Bài tập trắc nghiệm VL hay
Câu 1: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình
lần lượt là x1=Acosωt và x2 = Asinωt. Biên độ dao động của vật là
A.
3
A.
B. A.
2
C.
π
2
A.
D. 2A.
Giải: x1=Acosωt ; x2 = Asinωt = Acos(ωt - ) ------> Hai dao động vuông pha
Biên độ dao động của vật là A
2
. Chọn đáp án C
Câu 2: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F 0cosπft (với F0 và f
không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. f.
B. πf.
C. 2πf.
D. 0,5f.
Giải:Tần số dao động cưỡng bức của vật là tần số của lực cưỡng bức f’= 0,5f , Chọn
đáp án D
Câu 3: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với
A. kim loại bạc.
B. kim loại kẽm.
C. kim loại xesi.
D. kim loại đồng.
Giải: Đáp án C
Câu 4: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung
thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có
giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 µs. Khi điện dung của tụ
điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là
A. 9 µs.
Giải: T = 2π
A
B. 27 µs.
LC
----> T’= 2π
C.
LC '
---->
T'
T
=
1
9
µs.
C'
C
D.
1
27
µs.
= 3 ----> T’ = 3T = 9µs. Chọn đáp án
Câu 5: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
C. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
Chọn đáp án B
Câu 6: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Chọn đáp án B. Khi vật cản cố định thì sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở
điểm phản xạ.
π
3
Câu 7: Đặt điện áp u = U0 cos(ωt + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn
cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i =
π
6 cos(ωt + )
6
(A) và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng
A. 100 V.
3
B. 100
V.
C. 120 V.
π
3
Giải: Góc lệch pha giữa u và i trong mạch: ϕ =
150
P
I cos ϕ
P = UIcosϕ ------> U=
D
3 cos
=
π
6
-
π
6
=
π
6
D. 100
= 100V ----> U0 = 100
2
2
V.
(V). Chọn đáp án
Câu 8: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250g và lò xo nhẹ có độ cứng 100
N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để
vận tốc của vật có giá trị từ -40 cm/s đến 40
A.
π
40
s.
B.
π
120
s.
C.
3
cm/s là
π
20
.
D.
π
60
s.
k
m
Giải: Tần số góc của con lắc ω =
= 20 rad/s. vmax = 80 cm/s
Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ
v1 = -40 cm/s = t=
T
4
=
T
12
+
T
6
vmax
2
đến v2 = 40
-----> t =
1 2π
4 ω
=
π
40
3
cm/s =
vmax 3
2
là
(s). Chọn đáp án A
Câu 9: Pin quang điện là nguồn điện
A. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
B. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
C. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Giải . Chọn đáp án A
t1
t2
Câu 10: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + ϕ) (U0 và ϕ không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi
L = L1 hoặc L = L2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mặt bằng nhau. Để cường
độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch giá trị cực đại thì giá trị của L bằng
A.
1
( L1 + L2 )
2
.
B.
L1L2
L1 + L2
.
2L1L2
L1 + L2
C.
Giải: I1 = I2 ----> Z1 = Z2 ----> ωL1 1
ωC
1
ωC
= - (ωL1 -
.
1
ωC
D. 2(L1 + L2).
)-----> L1 + L2 =
1
ω 2C
2
ω 2C
(*)
L1 + L2
2
Khi I = Icđ ----> ωL =
-----> L =
(**). Từ (*) và (**) suy ra L =
. Chọn
đáp án A
Câu 11:Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó
có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ giao động của vật là
A.
5,24cm.
B.
5 2
cm
Giải: Áp dụng công thức A2 = x2 +
án B
5 3
C.
v2
ω2
252
52
= 52 +
cm
D. 10 cm
= 50 -----> A = 5
2
(cm) . Chọn đáp
Câu 12: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và
l1 l2
chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là
A.
l1
=2
l2
B.
l1
g
Giải: T1 = 2π
l2
g
; T2 = 2π
,
l1
=4
l2
------>
C.
l1
l2
2
1
2
2
T
T
=
=
và T1, T2. Biết
l1 1
=
l2 4
1
4
T1 1
=
T2 2
D.
.Hệ thức đúng là
l1 1
=
l2 2
Chọn đáp án C
Câu 13: Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen,
gamma là
A. gamma
B. hồng ngoại.
C. Rơn-ghen.
D. tử ngoại.
Giải Do bước sóng bức xạ hồng ngoại lớn hơn bước sóng các bức xạ tử ngoại ,
Rownghen và gamma nên fHN < fTN < fX < fγ . Chọn đáp án B
Câu 14: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại
giữa hai bản tụ và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là
I0 = U 0
A.
C
2L
I0 = U 0
B.
C
L
U0 = I0
C.
C
L
U0 = I0
D.
2C
L
LI 02
2
C
L
CU 02
2
Giải: Năng lượng của mạch dao động W =
=
-----> I0 = U0
Chọn đáp án
B
Câu 15: Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Ban đầu (t=0), một mẫu chất phóng xạ X có
số hạt là N0. Sau khoảng thời gian t=3T (kể từ t=0), số hạt nhân X đã bị phân rã là
A. 0,25N0.
B. 0,875N0.
C. 0,75N0.
D. 0,125N0
Giải: số hạt nhân X đã bị phân rã là ∆N = N0(1 -
1
23
) = 0,875N0.. Chọn đáp án B
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp
với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là
3
100V và 100 V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ
điện có độ lớn bằng
π
6
π
8
π
3
π
4
B.
C.
D.
Giải: Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch:
A.
− UC
UR
3
π
3
π
2
tanϕ =
=------> ϕ = - ; điện áp giữa hai bản tụ điện chậm pha hơn 1 góc
Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng
π
2
π
3
π
6
- = . Chọn đáp án A
Câu 17: Khi nói về tia Rơn-ghen và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tần số của tia Rơn-ghen nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
C. Tần số của tia Rơn-ghen lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
D. Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có khả năng gây phát quang một số chất.
Giải: Bước sóng của tia Rơn-ghen nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.---> fR > fTN.
Chọn đáp án B
Câu 18: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôtô và số cặp cực là p.
Khi rôtô quay đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên
tuần hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz) là
pn
60
n
60 p
B.
Giải: Tần số f = pn. Chọn đáp án D
A.
C. 60pn
D.pn
Câu 19: Trong thí nghiệp Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai
khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Tại điểm M
trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh
sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,5
µm
.
B. 0,45
µm
.
C. 0,6
µm
.
λD
a
D. 0,75
ax
kD
µm
.
µm
Giải: Vị trí vân sáng trên màn quan sát x = k
-----> λ =
= 0,5 . Chọn đáp án
A
Câu 20 Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 dao động theo phương
π
vuông góc với mặt chất lỏng có cùng phương trình u=2cos40 t (trong đó u tính bằng cm, t
tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Gọi M là điểm trên mặt chất
lỏng cách S1,S2 lần lượt là 12cm và 9cm. Coi biên độ của sóng truyền từ hai nguồn trên đến
điểm M là không đổi. Phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ là
2
2 2
cm.
B.
cm
Giải: Bước sóng λ = v/f = 80/20 = 4 cm
A.
C. 4 cm.
D. 2 cm.
Sóng truyền từ S1 và S2 tới M có biểu thức: u1M = 2cos(40π 2π .d 2
λ
);
BBieen độ sóng tại M : AM = 4cos
π (.d1 − d 2 )
λ
= 4cos
3π
4
2π .d1
λ
=2
2
); u2M = 2cos(40π -
cm. Chon đáp án B