GS. TSKH. LÊ HUY BÁ
DU LỊCH SINH THÁI
NHÀ XUẤT BẢN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT
Du lịch Sinh thái
GS TSKH Lê Huy Bá (Chủ biên)
GIỚI THIỆU ........................................................................................................ 16
NHẬP MÔN DU LỊCH SINH THÁI .....................................................................18
PHẦN 1:SINH THÁI MÔI TRƢỜNG HỌC CƠ BẢN ........................................... 21
CHƢƠNG 1 ......................................................................................................... 21
ĐẠI CƢƠNG VỀ SINH THÁI MÔI TRƢỜNG HỌC ............................................ 21
1.1 ĐỊNH NGHĨA SINH THÁI MÔI TRƢỜNG .................................................... 21
1.2 LƢỢC SỬ VỀ SINH THÁI MÔI TRƢỜNG .................................................... 21
1.2.1 Tiền đề của việc hình thành những phân môn của sinh thái môi trƣờng ...... 22
1.2.2 Các phân môn của sinh thái môi trƣờng ...................................................... 22
1.3 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU MÔI TRƢỜNG SINH THÁI ....................... 23
1.3.1 Phƣơng pháp luận....................................................................................... 23
1.3.2 Các phƣơng pháp nghiên cứu .....................................................................25
1.4. ẢNH HƢỞNG CỦA ĐIỀU KIỆN MÔI TRƢỜNG LÊN SINH VẬT VÀ CON
NGƢỜI - SỰ TƢƠNG TÁC, TÍNH CHỊU ĐỰNG VÀ KHẢ NĂNG THÍCH NGHI 25
1.4.1. TÓM LƢỢC VỀ MỘT SỐ ĐỊNH LUẬT...................................................... 25
1.4.1.1. Định luật lƣợng tối thiểu ......................................................................... 25
1.4.1.2. Định luật về sự chống chịu (luật giới hạn sinh thái) ................................ 26
1.4.2. SỰ TƢƠNG TÁC GIỮA CÁC YẾU TỐ MÔI TRƢỜNG LÊN CÁC CÁ THỂ
TRONG HỆ SINH THÁI ...................................................................................... 27
1.4.2.1. Ảnh hƣởng của nhiệt độ lên sự đa dạng về sinh vật trong sinh thái học ...27
1.4.2.2 Ảnh hƣởng của nƣớc và độ ẩm .................................................................28
1.4.2.3 Ảnh hƣởng đồng thời của nhiệt độ và độ ẩm lên sinh vật.......................... 29
1.4.2.4 Ảnh hƣởng của ánh sáng lên sinh vật ....................................................... 29
1.4.2.5. Ảnh hƣởng của các thành phần vật lý trong môi trƣờng nƣớc lên sinh vật31
1.4.2.6. Ảnh hƣởng của yếu tố vô sinh trong môi trƣờng đất đến sinh vật ............ 33
1.4.2.7. Ảnh hƣởng của yếu tố địa lý môi trƣờng (Environmental geography) .....36
1.4.2.8. Ảnh hƣởng tổng hợp của các yếu tố vật lý lên môi trƣờng sinh thái ......... 36
1.4.2.9. Tính thích nghi của sinh vật với các điều kiện môi trƣờng ....................... 37
1.4.2.10. Ảnh hƣởng của điều kiện môi trƣờng vật lý lên con ngƣời ..................... 37
CHƢƠNG 2 ......................................................................................................... 41
SINH THÁI HỌC QUẦN THỂ - QUẦN XÃ – HỆ SINH THÁI MÔI TRƢỜNG .....41
1
Du lịch Sinh thái
GS TSKH Lê Huy Bá (Chủ biên)
2.1 SINH THÁI MÔI TRƢỜNG HỌC QUẦN THỂ .............................................. 41
2.1.1 Quần thể .....................................................................................................41
2.1.2 Một số khái niệm khác ................................................................................ 41
2.1.3 Phân loại quần thể ...................................................................................... 42
2.1.4 Sự gia tăng và điều chỉnh cấu trúc, quy mô trong quần thể ......................... 43
2.2 SINH THÁI MÔI TRƢỜNG HỌC QUẦN XÃ ................................................. 44
2.2.1 Quần xã ...................................................................................................... 44
2.2.2 Đại quần xã sinh vật ................................................................................... 45
2.3 DIỄN THẾ SINH THÁI .................................................................................. 46
2.4 HỆ SINH THÁI MÔI TRƢỜNG – NGUYÊN TẮC VÀ CÁC KHÁI NIỆM ....... 48
2.4.1 TỔ CHỨC - KẾT CẤU - HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ SINH THÁI MÔI
TRƢỜNG................................................................ Error! Bookmark not defined.
2.4.2 PHÁT TRIỂN VÀ TIẾN HÓA CỦA HỆ MÔI TRƢỜNG.............................. 49
2. 4.3 NỘI CÂN BẰNG CỦA HỆ SINH THÁI MÔI TRƢỜNGError! Bookmark not defined.
2.4.3.1 Cân bằng sinh thái ................................................................................... 49
2.4.3.2. Cân bằng sinh thái động tự nhiên và cân bằng sinh thái động nhân tạo ..50
2.4.3.3 Các yếu tố ảnh hƣởng đến cân bằng sinh thái .......................................... 51
2. 4.3.4 tác động của con ngƣời đến sự cân bằng của hệ sinh thái ........................ 53
2.4.3.5 Hệ sinh thái môi trƣờng tự nhiên – hệ sinh thái môi trƣờng nhân tạo ....... 54
CHƢƠNG 3 :....................................................................................................... 56
SINH THÁI RỪNG VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC .................................................... 56
3.1 SINH THÁI RỪNG......................................................................................... 56
3.1.1 Điều kiện hình thành và phát triển rừng ...................................................... 57
3.1.1.1 Yếu tố khí hậu .......................................................................................... 57
3.1.1.2 Địa hình ...................................................................................................58
3.1.1.3 Đất đai, thổ nhƣỡng.................................................................................. 59
3.1.2 Sự phân bố của rừng ................................................................................... 60
3.1.2.1 Trên thế giới ............................................................................................ 60
3.1.2.2 Rừng Việt Nam ........................................................................................ 62
3.1.3 Quan hệ rừng - môi trƣờng ......................................................................... 68
3.1.3.1 Khái quát về rừng ..................................................................................... 68
2
Du lịch Sinh thái
GS TSKH Lê Huy Bá (Chủ biên)
3.1.3.2 Vai trò của rừng trong nền kinh tế quốc dân ............................................. 69
3.1.4 Những hiểm họa về môi trƣờng do nạn phá rừng ........................................ 74
3.1.4.1 Thoái hóa đất đai...................................................................................... 74
3.1.4.2 Phá hủy thảm thực vật rừng ...................................................................... 75
3.1.4.3 Suy thoái tài nguyên rừng ........................................................................ 75
3.1.4.4 Gia tăng tác hại do hiệu ứng nhà kính (Green House Effects) ................... 76
3.1.4.5 Làm giảm độ ẩm đất và mạch nƣớc ngầm tụt sâu xuống .......................... 77
3.1.4.6 Gây ra nạn lũ quét .................................................................................... 77
3.1.4.7 Làm cho khí hậu bất thƣờng .....................................................................77
3.2 ĐA DẠNG SINH HỌC TRONG SINH THÁI HỌC ......................................... 78
3.2.1 Đa dạng sinh học ........................................................................................ 78
3.2.2 Vai trò của sinh vật đối với sự sống trên trái đất ......................................... 79
PHẦN 2 ............................................................................................................... 81
SINH THÁI MÔI TRƢỜNG HỌC PHỤC VỤ DU LỊCH SINH THÁI ................... 81
CHƢƠNG 4 ......................................................................................................... 81
ĐẠI CƢƠNG VỀ DU LỊCH SINH THÁI .............................................................. 81
4.1 DU LỊCH SINH THÁI .................................................................................... 81
4.2 KHÁI NIỆM VỀ PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG ...................................83
4.2.1 Cơ sở của phát triển bền vững trong DLST ................................................. 84
4.2.2 DLST bền vững ........................................................................................... 84
4.3 CÁC NGUYÊN TẮC DLST BỀN VỮNG ......................................................... 87
4.3.1 Cơ sở của các nguyên tắc DLST..................................................................87
4.3.2 Nguyên tắc DLST bền vững ......................................................................... 88
4.4. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU VỀ DLST ........................................................... 88
4.4.1.Mục tiêu sinh thái – môi trƣờng ..................................................................89
4.4.2 Mục tiêu tăng tính thẩm mỹ ......................................................................... 89
4.4.3 Mục tiêu kinh tế ......................................................................................... 89
4.4.4 Mục tiêu an ninh quốc phòng, trật tự an toàn xã hội ...................................90
4.4.5 Mục tiêu văn hóa - xã hội ............................................................................ 90
4.4.6 Mục tiêu hỗ trợ phát triển ........................................................................... 90
4.5. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DU LỊCH SINH THÁI .............................. 90
3
Du lịch Sinh thái
GS TSKH Lê Huy Bá (Chủ biên)
4.5.1. Phƣơng pháp luận ...................................................................................... 90
4.5.2. Các phƣơng pháp nghiên cứu cụ thể .......................................................... 94
CHƢƠNG 5 ......................................................................................................... 96
Ô NHIỄM MÔI TRƢỜNG VÀ Ô NHIỄM MÔI TRƢỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG
DU LỊCH ............................................................................................................. 96
5.1 ĐỊNH NGHĨA VỀ MÔI TRƢỜNG VÀ Ô NHIỄM MÔI TRƢỜNG .................. 96
5.1.1 Môi trƣờng..................................................................................................96
5.1.2 Phân loại môi trƣờng .................................................................................. 97
5.2 Ô NHIỄM MÔI TRƢỜNG............................................................................ 102
5.2.1 Định nghĩa về ô nhiễm môi trƣờng ............................................................ 102
5.2.2 Phân loại ô nhiễm ..................................................................................... 103
5.3 SUY THOÁI VA Ô NHIỄM MÔI TRƢỜNG DO HOẠT ĐỘNG DU LỊCH .... 104
5.3.1 Ô nhiễm và suy thoái môi trƣờng do hoạt động du lịch ............................. 104
5.3.2 Du lịch và vấn đề suy thoái, ô nhiễm môi trƣờng ...................................... 105
5.4. SỬ DỤNG HỢP LÝ VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN TRONG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH SINH THÁI ................................................................. 108
5.4.1. ĐỊNH NGHĨA VỀ TÀI NGUYÊN .............................................................. 108
5.4.1.1 Phân loại tài nguyên .............................................................................. 108
5.4.1.2 Đánh giá tài nguyên ............................................................................... 111
5.4.2 TÀI NGUYÊN DLST ................................................................................. 112
5.4.2.1 Các dạng tài nguyên DLST .................................................................... 112
5.4.2.2 Đặc điểm của tài nguyên DLST .............................................................. 113
5.4.2.3 Quan hệ giữa DLST và phát triển........................................................... 115
CHƢƠNG 6 ....................................................................................................... 125
QUY HOẠCH VÀ THIẾT KẾ DU LỊCH SINH THÁI ......................................... 125
6.1 ĐỊNH NGHĨA QUY HOẠCH DU LỊCH SINH THÁI .................................... 126
6.2 CÁC YÊU CẦU CẦN THIẾT LỰA CHỌN MỘT KHU VỰC ĐỂ PHÁT TRIỂN
DLST ................................................................................................................. 126
6.3 NHỮNG ĐẶC TRƢNG CƠ BẢN CỦA LÃNH THỔ DLST ........................... 127
6.4 CÁC BƢỚC CƠ BẢN CỦA QUY HOẠCH VÀ THIẾT KẾ DLST .................. 128
6.5 CÁC NGUYÊN TẮC CỦA QUY HOẠCH VÀ THIẾT KẾ DLST.................... 133
4
Du lịch Sinh thái
GS TSKH Lê Huy Bá (Chủ biên)
6.6 QUY HOẠCH VÀ XÂY DỰNG KHU DU LỊCH SINH THÁI CẦN GIỜ NHẰM
ĐÁP ỨNG SỰ PHÁT TRIỂN DU LỊCH SINH THÁI BỀN VỮNG ..................... 137
6.6.1. Bố trí cơ cấu đất đai: ................................................................................ 137
6.6.2. Quy hoạch các phân khu chức năng ......................................................... 137
6.6.3. Khu bảo tồn tài nguyên động thực vật ...................................................... 138
6.6.4. Khu công viên và di tích lịch sử ............................................................... 139
6.6.5 Khu thực nghiệm và nghiên cứu khoa học:............................................... 142
6.6.6 Khu hành chính và công viên sinh thái nhân văn ACTMANG: ................. 143
CHƢƠNG 7 ....................................................................................................... 145
HOẠT ĐỘNG DU LỊCH SINH THÁI VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ......... 145
7.1 NHỮNG TÁC ĐỘNG LÊN MÔI TRƢỜNG CỦA HOẠT ĐỘNG DU LỊCH
SINH THÁI ........................................................................................................ 145
7.1.1 Tác động đến tài nguyên thiên nhiên: ........................................................ 145
7.1.2 Tác động đến tài nguyên sinh vật và môi trƣờng ở các khu DLST ............. 146
7.1.3 Tác động đến các mặt của đời sống xã hội ................................................ 147
7.2 SỰ CỐ VÀ HIỂM HỌA DU LỊCH SINH THÁI............................................ 148
7.3. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG MỘT KHU HAY MỘT TOUR DU
LỊCH SINH THÁI .............................................................................................. 150
7.3.1 ĐỊNH NGHĨA ........................................................................................... 150
7.3.2. MỤC ĐÍCH CỦA ĐTM DLST ................................................................. 150
7.3.3. LỢI ÍCH CỦA ĐTM DLST ....................................................................... 151
7.3.4 CÁC BƢỚC TIẾN HÀNH ĐTM DLST ..................................................... 151
7.3.5 NHỮNG NGUYÊN TẮC CHÍNH TRONG ĐTM DLST ............................. 154
7.3.6. NHỮNG ĐIỂM CẦN CHO ĐTM DLST THÀNH CÔNG .......................... 154
CHƢƠNG 8 ....................................................................................................... 156
ÁP DỤNG HỆ QUẢN TRỊ MÔI TRƢỜNG ISO 14001, EMSs TRONG QUẢN LÝ
DU LỊCH SINH THÁI ........................................................................................ 156
8.1. GIỚI THIỆU HỆ QUẢN TRỊ MÔI TRƢỜNG ISO 14001, LCA. ÁP DỤNG
CHO DLST ........................................................................................................ 157
8.2 ÍCH LỢI CỦA BỘ TIÊU CHUẨN ISO 14000............................................. 158
8.2.1 Sự ra đời của SEGE (Strategic Action Group on the Environment) .......... 158
5
Du lịch Sinh thái
GS TSKH Lê Huy Bá (Chủ biên)
8.2.2 Thành phần và cấu trúc TC 207 ............................................................... 159
8.2.3 Tại sao chứng nhận hệ thống quản lý ISO 14000, LCA? ........................... 161
8.3 QUÁ TRÌNH ÁP DỤNG VÀ XIN CHỨNG NHẬN ....................................... 161
8.3.1 Sơ đồ các bƣớc thực hiện .......................................................................... 162
8.3.2 Tiếp xúc và lên kế hoạch cùng nhà tƣ vấn ................................................ 163
8.3.3 Ap dụng Hệ Thống QLMT theo TC ISO 14001 cho Đơn vị DLST .............. 163
8.4. ỨNG DỤNG QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG TRONG KHÁCH SẠN CỦA HỆ
THỐNG DLST ................................................................................................... 151
8.4.1 Lập kế hoạch dự án EMS .......................................................................... 153
8.4.2. Tác động đến môi trƣờng của những hoạt động và dịch vụ ...................... 153
8.5. SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NHÂN LỰC TRONG MÔI TRƢỜNG DU LỊCH . 156
8.6. TRUYỀN THÔNG VÀ PHÂN PHỐI TRONG QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG
DLST. ................................................................................................................ 157
8.7. KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG ........................................................................... 159
8.8. ÁP DỤNG LCA VÀO DLST ........................................................................ 160
8.8.1 Định nghĩa ................................................................................................ 160
8.8.2 Các nội dung LCA áp dụng cho DLST ...................................................... 160
8.8.3. Lợi ích của LCA ...................................................................................... 161
8.9. VAI TRÕ, NHIỆM VỤ HƢỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH SINH THÁI ............ 162
8.9.1 Yêu cầu chính của một Hƣớng dẫn viên DLST ......................................... 162
8.9.2 Một số nhiệm vụ chính HDV DLST ........................................................... 162
8.9.3 Nội dung gợi ý của một bản thuyết minh HD DLST ................................... 163
CHƢƠNG 9 ....................................................................................................... 165
DU LỊCH SINH THÁI Ở VIỆT NAM .................................................................. 165
9.1 CÁC LOẠI HÌNH DU LỊCH SINH THÁI Ở VIỆT NAM .............................. 165
9.1.1. Du lịch dã ngoại, tham quan, giải trí, nghỉ ngơi, tĩnh dƣỡng .................... 165
9.1.2 Du lịch tìm hiểu, nghiên cứu theo chuyên đề sinh thái, lịch sử, khảo cổ, văn
hóa .................................................................................................................... 165
9.1.3 Du lịch hội nghị, hội thảo.......................................................................... 166
9.1.4 Du lịch về thăm chiến trƣờng xƣa ............................................................. 166
9.1.5 DLST rạn San hô ...................................................................................... 166
6
Du lịch Sinh thái
GS TSKH Lê Huy Bá (Chủ biên)
9.2 SƠ LƢỢC VỀ MỘT SỐ ĐIỂM DU LỊCH SINH THÁI Ở VIỆT NAM............ 168
9.2.1 Vƣờn quốc gia........................................................................................... 168
Error! Not a valid heading level in TOC entry on page 168
9.2.2 Các khu BTTN, di sản văn hóa, lịch sữ...................................................... 169
9.2.3 Các vƣờn chim, các khu vui chơi do con ngƣời tạo nên để tham quan du lịch170
9.3 TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DU LỊCH SINH THÁI Ở VIỆT NAM ................. 171
9.3.1 Những năm trƣớc đây ............................................................................... 171
9.3.2 Tình trạng hiện nay ................................................................................... 171
9.4 ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN DU LỊCH SINH THÁI Ở VIỆT NAM ........... 172
9.5 MỘT SỐ GIẢI PHÁP CƠ BẢN CHO VIỆC PHÁT TRIỂN DU LỊCH SINH
THÁI Ở VIỆT NAM............................................................................................ 174
9.5.1 Giải pháp về cơ chế chính sách ................................................................. 174
9.5.2 Giải pháp về thị trƣờng ............................................................................. 175
9.5.3 Giải pháp về quy hoạch............................................................................. 175
9.5.4 Giải pháp về đào tạo ................................................................................. 176
9.5.5 Giải pháp về phát triển cơ sở hạ tầng ....................................................... 177
9.5.6 Giải pháp về xã hội ................................................................................... 177
9.5.7 Giải pháp về tổ chức quản lý..................................................................... 177
9.5.8 Giải pháp kiểm tra .................................................................................... 178
CHƢƠNG 10 ..................................................................................................... 179
CÁC LOẠI HÌNH DU LỊCH SINH THÁI ........................................................... 179
10.1. Du lịch sinh thái đô thị .............................................................................. 179
10.1.1. Khái niệm du lịch sinh thái đô thị ........................................................... 179
10.1.2. Đặc điểm du lịch sinh thái đô thị ............................................................ 180
10.1.3. Phân loại du lịch sinh thái đô thị............................................................ 180
10.1.4. Một số khu sinh thái đô thị hiện nay và tƣơng lai ................................... 181
CHƢƠNG 11 ..................................................................................................... 188
DU LỊCH SINH THÁI MIỆT VƢỜN .................................................................. 188
11.1. Lịch sử hình thành miệt vƣờn: ................................................................... 188
11.2. Khái niệm: ................................................................................................ 192
11.3. Phân loại .................................................................................................. 193
7
Du lịch Sinh thái
GS TSKH Lê Huy Bá (Chủ biên)
11.3.1. Miệt vƣờn Nam bộ: ................................................................................ 193
11.3.2. Hệ thống nhà vƣờn Huế: ........................................................................ 193
11.3.3. Miệt vƣờn Quảng Nam ........................................................................... 194
11.3.4. Một số khu du lịch sinh thái miệt vƣờn: .................................................. 194
11.3.4.1.Khu du lịch Thới Sơn (Tiền Giang):..................................................... 194
11.3.4.2. Du lịch Cù lao An Bình (Long Hồ - Vĩnh Long): ................................ 195
11.3.4.3. Du lịch miệt vƣờn Lái Thiêu: .............................................................. 195
11.3.4.4. Du lịch miệt vƣờn Cái Mơn:: .............................................................. 196
11.3.4.5.Lễ hội sông nƣớc miệt vƣờn Sóc Trăng:............................................... 196
PHẦN 3: MỘT SỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VỀ DU LỊCH SINH THÁI .......... 198
CHƢƠNG 12: DU LịCH SINH THÁI TỈNH ĐỒNG NAI ................................... 198
12.1. Một số điểm du lịch sinh thái tỉnh Đồng Nai ............................................. 199
12.2.Khu du lịch Vƣờn Quốc gia Nam Cát Tiên ................................................. 200
12.2.1. Giới thiệu về Vƣờn Quốc gia Nam Cát Tiên ........................................... 200
12.2.2. . Thị trƣờng khách du lịch Khu DLST KDTSQ Cát Tiên ....................... 201
Bảng 12.1 : Lƣợng du khách nội địa,quốc tế và doanh thu cùa KDTSQ Cát Tiên
trong năm 2002-2004 ........................................................................................ 202
12.2.3. Đánh giá sức chịu tải của Khu du lịch Vƣờn Quốc gia Nam Cát Tiên .... 203
12.2.4. Đề xuất một số mô hình phát triển du lịch sinh thái bền vững tại Vƣờn
Quốc Gia Nam Cát Tiên .................................................................................... 206
12.4. Đề xuất phƣơng hƣớng quy hoạch du lịch sinh thái bền vững của tỉnh Đồng
Nai..................................................................................................................... 213
12.4.2. Đánh giá tác động môi trƣờng từ các hạng mục xây dựng cơ bản và khai
thác tại các điểm du lịch sinh thái trọng tâm của tỉnh Đồng Nai:....................... 217
12.4.3. Liên kết phát triển du lịch sinh thái: ....................................................... 219
CHƢƠNG 13: NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG ĐỀ ÁN KHU DU LỊCH SINH THÁI
ĐẠ TẺH, ĐẠ HÀM ............................................................................................ 221
13.1. Tổng quan đề tài: ...................................................................................... 221
13.1.1. Mục tiêu:................................................................................................ 221
13.1.2. Phƣơng pháp nghiên cứu: ...................................................................... 221
13.2. Tổng quan khu vực nghiên cứu.................................................................. 221
8
Du lịch Sinh thái
GS TSKH Lê Huy Bá (Chủ biên)
13.2.1. Hiện trạng phát triển kinh tế - xã hội Đạtẻh: .......................................... 221
13.2.2. Hiện trạng phát triển du lịch:................................................................. 222
13.3. Đánh giá tính bền vững của khu du lịch sinh thái hồ Đạ Tẻh và hồ Đạ Hàm223
13.4. Phân tích và đánh giá tiềm năng du lịch sinh thái của hồ Đạtẻh và hồ Đạ
hàm (huyện Đạtẻh - Tỉnh Lâm Đồng)................................................................. 232
13.4.1.Thuận lợi về điều kiện tự nhiên của Đạtẻh: ............................................. 232
13..4.2. Thế mạnh về kinh tế - xã hội - tài nguyên nhân văn phục vụ phát triển du
lịch sinh thái ...................................................................................................... 234
13.4.3. Thế mạnh về chính sách phát triển du lịch: ............................................ 235
13.5. Phân tích sức tải tại khu du lịch Hồ Đạ Tẻh và Hồ Đạ Hàm bằng công cụ
SWOT : .............................................................................................................. 240
13.6. Mô hình phát triển du lịch kết hợp làng nghề tại vùng nghiên cứu ............ 240
13.6.1. Mô hình du lịch sinh thái hồ Đạ Hàm: ................................................... 240
13.6.1. Mô hình du lịch sinh thái hồ Đạ Tẻh: ..................................................... 241
13.6.2. Mô hình du lịch sinh thái rừng: .............................................................. 244
13.6.4. Mô hình du lịch sinh thái thác Triệu Hải:............................................... 245
13.7. Định hƣớng quy hoạch du lịch sinh thái bền vững cho khu vực Hồ Đạ Hàm
– Đạ Tẻh ............................................................................................................ 246
13.7.1. Đối với hồ Đạ Tẻh: ................................................................................ 246
13.7.2. Đối với hồ Đạ Hàm: ............................................................................... 246
CHƢƠNG 14 ..................................................................................................... 251
KHẢO SÁT VÀ XÂY DỰNG KHU DU LỊCH SINH THÁI VƢỜN CHIM LẬP
ĐIỀN – XÃ LONG ĐIỀN TÂY – HUYỆN ĐÔNG HẢI – TỈNH BẠC LIÊU ......... 251
14.1. TỔNG QUAN............................................................................................ 251
14.1.1. Mục tiêu và phƣơng pháp nghiên cứu: ................................................... 251
14.1.2. Tổng quan về du lịch sinh thái, tiềm năng du lịch sinh thái của Lập Điền252
14.2. CÁC LOẠI HÌNH PHÁT TRIỂN DU LỊCH SINH THÁI TẠI VƢỜN CHIM
LẬP ĐIỀN: ........................................................................................................ 253
14.2.1.Xây dựng nguyên tắc chỉ đạo quản lý các hoạt động du lịch sinh thái ở
vƣờn chim Lập Điền: ......................................................................................... 253
14.2.2. Các loại hình du lịch sinh thái ở vƣờn chim Lập Điền ............................ 253
9
Du lịch Sinh thái
GS TSKH Lê Huy Bá (Chủ biên)
14.3. MÔ HÌNH DU LỊCH SINH THÁI VÀ QUY MÔ PHÁT TRIỂN MÔ HÌNH 254
14.3.1.Nguyên tắc quy hoạch mặt bằng: ............................................................ 256
14.3.2.Nguyên tắc thiết kế công trình:................................................................ 256
14.3.3.Nguyên tắc thiết kế cơ sở hạ tầng và sử dụng năng lƣợng: ...................... 257
14.3.4.Nguyên tắc quản lý chất thải: .................................................................. 257
14.3.5.Nguyên tắc đánh giá các phƣơng tiện phục vụ du lịch sinh thái: ............. 257
14.4. Sức tải của khu du lịch sinh thái vƣờn chim Lập Điền. .............................. 257
14.4.1.Xác định mức độ ảnh hƣởng của mô hình du lịch sinh thái đến môi trƣờng
sinh thái xã Long Điền Tây:............................................................................... 258
14.4.2.Đề xuất giải pháp nhằm khắc phục những tác động do hoạt động du lịch
gây ra: ............................................................................................................... 259
14.4.3.Xác định khả năng chịu tải của mô hình du lịch sinh thái: ...................... 260
14.5.Tổ chức cảnh quan khu du lịch sinh thái vƣờn chim Lập Điền: .................. 262
14.5.2.Đề xuất các biện pháp bảo vệ Vƣờn chim Lập Điền: ............................... 264
CHƢƠNG 15 ..................................................................................................... 266
NÂNG CAO NĂNG LỰC PHÁT TRIỂN DU LỊCH SINH THÁI BỀN VỮNG TẠI
HUYỆN CHÂU THÀNH – TỈNH BẾN TRE........................................................ 266
15.1. TỔNG QUAN............................................................................................ 266
15.1.1.Mục tiêu của dự án: ................................................................................ 266
15.1.2.Đặc điểm tự nhiên và kinh tế xã hội của huyện Châu Thành trƣớc khi triển
khai dự án .......................................................................................................... 266
15.1.3. Hiện trạng DLST Châu Thành: .............................................................. 268
15.2.Xây dựng mô hình môi trƣờng tại các điểm DLST mẫu ............................. 272
15.2.1.Mô hình xử lí nƣớc cấp: .......................................................................... 272
15.2.2.Mô hình xử lí nƣớc thải:.......................................................................... 273
15.2.3.Mô hình xử lý rác thải:............................................................................ 273
15.2.4.Mô hình đào tạo – tập huấn chuyên môn và nghiệp vụ ............................ 273
15.2.5.Xây dựng bộ tiêu bản động – thực vật vùng dự án ................................... 275
15.3. Đề xuất các mô hình du lịch sinh thái và các nhóm giải pháp phát triển du
lịch huyện Châu Thành: ..................................................................................... 276
15.3.1.Đề xuất các mô hình du lịch sinh thái bền vững huyện Châu Thành: ....... 276
10
Du lịch Sinh thái
GS TSKH Lê Huy Bá (Chủ biên)
15.3.2.Đề xuất các nhóm giải pháp phát triển DLST bền vững huyện Châu Thành277
15.3.2.1.Nhóm giải pháp về thể chế hành chính ................................................. 277
15.3.2.2. Nhóm giải pháp về quy hoạch: ............................................................ 278
15.3.2.3.Nhóm giải pháp về quảng bá – nghiên cứu thị trƣờng........................... 278
15.3.2.4.Nhóm giải pháp về đào tạo ................................................................... 279
CHƢƠNG 16 ..................................................................................................... 282
ĐỀ ÁN BẢO TỒN VÀ PHÁT TRIỂN ĐÀN VOI NHÀ TỈNH ĐĂKLĂK PHỤC VỤ
DU LỊCH SINH THÁI: ...................................................................................... 282
16.1. TỔNG QUAN............................................................................................ 282
16.1.1.Khái quát tỉnh Đăklăk ............................................................................. 282
16.1.2.Thực trạng của đàn voi nhà tỉnh Đăklăk ................................................. 282
16.1.3.Voi trong lễ nghi, phong tục và đời sống của đồng bào Đăk Lăk ............. 284
16.1.4. Dự báo, đánh giá và phân tích khả năng sinh tồn và phát triển đàn voi nhà
ở Đăklăk trong tƣơng lai ................................................................................... 288
16.2.Quy hoạch các khu bảo tồn voi nhà phục vụ DLSTError! Bookmark not defined.
16.2.1.Các nguyên tắc quy hoạch các khu bảo tồn ............................................. 290
16.2.2.Quy hoạch các khu bảo tồn: ................................................................... 291
16.2.3.Xác định các mục tiêu quản lý của khu bảo tồn ....................................... 292
16.2.4.Mô hình hoạt động - khu bảo tồn voi tƣơng lai của ĐăkLăk. ................... 294
16.2.5.Xây dựng các giải pháp tổ chức quản lý các khu bảo tồn ........................ 296
16.3.Xây dựng chƣơng trình quản lý và các giải pháp kỹ thuật để bảo tồn đàn voi
nhà: ........................................................................ Error! Bookmark not defined.
16.3.1.Định hƣớng ............................................................................................. 298
16.3.2.Các giải pháp.......................................................................................... 298
16.3.2.1.Thành lập hội những ngƣời nuôi voi .................................................... 298
16.3.2.2.Thành lập trung tâm bảo tồn và phát triển voi nhà ............................... 298
16.3.2.3.Chƣơng trình quản lý, khai thác và sử dụng voi ................................... 300
16.3.2.4.Chƣơng trình nghiên cứu quá trình sinh sản và sức khỏe voi ............... 300
CHƢƠNG 17 NGHIÊN CỨU ĐA DẠNG SINH HỌC VÀ TÀI NGUYÊN SINH
VẬT PHỤC VỤ DU LỊCH SINH THÁI .............................................................. 302
11
Du lịch Sinh thái
GS TSKH Lê Huy Bá (Chủ biên)
17.1. TỔNG QUAN VỀ ĐA DẠNG SINH HỌC VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT TẠI
TP HCM ............................................................................................................ 302
17.2.ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG ĐA DẠNG SINH HỌC TẠI TP HỒ CHÍ MINH305
17.3. ĐÁNH GIÁ NHỮNG MẶT ĐÃ ĐẠT VÀ NHỮNG MẶT CÕN HẠN CHẾ
TRONG CÔNG TÁC BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC Ở TP. HỒ CHÍ MINH VÀ
RỪNG NGẬP MẶN CẦN GIỜ ........................................................................... 308
17.3.1. NHỮNG KẾT QUẢ ĐÃ ĐẠT: .............................................................. 308
17.3.2. NHỮNG MẶT CÕN HẠN CHẾ ............................................................ 311
17.4.CÔNG TÁC BẢO TỒN ĐDSH Ở RNM CẦN GIỜ: .................................. 316
17.5. CÁC BIỆN PHÁP, CHƢƠNG TRÌNH ĐỂ BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH VÀ RỪNG NGẬP MẶN CẦN GIỜ ...................... 318
17.5.1.TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ BẢO TỒN ĐDSH HIỆN NAY .................. 320
17.5.2.CÁC BIỆN PHÁP, CHƢƠNG TRÌNH ĐỂ BẢO TỒN ĐDSH TP. HCM
VÀ RỪNG NGẬP MẶN CẦN GIỜ .................................................................. 324
CHƢƠNG 18: NGHIÊN CỨU CÁC DI TÍCH LỊCH SỬ VĂN HÓA, LỄ HỘI,
DANH LAM THẮNG CẢNH ĐỂ XÂY DỰNG CÁC SẢN PHẨM DU LỊCH ĐẶC
TRƢNG TỈNH KIÊN GIANG ............................................................................. 333
18.1. TỔNG QUAN VỀ TỈNH KIÊN GIANG ...................................................... 333
18.2. TÀI NGUYÊN DU LỊCH VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG VÀ TIỀM NĂNG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH TẠI TỈNH KIÊN GIANG ............................................. 334
18.2.1. Tài nguyên du lịch của tỉnh Kiên Giang ................................................. 334
18.2.2. Các địa danh du lịch, di tích lịch sử, văn hóa của tỉnh Kiên Giang ......... 337
18.2.1.2.1. Khu lăng Mạc Cửu – núi Bình San ................................................... 337
18.2.1.2.2. Đình thờ Nguyễn Trung Trực ........................................................... 337
18.2.1.2.3. Chùa Tam Bảo: di tích lịch sử của Kiên Giang, khám và chữa bệnh
miễn phí ............................................................................................................. 337
18.2.1.2.4. Di tích danh thắng Chùa Hang .......................................................... 337
18.2.1.2.5. Hòn Đất............................................................................................ 337
18.2.1.2.6. Thạch Động (Thạch Động thôn vân) ................................................ 337
18.2.1.2.7. Núi MoSo......................................................................................... 337
18.2.1.2.8. Di tích căn cứ địa cách mạng U Minh Thƣợng ................................. 337
12
Du lịch Sinh thái
GS TSKH Lê Huy Bá (Chủ biên)
18.2.1.2.9. Núi pháo đài, Giang Thành, Phƣơng Thành, Phù Dung Tự ............... 337
18.2.1.2.10. Chùa Quan Đế ............................................................................... 337
18.2.1.2.11. Di chỉ khảo cổ học Nền Chùa. ........................................................ 337
18.2.1.2.12. Đình Vĩnh Hoà ............................................................................... 337
18.2.1.2.13. Chùa Tổng Quản ............................................................................ 337
18.2.1.3. Các danh lam thắng cảnh của tỉnh Kiên Giang .................................... 337
18.2.1.3.1. Cảnh đẹp Hòn Tre ............................................................................ 337
18.2.1.3.2. Châu Nham Sơn (Núi Đá Dựng)....................................................... 337
18.2.1.3.3. Đảo Phú Quốc .................................................................................. 337
18.2.1.3.4. Hòn Phụ Tử. ..................................................................................... 337
18.2.1.3.5. Các địa danh khác ............................................................................ 337
18.2.3. Huyện Kiên Lƣơng – Hà Tiên (Kiên Lƣơng và quần đảo bà Lụa) ........... 338
18.2.4. Các lễ hội tiêu biểu của tỉnh Kiên Giang ................................................ 341
18.2.4.1 Các lễ hội của ngƣời Kinh .................................................................... 341
18.2.4.2. Lễ hội của ngƣời Hoa .......................................................................... 341
18.2.4.3. Các lễ hội của ngƣời Khmer ................................................................ 342
18.2.4.4. Các làng nghề thủ công truyền thống .................................................. 342
18.2.4.4.1. Nghề chế tác đồi mồi Hà Tiên .......................................................... 343
18.2.4.4.2. Nghề chế tác huyền Hà Tiên ............................................................. 343
18.2.4.4.3. Nghề chế biến nƣớc mắm Phú Quốc ................................................. 344
18.2.4.4.4. Nghề nặn đồ đất Hòn Đất ................................................................. 345
18.2.4.4.5. Nghề dệt chiếu Tà Niên (huyện Châu Thành) ................................... 346
18.2.4.5. Các phong tục, tập quán của các dân tộc sinh sống trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang. ....................................................................................................... 347
18.2.4.5.1. Đặc điểm phong tục tập quán của ngƣời Kinh .................................. 347
18.2.4.5.2. Đặc điểm phong tục tập quán ngƣời Hoa .......................................... 349
18.2.4.5.3. Đặc điểm phong tục tập quán ngƣời Khơme ..................................... 350
18.2. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG CỦA CÁC TÀI NGUYÊN DU LỊCH TỈNH KIÊN
GIANG .............................................................................................................. 355
18.2.1. Đánh giá hiện trạng bảo tồn di tích lịch sử, văn hóa trên địa bàn tỉnh hiện
nay..................................................................................................................... 356
13
Du lịch Sinh thái
GS TSKH Lê Huy Bá (Chủ biên)
18.2.2. Đánh giá hiện trạng danh lam thắng cảnh và hiện trạng môi trƣờng du
lịch tỉnh Kiên Giang........................................................................................... 358
18.2.2.1. Đánh giá hiện trạng danh lam thắng cảnh và hiện trạng môi trƣờng du
lịch tỉnh Kiên Giang........................................................................................... 358
18.2.2.2. Đánh giá hiện trạng các lễ hội tại tỉnh Kiên Giang. ............................ 359
18.2.2.2.1. Đánh giá hiện trạng các lễ hội tại tỉnh Kiên Giang............................ 359
18.2.2.2.2.. Đánh giá hiện trạng các làng nghề và đặc sản địa phƣơng. ............ 360
18.3. ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DU LỊCH TỈNH KIÊN GIANG361
18.3.1. Giải pháp bảo tồn, tôn tạo và phát triển các di tích lịch sử, di tích văn hóa
tỉnh Kiên Giang ................................................................................................. 361
18.3.2. Giải pháp bảo tồn, tôn tạo danh lam thắng cảnh và đa dạng sinh học. ... 363
18.3.3. Giải pháp bảo tồn, tôn tạo và phát huy các lễ hội .................................. 365
18.3.3.1. Giải pháp về chính sách ...................................................................... 365
18.3.3.2. Giải pháp về nghiên cứu khoa học ...................................................... 366
18.3.3.3. Giải pháp về xây dựng các chƣơng trình lễ hội ................................... 366
18.3.3.4. Giải pháp bảo tồn, lƣu trữ tƣ liệu về văn hóa nghệ thuật của tỉnh ....... 367
18.3.4. Giải pháp bảo tồn, tôn tạo các làng nghề và đặc sản địa phƣơng........... 368
18.3.4.1. Nghề chế tác đồi mồi Hà Tiên ............................................................. 369
18.3.4.1.1.Về pháp lý sử dụng nguyên liệu và đầu ra sản phẩm.......................... 369
18.3.4.1.2. Về nguồn nguyên liệu ...................................................................... 370
18.3.4.1.3. Về lực lƣợng kế thừa và bảo tồn nghề giá trị văn hóa nghề ............... 371
18.3.4.2. Nghề chế tác huyền Hà Tiên ................................................................ 372
18.3.4.2.1. Thị trƣờng tiêu thụ sản phẩm ............................................................ 372
18.3.4.2.2. Hỗ trợ vốn ........................................................................................ 373
18.3.4.2.3. Tìm nguồn nguyên liệu trong nƣớc ................................................... 373
18.3.4.2.4. Truyền dạy nghề và bảo tồn nghề ..................................................... 374
18.3.4.3. Nghề chế biến nƣớc mắm Phú quốc ..................................................... 375
18.3.4.3.1. Bảo vệ thƣơng hiệu và chất lƣợng nƣớc mắm Phú Quốc .................. 375
18.3.4.3.2. Qui hoạch khai thác bảo đảm nguồn nguyên liệu .............................. 376
18.3.4.3.4. Hỗ trợ đầu tƣ kỹ thuật sản xuất theo tiêu chuẩn ................................ 376
18.3.4.4. Nghề nặn đồ đất Hòn Đất.................................................................... 376
14
Du lịch Sinh thái
GS TSKH Lê Huy Bá (Chủ biên)
18.3.4.4.1. Qui hoạch đầu tƣ nghề nặn đồ đất Hòn Đất thành làng nghề truyền
thống ................................................................................................................. 377
18.3.4.4.2. Qui hoạch vùng khai thác nguyên liệu .............................................. 377
18.3.4.4.3. Thay đổi mẫu mã sản phẩm và chất lƣợng sản phẩm ........................ 377
18.3.4.4.4. Hỗ trợ đào tạo nghề .......................................................................... 378
18.3.4.5. Nghề dệt chiếu Tà Niên ....................................................................... 378
18.3.4.5.1. Qui hoạch, đầu tƣ làng Tà Niên thành làng nghề thủ công truyền thống378
18.3.4.5.2. Tạo nguồn nguyên liệu ..................................................................... 378
18.3.4.5.3. Thay đổi mẫu mã sản phẩm .............................................................. 379
18.3.4.5.4. Hỗ trợ đào tạo nghề .......................................................................... 379
18.3.5. Giải pháp kết nối và khai thác các di tích lịch sử, văn hoá, lễ hội, làng
nghề và danh lam thắng cảnh tại tỉnh Kiên Giang. ............................................ 381
18.3.5.1. Giải pháp về quản lý và tổ chức các hoạt động du lịch ........................ 382
18.3.5.2. Giải pháp về đào tạo nguồn nhân lực ................................................... 382
18.3.5.3. Giải pháp về CSHT phục vụ cho nhu cầu du lịch ................................ 383
18.3.5.4. Giải pháp về tuyên truyền, quảng bá và tiếp thị ................................... 384
18.3.6. Giải pháp kết nối và khai thác các di tích lịch sử, văn hoá, lễ hội, làng
nghề và danh lam thắng cảnh liên vùng ( trong nƣớc và quốc tế)....................... 385
18.3.6.1. Tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái và quản lý ............................. 385
18.3.6.1.1. Quản lý hoạt động du lịch ................................................................ 385
18.3.6.1.2. Tổ chức hoạt động ............................................................................ 387
18.3.6.2. Đào tạo nguồn nhân lực....................................................................... 389
18.3.6.3. Cơ sở hạ tầng ...................................................................................... 390
18.3.6.4. Tuyên truyền, quảng bá, tiếp thị .......................................................... 391
18.3.6.5. Cơ chế chính sách ............................................................................... 393
18.3.6.6. Quy hoạch ........................................................................................... 394
15
Du lịch Sinh thái
GS TSKH Lê Huy Bá (Chủ biên)
GIỚI THIỆU
Du lịch nói chung, Du lịch sinh thái (DLST) nói riêng đang nhận đƣợc sự quan
tâm một cách đáng kể. Một khi ống khói của các nhà máy, các xí nghiệp càng
vƣơn cao hơn lên bầu trời, dân số không ngừng gia tăng, đô thị hóa và tập trung
dân cƣ, tập trung công nghiệp, khói bụi giao thông… đang là vấn nạn thì nhu cầu
tìm về với tự nhiên là một tất yếu. Trào lƣu DLST đã và đang dấy lên ở nhiều quốc
gia dƣới góc độ tiếp cận này.
Xuất phát từ sự nhận thức đƣợc ích lợi (bảo tồn môi trƣờng tự nhiên, bảo tồn
các giá trị văn hóa của các dân tộc, phát triển kinh tế - xã hội…) của DLST, Liên
hiệp quốc đã chọn năm 2002 làm năm Quốc tế về DLST.
Theo đánh giá của Hiệp hội Du lịch Châu Á – Thái Bình Dƣơng (PATA), DLST
đang có chiều hƣớng phát triển và trở thành một bộ phận có tốc độ tăng trƣởng
mạnh nhất về tỷ trọng trong ngành du lịch. Nơi nào còn giữ đƣợc sự cân bằng sinh
thái thì nơi đó sẽ có tiềm năng phát triển tốt về DLST và thu hút đƣợc nguồn du
khách lớn, lâu dài và ổn định.
Việt Nam cũng có tiềm năng lớn để phát triển DLST, song song với sự phát
triển đô thị, các khu công nghiệp và các ống khói nhà máy mọc lên thì các khoảng
xanh đô thị và ven đô thị cũng đƣợc thiết kế để tạo nên sự cân bằng cho sinh thái
môi trƣờng. Tuy nhiên, cho đến nay, việc phát triển của loại hình du lịch này còn
gặp rất nhiều khó khăn, những hiểu biết kinh nghiệm còn hạn hẹp và chƣa có
những cơ sở lý luận đủ vững chắc để đáp ứng ngang tầm với sự phát triển của
DLST đƣơng đại. Loại hình du lịch này ở Việt Nam mới chỉ chú trọng đến các mục
tiêu về môi trƣờng và về sức khỏe chứ chƣa mang ý nghĩa giáo dục về trách nhiệm
bảo tồn tài nguyên thiên nhiên, môi trƣờng tự nhiên và phát huy những giá trị văn
hóa cao đẹp của các dân tộc và các ích lợi khác.
Tài liệu này là sự nỗ lực của chúng tôi để giới thiệu về các quy luật tƣơng tác
giữa các thành phần môi trƣờng trong một hệ sinh thái, tính đa dạng sinh học,
diễn thế và sự phụ thuộc lẫn nhau của chúng theo quy luật vận động và phát triển
của DLST. Giới thiệu cho sinh viên hiểu biết thêm về cơ sở sinh thái môi trƣờng,
sinh thái cảnh quan, cái hay, cái đẹp, cái hấp dẫn của một số loại hình sinh thái
đặc thù, khai thác nhằm phục vụ cho hƣớng dẫn DLST và bảo vệ môi trƣờng bền
16
Du lịch Sinh thái
GS TSKH Lê Huy Bá (Chủ biên)
vững mà trƣớc hết là phát triển loại hình DLST bền vững, tạo tay nghề cho hƣớng
dẫn viên hay quy hoạch tiến tới thiết kế DLST cho một khu hay một tour DLST.
Với mong muốn đem đến cho các bạn một cách tiếp cận khác hơn về DLST và
nhằm cung cấp một nguồn tài liệu tham khảo bổ ích cho các bạn, chúng tôi mạnh
dạn biên soạn cuốn tài liệu này.
Do tính “mới” của DLST không chỉ ở Việt Nam mà ngay cả ở rất nhiều nƣớc
trên thế giới (kể cả những nƣớc đi đầu trong lĩnh vực DLST), một số sai sót là
không thể tránh khỏi và chƣa hoàn toàn đáp ứng đƣợc các đòi hỏi của bạn đọc.
Chúng tôi mong nhận đƣợc các ý kiến đóng góp của bạn đọc để cuốn sách DLST
ra đời một cách hoàn chỉnh.
GS. TSKH Lê Huy Bá
17
Du lịch Sinh thái
GS TSKH Lê Huy Bá (Chủ biên)
NHẬP MÔN DU LỊCH SINH THÁI
Nhƣ chúng ta đã biết, từ thời Tomat Cook đến nay du lịch đã thay đổi rất nhiều
cả về mặt lý luận lẫn thực tiễn. Du lịch trong thế kỷ này đang là một hiện tƣợng đã
và đang chi phối rất mạnh mẽ đến nền kinh tế của toàn nhân loại và đang là ngành
công nghiệp lớn nhất thế giới (Pacific Asia Travel Association (PATA), World
Travel and Tourism Council (WTTC), World Tourism Organization), đƣợc chứng
minh bằng các con số nhƣ sau:
-
Kinh tế du lịch thu hút đƣợc khoảng 11 triệu lao động ở vùng Đông Nam Á
(chiếm 7,9% tổng lao động trong ngành du lịch của thế giới) và chiếm 9,9%
trong tổng số lao động trong các ngành nghề.
-
Du lịch tạo ra 10% tổng sản phẩm xã hội và 9% GDP trong vùng Đông
Nam Á.
-
Lao động trong các hoạt động lữ hành và trong ngành du lịch của thế giới
tăng trƣởng gấp 1,5 lần so với các lĩnh vực khác.
Vào những năm 70 của TK 20, du lịch đại chúng và du lịch không phân biệt
vẫn chủ yếu trọng tâm đến các loài thú lớn, chính vì sự quan tâm này đã phá hoại
đến môi trƣờng sống, gây phiền nhiễu tới hành vi sống của các loài động vật
hoang dã, phá hủy thiên nhiên và môi trƣờng. Tuy nhiên, dần dần du khách cũng
bắt đầu nhận thức đƣợc những tác hại sinh thái do họ gây ra và hơn thế nữa ngƣời
dân địa phƣơng cũng đã quan tâm đến giá trị của tự nhiên và môi trƣờng, nên các
tour du lịch chuyên hóa nhƣ săn bắn chim, cƣỡi lạc đà, bộ hành thiên nhiên đã bắt
đầu có sự hƣớng dẫn và quản lý nghiêm ngặt. DLST dần dần định hình từ đây
(David Western).
DLST (ecotourism) khá mới mẻ và đang từng bƣớc khẳng định lý do tồn tại
của nó; nó là hợp nhất của du lịch thiên nhiên và du lịch ngoài trời. Ở góc nhìn hẹp,
chúng ta có thể xem xét DLST là sự kết hợp ý nghĩa của 2 từ ghép “du lịch” và
“sinh thái”. Tuy nhiên, vấn đề mà chúng tôi đề cập trong tài liệu này sẽ bao hàm ý
nghĩa rộng hơn.
DLST đang còn rất mới mẻ đối với các hƣớng dẫn viên, các nhà điều hành tour
và ngay cả đối với các chuyên gia nghiên cứu về du lịch, do đó thƣờng có sự nhầm
lẫn giữa DLST với các loại hình phát triển du lịch khác. Một số tổ chức đã cố gắng
làm rõ sự nhầm lẫn này bằng cách sử dụng khái niệm DLST nhƣ một công cụ để
18
Du lịch Sinh thái
GS TSKH Lê Huy Bá (Chủ biên)
thực hiện việc bảo tồn và phát triển bền vững. Đến năm 1993, khái niệm DLST
mới có đƣợc một định nghĩa của Lindberg và Hawkins phản ánh khá đầy đủ về nội
dung và chức năng của DLST. Theo đó, “DLST là du lịch có trách nhiệm với các
khu thiên nhiên, là công cụ để bảo tồn môi trƣờng và cải thiện phúc lợi cho nhân
dân địa phƣơng“.
Tuy vậy, tổ chức bảo vệ thiên nhiên thế giới (IUCN) cũng có đƣa ra định nghĩa
khá đầy đủ hơn: “DLST là tham quan và du lịch có trách nhiệm với môi trƣờng tại
các điểm tự nhiên không bị tàn phá để thƣởng thức thiên nhiên và các đặc điểm
văn hóa đã tồn tại trong quá khứ hoặc đang hiện hành, qua đó khuyến khích hoạt
động bảo vệ, hạn chế những tác động tiêu cực do khách tham quan gây ra, và tạo
ra ích lợi cho những ngƣời dân địa phƣơng tham gia tích cực” (Ceballos –
Lascurain, 1996).
Ngày nay, Ủy ban lữ hành và du lịch thế giới cho rằng du lịch đã trở thành một
ngành công nghiệp lớn nhất thế giới, đem lại thu nhập và việc làm đáng kể cho thế
giới. Ƣớc tính có đến 650 triệu du khách quốc tế vào năm 2000. DLST cũng đóng
góp không nhỏ cho du lịch thế giới và ngày càng gia tăng, đem lại nguồn thu nhập
lớn cho các nƣớc đang phát triển và kém phát triển. DLST là động cơ cho nền kinh
tế của nhiều đảo nhiệt đới vùng Caribe, khu vực Thái Bình Dƣơng và An Độ
Dƣơng. DLST đã thực thi chức năng đƣa Rwanda và Belize vào bản đồ thế giới.
Ở VIỆT NAM, trong lần hội thảo về “Xây dựng chiến lƣợc phát triển DLST ở
Việt Nam” (9/1999) đã đƣa ra định nghĩa về DLST “DLST là loại hình du lịch dựa
vào thiên nhiên và văn hóa bản địa, gắn với giáo dục môi trƣờng, có đóng góp cho
nỗ lực bảo tồn và phát triển bền vững, với sự tham gia tích cực của cộng đồng địa
phƣơng”.
Ngoài những khái niệm và định nghĩa kể trên còn có một số định nghĩa mở
rộng về nội dung của DLST:
-
“DLST là sự tạo nên và thỏa mãn sự khao khát thiên nhiên, là sự khai thác
tiềm năng du lịch cho bảo tồn và phát triển và là sự ngăn ngừa các tác
động tiêu cực lên sinh thái, văn hóa và thẩm mỹ”.
-
“DLST là một loại hình du lịch lấy các hệ sinh thái đặc thù, tự nhiên làm
đối tƣợng để phục vụ cho những khách du lịch yêu thiên nhiên, du ngoạn,
thƣởng thức những cảnh quan hay nghiên cứu về các hệ sinh thái. Đó cũng
là hình thức kết hợp chặt chẽ, hài hòa giữa phát triển kinh tế du lịch với
giới thiệu về những cảnh đẹp của quốc gia cũng nhƣ giáo dục tuyên truyền
19
Du lịch Sinh thái
GS TSKH Lê Huy Bá (Chủ biên)
và bảo vệ, phát triển môi trƣờng và tài nguyên thiên nhiên một cách bền
vững”.
20
Du lịch Sinh thái
GS TSKH Lê Huy Bá (Chủ biên)
PHẦN 1: SINH THÁI MÔI TRƢỜNG HỌC CƠ BẢN
CHƢƠNG 1
ĐẠI CƢƠNG VỀ SINH THÁI MÔI TRƢỜNG HỌC
1.1 ĐỊNH NGHĨA SINH THÁI MÔI TRƢỜNG
“Sinh thái môi trƣờng học” nằm trong lĩnh vực khoa học môi trƣờng
(Environmental science), nghiên cứu về các mối quan hệ tƣơng tác không chỉ giữa
các cá thể sinh vật với nhau mà còn giữa tập thể, giữa cộng đồng với các điều kiện
môi trƣờng tự nhiên bao quanh nó. Tùy thuộc vào từng thời khắc, từng nơi và từng
đối tƣợng mà sự tƣơng tác của mỗi cá thể có sự thay đổi và đƣợc biểu hiện thông
qua 2 chỉ tiêu để đánh giá: tính trội và tính đồng đều của quần thể sinh vật trong
một hệ sinh thái môi trƣờng.
1.2 LƢỢC SỬ VỀ SINH THÁI MÔI TRƢỜNG
Khái niệm sơ lƣợc về sinh thái đƣợc nhà khoa học Hy Lạp Phrastus đề cập vào
thế kỷ 3 trƣớc công nguyên (TCN). Phrastus là ngƣời quan tâm nhiều đến mối
quan hệ giữa vật chất sống và không sống. Tuy nhiên, thuật ngữ “sinh thái học”
chỉ thật sự ra đời vào năm 1869 do nhà sinh vật học ngƣời Đức Ernst Haeckel đƣa
ra. Haeckel là ngƣời đầu tiên đặt nền móng cho môn khoa học sinh thái về mối
tƣơng quan giữa động vật (nhƣ những thành phần môi trƣờng hữu sinh) với các
điều kiện và thành phần môi trƣờng vô sinh.
Vào những năm giữa thế kỉ 13, nhóm các nhà khoa học của Châu Au và châu
Mỹ đã tiến hành nghiên cứu về thực vật ở cấp độ quần xã; sự sắp xếp, cấu trúc và
sự phân bố các quần xã thực vật cũng đã đƣợc đặt ra trong các nghiên cứu. Ngoài
ra, nhóm các nhà khoa học ngƣời Mỹ cũng đã nghiên cứu về sự phát triển của các
quần xã thực vật và đƣa ra quan điểm về các mối tƣơng quan hữu cơ giữa quần xã
động vật và thực vật… Đó là bƣớc khởi đầu của quá trình nghiên cứu về sinh thái
học. Ngày nay, sinh thái học không chỉ tồn tại trong sinh học mà nó còn là khoa
học của nhiều lĩnh vực nhƣ nông nghiệp, lâm nghiệp, y học, xã hội học và thậm
chí ngay cả kinh tế học và du lịch.
Năm 1971 cuốn sách “Cơ sở sinh thái học” (Fundamentals of ecology) của
giáo sƣ Eugene P. Odum, thuộc trƣờng Đại Học Georgy – Mỹ ra đời là một sự
kiện quan trọng trong nghiên cứu về sinh thái học. Tác giả đã phát triển lý thuyết
21
Du lịch Sinh thái
GS TSKH Lê Huy Bá (Chủ biên)
về sinh thái học ở mức cao hơn và cũng trong thập niên 70 của thế kỷ này, khi
ngành môi trƣờng học đã xác định đƣợc chỗ đứng chính thức thì sinh thái học môi
trƣờng mới đƣợc định hình và phát triển.
Ngày nay con ngƣời đã nhận thức đƣợc rằng không chỉ môi trƣờng tự nhiên
của động, thực vật mà còn của cả con ngƣời đã và đang bị suy thoái và hủy hoại
một cách trầm trọng mà chính con ngƣời là thủ phạm gây ra các tổn thất đó. Sinh
thái môi trƣờng ngoài nhiệm vụ của sinh thái môi trƣờng học cổ điển còn tập trung
vào việc nghiên cứu các mối quan hệ giữa con ngƣời với tự nhiên và môi trƣờng
sống thông qua các hoạt động công - nông nghiệp, khai thác tài nguyên… Nhƣ
vậy, sinh thái môi trƣờng phải là gạch nối giữa sinh thái học cổ điển và môi trƣờng
học.
1.2.1 Tiền đề của việc hình thành những phân môn của sinh thái môi trƣờng
Nhận định “Khi cấu trúc trở nên phức tạp thì chức năng tổ hợp liền đƣợc bổ
sung những tính trạng mới” của Feiblemen (1954) là một trong những tiền đề lý
thuyết cho việc hình thành những phân môn của sinh thái học.
1.2.2 Các phân môn của sinh thái môi trƣờng
-
Căn cứ vào mức độ tổ chức của hệ thống sống có:
Sinh thái môi trƣờng học cá thể;
Sinh thái môi trƣờng học quần thể;
Sinh thái môi trƣờng học quần xã;
Hệ sinh thái môi trƣờng;
Sinh quyển học.
-
Căn cứ vào mục đích nghiên cứu có:
Sinh thái môi trƣờng cơ bản: Nghiên cứu các khía cạnh của sinh thái
môi trƣờng và đƣa ra các lý thuyết về môi trƣờng học.
Sinh thái môi trƣờng ứng dụng: Ứng dụng các kiến thức lý thuyết vào
thực tế để quản lý và cải tạo môi trƣờng.
-
Căn cứ vào tính chất của môi trƣờng:
Sinh thái môi trƣờng đất,
Sinh thái môi trƣờng nƣớc,
22
Du lịch Sinh thái
GS TSKH Lê Huy Bá (Chủ biên)
Sinh thái môi trƣờng không khí.
-
Căn cứ vào tính chất của môi trƣờng nhƣng theo một hệ quy chiếu khác:
Sinh thái môi trƣờng rừng,
Sinh thái môi trƣờng biển,
Sinh thái môi trƣờng sông,
Sinh thái môi trƣờng ven biển,
Sinh thái môi trƣờng nông thôn,
Sinh thái môi trƣờng đô thị.
-
Theo một hệ quy chiếu khác của tính chất môi trƣờng:
Sinh thái môi trƣờng tự nhiên,
Sinh thái môi trƣờng nhân tạo.
Ngoài ra còn có rất nhiều căn cứ để phân định những loại hình sinh thái môi
trƣờng khác nhau nhƣ tính chất của môi trƣờng, từng loại môi trƣờng, đơn vị môi
trƣờng…
1.3 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU MÔI TRƢỜNG SINH THÁI
1.3.1 Phƣơng pháp luận
Nghiên cứu môi trƣờng sinh thái là nghiên cứu sự tƣơng tác giữa các thành
phần môi trƣờng. Môi trƣờng sinh thái đƣợc tạo thành bởi các thành phần có liên
quan chặt chẽ rất hữu cơ với nhau. Một thành phần của môi trƣờng lại là một môi
trƣờng hoàn chỉnh gọi là môi trƣờng thành phần. Khi một môi trƣờng thành phần
hoặc một mắt xích trong chuỗi thức ăn bị gây ảnh hƣởng hoặc bị phá vỡ sẽ kéo
theo hoạt động giải phóng năng lƣợng bị phá vỡ và tiếp theo đó là hoạt động của
toàn bộ hệ sinh thái cũng bị phá vỡ (tham khảo thêm trong tài liệu “Sinh thái môi
trƣờng học cơ bản – Lê Huy Bá, NXB ĐHQGTPHCM 2002)
23
Du lịch Sinh thái
GS TSKH Lê Huy Bá (Chủ biên)
Hình 1.1: Trọng tâm của con ngƣời trong môi trƣờng sinh thái
Các hoạt động trao đổi vật chất và năng lƣợng trong môi trƣờng sinh thái luôn
ở trạng thái cân bằng “động”, trong đó các thành phần của môi trƣờng có mối quan
hệ qua lại và ràng buộc lẫn nhau. Vì vậy, cần phải có một sự nghiên cứu chi tiết về
các mối tƣơng quan lẫn nhau cùng với sự tƣơng tác giữa các thành phần và yếu tố
môi trƣờng.
Nghiên cứu môi trƣờng sinh thái không đƣợc coi nhẹ thành phần nào trong hệ
sinh thái môi trƣờng. Bởi vì hầu hết các chất ô nhiễm xuất hiện trong môi trƣờng
thành phần này có thể lan truyền sang các môi trƣờng thành phần khác một cách
dễ dàng.
MT nƣớc
Sinh vật và
con ngƣời
MT đất
MT không khí
Khí hậu
Hình 1. 2: Tƣơng quan giữa các thành phần trong MTST
Nghiên cứu môi trƣờng sinh thái cũng chính là tìm các yếu tố trội và chủ đạo
trong hệ tƣơng tác môi trƣờng. Xác định đƣợc tính đồng nhất và tính trội mới xác
24