Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

TRẮC NGHIỆM điện XOAY CHIỀU 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.52 KB, 10 trang )

ĐXC- CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN

TRẮC NGHIỆM ĐIỆN XOAY CHIỀU 12

Câu 35: Cho mạch RLC mắc nối tiếp: R = 180

i = cos 100πt (A)

mạch có biểu thức



; cuộn dây: r = 20



,L=

2/π

100 / πµF
H; C =

. Biết dòng điện trong

. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch là

u = 224 cos(10πt + 0,463)( V )

A.


u = 224 cos(100 πt + 0,463)( V)

.

B.

u = 224 2 cos(100πt + 0,463)( V )
C.

.

u = 224 sin(100πt + 0,463)( V)
.

D.

.

Câu 36: (ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần

có L=1/(10π) (H), tụ điện có C = (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là u L= 20cos(100πt + π/2) (V). Biểu thức điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 40cos(100πt + π/4) (V).
B. u = 40cos(100πt – π/4) (V).
C. u = 40cos(100πt + π/4) (V). D. u = 40cos(100πt – π/4) (V).
Câu 37: (ĐH – 2009): Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần có độ tự cảm (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu
đoạn mạch này điện áp u=150cos120πt (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. i=5cos(120πt + ) (A).
B. i=5cos(120πt - ) (A)

C. i=5cos(120πt + ) (A).
D. i=5cos(120πt- ) (A).
Câu 38: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cho R = 50



. Đặc vào hai đầu đoạn mạch điện áp

u = 100 2 cos ωt (V )
, biết điện áp giữa hai bản tụ và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha nhau một góc là
suất tiêu thụ của mạch điện là

100
3

π

/6. Công

3

A. 100W. B.
W.
C. 50W.
Câu 39: (ĐH – 2009): Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.

D. 50


W.

B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

π

u = U 0 cos  100π t − ÷
3


2.10−4
π

Câu 40: (ĐH – 2009): Đặt điện áp

(V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
(F). Ở thời
điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện
trong mạch là

π

i = 5cos  100π t + ÷
6


π

i = 4 2 cos  100π t + ÷

6


A.

π

i = 5cos 100π t − ÷
6


C.

(A).

(A)

B.

(A)

π

i = 4 2 cos 100π t − ÷
6

D.

Câu 41: (ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều


L=

vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm

1


100 2

(H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

π

i = 2 3 cos  100π t − ÷( A)
6


A.

(A)

π

u = U 0 cos  100π t + ÷(V )
3


V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu


π

i = 2 3 cos  100π t + ÷( A)
6


B.

11


π

i = 2 2 cos  100π t + ÷( A)
6


π

i = 2 2 cos 100π t − ÷( A)
6


C.

ĐXC- CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN

D.

Câu 42: Một máy dao điện một pha có stato gồm 8 cuộn dây nối tiếp và rôto 8 cực quay đều với vận tốc 750 vòng/phút, tạo ra


suất điện động hiệu dụng 220V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4mWb. Số vòng của mỗi cuộn dây là
A. 25vòng.
B. 28vòng.
C. 31vòng.
D. 35vòng.

6
Câu 43: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện hiệu điện thế u = 100

dòng điện qua mạch góc

π

/6(rad), uC và u lệch pha nhau

π

ω

t(V). Biết uRL sớm pha hơn

/6(rad). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ là

3
A. 200V. B. 100V.

cos

3


C. 100

V.

D. 200/

V.

Câu 44: Cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 636mH mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp

π

2

π π

2

u = 120
cos100 t(V) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = 0,6
giữa hai đầu đoạn mạch X?

2
A. 120V. B. 240V.

cos(100 t- /6)(A). Tìm điện áp hiệu dụng UX

2


C. 120

V.

D. 60

V.

π

 100πt − ÷
12 

Câu 45: (ĐH 2013): Đặt điện áp u=U0cos

(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm và

π

100πt + ÷
12 

tụ điện có cường độ dòng điện qua mạch là i=I0 cos
(A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A. 1,00 B. 0,87
C. 0,71
D. 0,50
Câu 46: Cho nhiều hộp kín giống nhau, trong mỗi hộp chứa một trong ba phần tử R 0, L0 hoặc C0. Lấy một hộp bất kì mắc nối
tiếp với một điện trở thuần R = 20 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức dạng




u = 200 2 cos 100πt (V)

thì dòng điện trong mạch có biểu thức

là A. L0 = 318mH.

B. R0 = 80



.

i = 2 2 sin(100πt + π / 2)( A)

C. C0 =

100 / πµF

.

. Phần tử trong hộp kín đó

D. R0 = 100



.


Câu 47: Cho một hộp đen X trong đó có chứa 2 trong 3 phần tử R, L, hoặc C mắc nối tếp. Mắc hộp đen nối tiếp với một cuộn

dây thuần cảm có L0 = 318mH. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200

cos(100 t-

π

2

π

/3)(V) thì dòng điện chạy trong mạch có biểu thức i = 4

cos(100 t- /3)(A). Xác định phần tử trong hộp X và tính giá

π π

2

trị của các phần tử?
A. R = 50 ; C = 31,8 F.



µ

B. R = 100




; L = 31,8mH. C. R = 50

Câu 48: Đặt vào hài đầu đoạn mạch AB một điện áp u = 100



; L = 3,18 H. D. R = 50

µ

cos(100 t)(V), tụ

2

π

A



C

; C = 318 F.

µ

B

điện có điện dung C = 10-4/ (F). Hộp X chỉ chứa một phần tử(điện trở hoặc cuộn dây


π

thuần cảm) i sớm pha hơn uAB một góc
bao nhiêu?
A. Hộp X chứa điện trở: R = 100

π

/3. Hộp X chứa điện trở hay cuộn dây? Giá trị điện trở hoặc độ tự cảm tương ứng là

3Ω

.

B. Hộp X chứa điện trở: R = 100/

22

3Ω

.


ĐXC- CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN

C. Hộp X chứa cuộn dây: L =

/ (H).


D. Hộp X chứa cuộn dây: L =

3 π

/2 (H).

3

π

Câu 49: Cho mạch điện xoay chiều như hình bên. Trong mỗi hộp X và Y chứa một trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn

dây, tụ điện. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều, thì cường độ dòng điện trong mạch i = 2cos(80πt) A và điện áp


π

u X = 120 cos 80πt − V
2


u = 180 cos(80πt )V
 Y

. Các hộp X và Y chứa phần tử nào?
A. X chứa cuộn dây thuần cảm và tụ điện; Y chứa cuộn dây không thuần cảm và tụ điện.
B. X chứa cuộn dây thuần cảm và tụ điện; Y chứa cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần.
C. X chứa tụ điện và điện trở thuần; Y chứa cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần.
D. X chỉ chứa tụ điện và Y chỉ chứa điện trở thuần.
Câu 50: Mạch điện xoay chiều AB nối tiếp chỉ gồm các phần tử như điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Đoạn mạch AB

gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 50
Ω. Biết biểu thức điện áp trên đoạn AM và trên đoạn MB lần lượt là: u AM = 80cos100πt (V) và uMB = 90cos(100πt + π/3) (V).
Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
A. 0,97. B. 0,84.
C. 0,95.
D. 0,99.
Câu 51: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một hộp đen X thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu
dụng 0,25 A và sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu hộp đen X. Cũng đặt điện áp đó vào hai đầu hộp đen Y thì dòng điện
trong mạch vẫn có cường độ hiệu dụng là 0,25 A nhưng cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp trên vào
hai đầu đoạn mạch X và Y mắc nối tiếp (X, Y chỉ chứa 1 phần tử) thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là

2
4
A.

2
8
A. B.

2
2
A.

C.

A.

D. A.
CĐ 2: BÀI TOÁN CỰC TRỊ


Câu 52: Đặt hiệu điện thế u = 100√2sin 100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R có độ lớn không

đổi và L = 1/π. H Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ
của đoạn mạch là
A. 100 W.
B. 200 W.
C. 250 W.
D. 350 W.
Câu 53: (CĐ- 2008): Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100 Ω , cuộn dây thuần cảm có hệ số
tự cảm L=1/(10π) và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện hiệu điện thế u = 200 √2sin100π
t (V). Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại
đó bằng
A. 200 V.
B. 100√2 V.
C. 50√2 V.
D. 50 V
Câu 54: (ĐH – 2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu điện thế

π
3

3

giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là . Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng
lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch trên là

π
2


A. 0.

B.


.

C.

π
3


3

.

D.

.

Câu 55: (ĐH – 2008): Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện

dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng Z L, dung kháng ZC (với ZC ≠ ZL) và
tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R 0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại P m,
khi đó

Pm =
A. R0 = ZL + ZC.


U2
.
R0

B.

Pm =
C.

Z2L
.
ZC

R 0 = Z L − ZC
D.

u = 220 6 cos ωt
Câu 56: (CĐ 2013): Đặt điện áp

(V) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn
cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại
UCmax. Biết UCmax = 440 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là
33


ĐXC- CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN

A. 110 V.
B. 330 V.
C. 440 V.

D. 220 V.
Câu 57: (ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/ π (H) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện
dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng
A.250 V.
B. 100 V.
C. 160 V.
D. 150 V.
Câu 58: (ĐH - 2010): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C

đến giá trị

A.

10−4
F


hoặc

10−4
F


1
H.


thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng


2
H.
π

B.

Câu 59: (CĐ 2010): Đặt điện áp u =

1
H.


C.

D.

3
H.
π

U 2 cos ωt

(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến
trở R. Ứng với hai giá trị R 1 = 20 Ω và R2 = 80 Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá
trị của U là

100 2
A. 400 V. B. 200 V.
C. 100 V.

D.
V.
Câu 60: (CĐ 2014Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình
vẽ, trong đó điện dung C thay đổi được. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch MB lệch pha 45 o
so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai
bản tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U. Giá trị U là
A. 282 V. B. 100 V.
C. 141 V.
D. 200 V.
Câu 61: (CĐ - 2012): Đặt điện áp u = U 0cos(ωt + ϕ) (U0 và ϕ không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L 1 hoặc L = L2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng
trong đoạn mặt bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch giá trị cực đại thì giá trị của L bằng
L1 L2
2L1 L2
1
( L1 + L2 )
L
+
L
L
2
1
2
1 + L2
A.
.
B.
.
C.
.

D. 2(L1 + L2).
Câu 62: (ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều u = U cosωt có U không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R,
0
0
L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω bằng cường độ dòng điện hiệu dụng
1
trong mạch khi ω = ω . Hệ thức đúng là
2
A.ω ω =
1 2

.

B. ω + ω =
1
2

.

C. ω ω =
1 2

.

u = U 0 cos ωt

Câu 63: (ĐH - 2011): Đặt điện áp xoay chiều

(U0 không đổi và


ω

D. ω + ω =
1
2
thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch

ω = ω1

gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR 2 < 2L. Khi

ω = ω0

ω = ω2
hoặc

thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi

ω1 ω2

tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa
,
và ωo là
1
1 1
1
1
= ( 2 + 2 ).
ω0 = (ω1 + ω2 ).
2

ω0 2 ω1 ω2
2
A.
B.

thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản

ω02 =

ω0 = ω1ω2 .
C.

D.

L / C = R2 ,

Câu 64: Cho đoạn mạch RLC với
ω = ω1
ω

đổi,

thay đổi được). Khi

3 / 73.

A.

2 / 13.


B.

u = U 2 cos ωt ,

đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp xoay chiều

ω = ω2 = 9ω1



(với U không

thì mạch có cùng hệ số công suất, giá trị hệ số công suất đó là
4 / 67.

2 / 21.

C.

1 2
(ω1 + ω22 ).
2

D.

Câu 65: Đặt một điện áp u = U0 cos ωt ( U0 không đổi, tần số f thay đổi được) vào 2 đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp

thỏa mãn điều kiện: CR2 < 2L. Gọi V1,V2, V3 lần lượt là các vôn kế mắc vào 2 đầu R, L, C. Khi tăng dần tần số đến các giá trị
44



ĐXC- CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN

f1, f2, f3 thì thấy trên mỗi vôn kế đều có 1 giá trị cực đại, thứ tự lần lượt các vôn kế chỉ giá trị cực đại của R, L, C. Thứ tự
tăng dần tần số là:
A. f1, f2, f3. B. f3, f2, f1.
C. f3, f1, f2.
D. f1, f3,f2.
Câu 66: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC có tần số dòng điện thay đổi được. Gọi f 1, f2, f3 lần lượt là các giá
trị của tần số dòng điện làm cho URmax, ULmax, UCmax. Ta có biểu thức:
f2 f3
f 2 + f3

A. f12 = f2.f3 B. f1 =
C. f1 = f2 + f3
D. f12 = f22 + f32
Câu 67: (ĐH - 2011): Lần lượt đặc các điện áp xoay chiều u 1 = U√2cos(100πt + ϕ1); u2 = U√2cos(120πt + ϕ2); và
u3 = U√2cos(110πt + ϕ3) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng là: i 1 = I√2cos(100πt); i2=I√2cos(120πt
+ 2π/3) và i1 = I’√2cos(110πt – 2π/3). So sánh I và
A. I >

I'

.

B. I <

I'


I'

, ta có:

.

C. I =

I'

.

D.

I = I' 2

.

Câu 68: Cho mạch điện RLC nối tiếp, có điện trở 90 Ω. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp u =100cos100 πt V. Thay đổi L ta

thấy khi cảm kháng của cuộn dây bằng ZL thì hiệu điện giữa 2 đầu RL đạt giá trị cực đại bằng 200 V. Tính giá trị của Z L?
A. 90 Ω. B. 120 Ω.
C. 150 Ω.
D. 180 Ω.
Câu 69: Cho mạch AN gồm điện trở và cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với đoạn mạch NB chỉ chứa tụ điện. Đặt vào hai đầu
AB điện áp xoay chiều u AB = 200cos100πt V. Hệ số công suất của toàn mạch là cosφ1 = 0,6 và hệ số công suất của đoạn
mạch AN là cosφ2 = 0,8. Điện áp hiệu dụng UAN bằng
A. UAN = 96 V.
B. UAN = 72 V.
C. UAN = 90 V.

D. UAN = 150 V.
Câu 70: Cho mạch xoay chiều RLC nối tiếp, giữa AM là R, giữa MN là C, giữa NB là cuộn dây không
thuần cảm. Điện
trở R = 80 Ω, uAB = 240cosωt V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. Biết điện áp hai đầu MB nhanh pha hơn
điện áp hai đầu AB 300. Điện áp hai đầu AB và AN vuông pha. Tính giá trị của cảm kháng.
A. 80 Ω. B. 120 Ω.
C. 60 Ω.
D. 20 Ω.
Câu 71: (ĐH - 2010): Đặt điện áp u =

U 2 cos ωt

vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp.
Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt

ω1 =

1
2 LC

ω1
.
2 2
A.

. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc ω bằng

ω1
.
2


ω1 2.
B.

C.

D. 2ω1.

CĐ3 : CÁC BÀI TOÁN HAY VÀ KHÓ ( DÀNH CHO HS ĐẠT ĐIỂM 9+10)
Câu 72: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực máy phát với cuộn dây có điện

trở thuần r, hệ số tự cảm L. Khi rôto quay với tốc độ n vòng/s thì dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 1 A. Khi rôto quay
với tốc độ 2n vòng/s thì cường độ hiệu dụng qua cuộn dây là 2
độ hiệu dụng qua cuộn dây là
A. 0,6

(A).

B. 0,6

(A).

C. 0,6

(A). Nếu rôto quay với tốc độ 3n vòng/s thì cường
(A).

D. 0,4

(A).


Câu 73: Đặt điện áp xoay chiều có giái trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (L là cuộn cảm thuần ) thay

đổi điện dung C của tụ điện đến giái trị C 0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại và U c = 2U .Khi C =
C0, càm kháng cuộn cảm là:

2R
3

3
Z co
4

A.ZL=Zco
B.ZL=R
C. ZL =
D. ZL=
Câu 74: Mạch R, L, C nối tiếp. Đặt vào 2 đầu mạch điện áp xoay chiều u = U 0cosωt (V), với ω thay đổi được. Thay đổi ω để
ULmax. Giá trị ULmax là biểu thức nào sau đây :

55


ĐXC- CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN

U

A. ULmax =

ZC2

1− 2
ZL

2U.L
B. ULmax =

U
Z2
1 − 2L
ZC

.

4LC − R 2 C 2

2U
R 4LC − R 2C 2

C. ULmax =
D. ULmax =
Câu 75: Người ta cần truyền một công suất điện một pha 100 kW dưới một điện áp hiệu dụng 5 kV đi xa. Mạch điện có hệ số
công suất cosφ = 0,8 Ω. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất trên đường dây không quá 10% thì điện trở của đường dây phải có
giá trị trong khoảng nào?
A. R ≤ 16 Ω.
B. 16 Ω < R < 18 Ω.
C. 10 Ω < R < 12 Ω.
D. R < 14 Ω.
Câu 76: Một máy phát điện xoay chiều một pha có roto là một nam châm điện có một cặp cực quay đều với tốc độ n (bỏ qua
điện trở thuần ở các cuộn dây phần ứng). Một đoạn mạch RLC được mắc vào hai cực của máy. Khi roto quay với tốc độ
n1=30vòng/s thì dung kháng tụ điện bằng R; còn khi roto quay với tốc độ n2=40vòng/s thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt

giá trị cực đại. Để cường độ hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại thì roto phải quay với tốc độ :
A.120vòng/s
B. 50vòng/s
C. 34,6vòng/s
D. 24vòng/s
Câu 77: Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch một điện áp u = U 0cosωt (V). Điều chỉnh C = C1 thì

3
2
công suất của mạch đạt giá trị cực đại Pmax = 400W. Điều chỉnh C = C 2 thì hệ số công suất của mạch là
mạch khi đó là

3
A. 200W

B. 200

. Công suất của

3
W

C. 300W

2
Câu 78: Đặt điện áp xoay chiều u=120

D. 150

W


cos(100πt + π/3) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L, một điện trở

−4

10
π

R và một tụ điện C=
mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng trên cuộn dây L và trên tụ điện C bằng nhau và bằng một nửa trên
điện trở R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng:
A. 144W
B.72
C.240
D. 100
Câu 79: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm R,L,C mắc nối tiếp. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai

6
đầu đoạn AB một điện áp xoay chiều ổn định u =100
cos(100πt) (V) Điều chỉnh độ tự cảm để điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn cảm đạt giá trị cực đại là U Lmax thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 200V. Giá trị của U Lmax:
A 100V
B 150V
C 300V
D 250V
Câu 80: Cho mạch điện xoay chiều gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, với tần số của dòng điện thay

f = f1 = 66 Hz

đổi. Khi tần số của dòng điện là


f = f3

f = f 2 = 88 Hz

hoặc

thấy rằng hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm

U L = U L max

f3

không thay đổi. Khi tần số bằng
thì
. Giá trị của là:
A: 45,2 Hz.
B: 23,1 Hz.
C: 74,7 Hz.
D: 65,7 Hz.
Câu 81: Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây của cuộn
thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào
cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi
dùng vôn kết xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn
thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp
đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp
A. 40 vòng dây.
B. 84 vòng dây.
C. 100 vòng dây.
D. 60 vòng dây.

Câu 82: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng 120 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở của nó là 100 V. Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một
điện áp hiệu dụng 160 V, để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở vẫn là 100 V thì phải giảm ở cuộn thứ cấp
150 vòng và tăng ở cuộn sơ cấp 150 vòng. Số vòng dây ở cuộn sơ cấp của biến áp khi chưa thay đổi là
A. 1170 vòng.
B. 1120 vòng.
C. 1000 vòng. D. 1100 vòng.
66


ĐXC- CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN
Câu 83: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch

điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V và tần số f không đổi. Điều chỉnh để R = R 1 = 50Ω thì công suất tiêu thụ
của mạch là P1 = 60W và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là ϕ1. Điều chỉnh để R = R2 = 25Ω thì công suất tiêu thụ của

mạch là P2 và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là ϕ2 với cos2ϕ1 + cos2ϕ2 =
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

77

P2
P1

3
4
, Tỉ số


bằng


ĐXC- CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN

u = U 0 cos 2πft
Câu 84: THPT QG2015: Đặt điện áp

(U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp

25 2
gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi f = f 1 =
Hz hoặc f = f2 = 100 Hz
thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có cùng giá trị U 0. Khi f = f0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở đạt cực đại. Giá
trị của f0 gần giá trị nào nhất sau đây?

88


ĐXC- CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN

A. 70 Hz. B. 80 Hz.

C. 67 Hz.

D. 90 Hz.

99



ĐXC- CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN

2
Câu 85: Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB . Điện áp ở hai đầu mạch ổn định u = 220

cos100πt V. Điện áp ở hai
đầu đoạn AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc 30 0. Đoạn MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được.
Chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng U AM + UMB có giá trị lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là

3
A. 440 V

B. 220

2
C. 220

D. 220

V

Câu 86: Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u =

100 6 cos(

ω t + ϕ ). Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là i m và iđ được biểu diễn

như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng :
A.100Ω; B. 50 3 Ω;

C.100 3 Ω;

D. 50Ω

−3 2
1010



×