + ( y − z ) = x − y + y − z ≥ 2 m
x2 + y2 + z 2
2
2
2
2
⇒ 3( x 2 + y 2 + z 2 ) ≥ (x-y) + (y-z) + (z-x) ≥ 6m
⇒ m
x2 + y2 + z 2
2
52) Cho a,b là các số dương. Chứng minh:
2 ab
a+ b
≤ 4 ab
Hướng dẫn: Bình phương hai vế
53) Chứng minh rằng: a4 + b4 ≥ a3b + ab3 với mọi a,b
HD: Chuyển vế biến đổi tương đương
4
4
54) Chứng minh rằng với mọi x,y khác 0 ta có đẳng thức: x + y ≤
x6 y 6
+
y2 x2
HD: quy đồng, khử mẫu, biến đổi tương đương
1
1
1
+
+ ... +
< 1999
55) Chứng minh 1998 < 1 +
2
3
1000000
1
< 2( n − n − 1) để chứng minh
HD: sử dụng bài toán phụ: 2( n + 1 − n ) <
n
56) a) Cho a,b ≥ 1. Chứng minh: a b − 1 + b a − 1 ≤ ab
1 1 1
b) Cho a,b,c là ba số dương thỏa mãn a+b+c = 1. Chứng minh rằng: 1 + 1 + 1 + ≥ 64
a b c
Giải:
a) Áp dụng côsi cho hai số không âm ta có:
a.(b − 1 + 1) ab
a b − 1 = a (b − 1).1 ≤
=
2
2
ab
Tương tự b a − 1 ≤
2
ab ab
+
= ab
Vậy a b − 1 + b a − 1 ≤
2
2
b) Vì a+b+c = 1 nên:
1
a+b+c
b c
b
c
b
c
b
c
= 1+
= 1 + 1 + + = 1 + + 1 + ≥ 2 1. + 2 1. = 2
+2
≥ 2.2
a
a
a a
a
a
a
a
a
a
(theo BĐT côsi cho hai số không âm)
Tương tự:
1+
1
ac
1
ab
≥4
;1 + ≥ 4
b
b
c
c
1 1 1
⇒ 1 + 1 + 1 + ≥ 64
a b c
57) Cho a>0, b>0. Chứng minh rằng: a3+b3 ≥ a2b+ab2
HD: biến đổi tương đương
58) Với a>0, b>0, c>0. Chứng minh các BĐT:
ab bc
+
≥ 2b
a)
c
a
ab bc ca
b)
+
+
≥ a+b+c
c
a
b
a3 + b3 b3 + c3 c3 + a3
c)
+
+
≥ a+b+c
2ab
2bc
2ca
Giải:
a) Áp dụng côsi cho hai số dương ở vế trái
b) Áp dụng côsi cho hai số dương từng cặp tương tự câu a
c) Chứng minh bài toán phụ a3+b3 ≥ a2b+ab2 rồi suy ra điều cần chứng minh
1+
b c
.
=4
a a
bc
a
59) Cho a,b,c thỏa mãn điều kiện a2 + b2 + c2 = 3. Chứng minh rằng: ab+bc+ca+a+b+c ≤ 6
Giải:
x2 + y2
Ta có: x2 + y2 ≥ 2xy hay xy ≤
với mọi x,y
2
a2 + b2 b2 + c2 c2 + a2 a 2 + 1 b2 + 1 c2 +1
⇒ ab + bc + ca + a + b + c ≤
+
+
+
+
+
2
2
2
2
2
2
2
2
2
a +b +c +3
(do a2 + b2 + c2 = 3 )
= a 2 + b2 + c 2 +
2
3+3
= 3+
=6
2
Vậy ab+bc+ca+a+b+c ≤ 6
a
b
c
+
+
≤2
60) Cho a,b,c >0. Chứng minh rằng:
a+b b+c c+a
Giải:
b
c
a
a
b
c
+
+
≥
+
+
=1
Ta có:
a+b b+c c+a a+b+c a+b+c b+c+a
Mặt khác:
b
c b
c
a a
b b
c c
a
a
+
+
+
+
+
+
+
+
=
+
+
a+b b+c c+a a+b b+c c+a a+b b+c b+c b+c c+a c+a
= 1+1+1 = 3
a
b
c
⇒
+
+
≤2
a+b b+c c+a
61) Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác và p là nửa chu vi của tam giác. Chứng minh:
1
(p – a)(p – b)(p –c) ≤ abc
8
Giải:
a+b+c
b+c−a
−a =
> 0 (vì b + c >a – BĐT tam giác))
Ta có: p – a =
2
2
Tương tự: p – b>0, p –c>0
Áp dụng côsi cho hai số dương ta có:
p − a + p −b 2p − a −b c
=
=
(p – a)(p – b) ≤
4
4
4
a
b
Tương tự: (p – b)(p –c) ≤ ; (p – c)(p – a) ≤
4
4
abc
( p − a ) 2 ( p − b) 2 ( p − c ) 2 ≤
64
1
⇒ ( p − a)( p − b)( p − c) ≤ abc
8
a 8 + b8 + c 8 1 1 1
62) Cho a,b,c >0. Chứng minh rằng:
≥ + +
a b c
b 3b 3c 3
Giải:
Ta có:
a 8 + b 8 + c 8 ≥ a 4 b 4 + b 4 c 4 + c 4 a 4 ≥ a 2 b 2 b 2 c 2 + b 2 c 2 c 2 a 2 + c 2 a 2 a 2 b 2 ≥ a 2 b 2 c 2 (a 2 + b 2 + c 2 )
≥ a 2 b 2 c 2 (ab + bc + ca) = a 2 b 2 c 2 (ab + bc + ca).
abc
1 1 1
= a 3b 3 c 3 + +
abc
a b c
a 8 + b8 + c 8 1 1 1
≥ + +
a b c
b 3b 3c 3
63) Cho ba số dương a,b,c. Chứng minh rằng:
⇒
a
b
c
3
a
b
c
+
+
≤ ≤
+
+
2
2
2
2 b+c c+a a+b
1+ a
1+ b
1+ c
Giải:
a
1
≤
Ta có: 1 + a2 ≥ 2a ⇒
2
2
1+ a
b
1
c
1
≤ ;
≤
Tương tự:
2
2
2 1+ c
2
1+ b
a
b
c
3
⇒
+
+
≤
2
2
2
2
1+ a
1+ b
1+ c
3
a
b
c
+
+
Chứng minh: ≤
dung biến đổi tương đương
2 b+c c+a a+b
64) Chứng minh:
1
1
1
1
2001
+
+
+ ... +
<
3(1 + 2 ) 5( 2 + 3 ) 7( 3 + 4 )
4003( 2001 + 2002 ) 2003
2
HD: Ta có:
=
2( n + 1 − n )
<
2( n + 1 − n )
=
1
−
1
(2n + 1)( n + n + 1)
4n(n + 1)
n
n +1
4n 2 + 4n + 1
Áp dụng bài toán trên suy ra BĐT
65) Cho ba số dương x,y,z có tổng bằng 1. Chứng minh rằng:
x + yz + y + zx + z + xy ≥ 1 + xy + yz + zx
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức côsi cho hai số dương ta có:
x + y ≥ 2 xy ⇔ x + y + z ≥ z + 2 xy ⇔ 1 ≥ z + 2 xy ⇔ z ≥ z 2 + 2 z xy ⇔ z + xy ≥ z 2 + 2 z xy + xy
⇔ z + xy ≥ ( z + xy ) 2 ⇔
Tương tự:
z + xy ≥ z + xy
x + yz ≥ x + yz ; y + zx ≥ y + zx
⇒ x + yz + y + zx + z + xy ≥ ( x + y + z ) + xy + yz + zx = 1 + xy + yz + zx
1
≥5
66) Cho x,y>0 và x+y = 1. Chứng minh:
8(x4+y4)+
xy
Giải:
1
4
≥
=4
Ta có: (x+y)2 ≥ 4xy ⇒
xy ( x + y ) 2
Mặt khác: x 4 + y 4 ≥
( x + y) 4 1
≥ (HS tự chứng minh)
8
8
1
≥5
xy
67) Cho các số dương a,b,c có tổng bằng 1. Chứng minh: a + b + b + c + c + a ≤ 6
Giải:
Áp dụng côsi cho hai số dương ta có:
2
2
2
a+b+
b+c+
c+a+
2
2
2
2
2
2
2
3+
3+
3 = 2 .2 = 6
(a + b). +
(b + c ). +
(c + a ). ≤
3
3
3
3
3
3
3
2
2
2
3
68) Cho a+b+c = 3. Chứng minh: a4+b4+c4 ≥ a3+b3+c3
Giải:
Áp dụng bài toán phụ x4+y4 ≥ x3y+xy3 ta có:
3(a4+b4+c4) = (a4+b4) + (b4+c4) + (c4+a4)+(a4+b4+c4) ≥ (a3b+ab3)+ (b3c+bc3)+ (c3a+ca3)+(a4+b4+c4)
= a3(a+b+c)+b3(a+b+c)+c3(a+b+c)
= (a+b+c)( a3+b3+c3) = 3 (a3+b3+c3)
Suy ra: 8(x4+y4)+
Vậy a4+b4+c4 ≥ a3+b3+c3
69) Cho các số dương x,y,z thỏa mãn x3+y3+z3 = 1. Chứng minh:
x2
y2
z2
+
+
≥2
1− x2
1− y2
1− z2
Giải:
Vì x,y,z>0 và x3+y3+z3 = 1 nên 1-x,1-y,1-z >0
Áp dụng côsi cho hai số dương ta có:
x2
x 2 + 1 − x 2 ≥ 2 x 2 (1 − x 2 ) ⇔ 1 ≥ 2 x 1 − x 2 ⇔
≥ 2x3
2
1− x
2
2
y
z
≥ 2y3;
≥ 2z 3
Tương tự:
2
2
1− y
1− z
Vậy
x2
1− x
2
+
y2
1− y
2
+
z2
1− z
70) Cho a,b>0. Chứng minh:
2
≥ 2( x 3 + y 3 + z 3 ) = 2
( a + b) 2 a + b
+
≥ a b +b a
2
4
Giải:
( a + b) 2 a + b a + b
1 a+b
1
1
1
1
+
=
a + b + =
a + + b + ≥ ab 2 a. + 2 b. = a b + b a
Ta có:
2
4
2
2
2
4
4
4
4
71) Chứng minh: a 2 − b 2 + 2ab − b 2 > a với a>b>0
HD: bình phương hai vế rồi dung phương pháp biến đổi tương đương
72) Cho x,y không âm thỏa mãn x2+y2=1. Chứng minh: 1 ≤ x + y ≤ 2
Giải:
Ta có: (x+y)2 ≤ 2(x2+y2) = 2 ⇒ x + y ≤ 2
Và (x+y)2 = x2+y2+2xy = 1 + 2xy ≥ 1
Vậy 1 ≤ x + y ≤ 2
73) Cho a,b,c là các số thực thỏa mãn a+b+c = 0. Chứng minh: ab + 2bc + 3ca ≤ 0
Giải:
a+b+c = 0 ⇒ b + c = −a; a + b = −c
⇒ ab + 2bc + 3ca = ab + ca + 2bc + 2ca = a (b + c) + 2c(a + b) = a (−a ) + 2c(−c ) = − a 2 − 2c 2 ≤ 0
a
b
c
+
+
≥ 12
74) Cho a,b,c > 1. Chứng minh :
b −1
c −1
a −1
Giải:
Áp dụng côsi cho hai số dương ta có:
a
a
a
+ 4( b − 1) ≥ 2
.4( b − 1) = 4 a ⇔
≥ 4 a −4 b +4
b −1
b −1
b −1
b
c
≥ 4 b − 4 c + 4;
≥4 c −4 a +4
Tương tự:
c −1
a −1
a
b
c
+
+
≥ 12
Vậy
b −1
c −1
a −1
75) Cho x,y là hai số thực sao cho x+y=2. Chứng minh xy(x2+y2) ≤ 2
Giải:
x + y = 2 ⇔ ( x + y ) 2 = 4 ⇔ x 2 + y 2 = 4 − 2 xy
⇒ xy ( x 2 + y 2 ) = xy (4 − 2 xy ) = 4 xy − 2 x 2 y 2 = −2( x 2 y 2 − 2 xy + 1) + 2 = −2( xy − 1) 2 + 2 ≤ 2