Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

TRẮC NGHIỆM MẠCH DAO ĐỘNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.22 KB, 4 trang )

TRẮC NGHIỆM MẠCH DAO ĐỘNG
20.1. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L. Chu kì dao động riêng của mạch
A. là chu kì biến thiên của năng lượng điện từ của mạch
B. là chu kì biến thiên của điện tích trên một bản của tụ điện
C. tỉ lệ thuận với tích số LC
D. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của
tích số LC
π
2

20.2. Trong mạch dao động LC, đại lượng biến thiên lệch pha
so với điện tích
trên một bản tụ là
A. cường độ dòng điện trong mạch B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ
C. năng lượng điện từ của mạch
D. Năng lượng điện trường trong tụ điện
20.3. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch dao động
LC là hai dao động điều hòa
A. cùng pha
π
2

B. ngược pha

C. lệch pha nhau

π
4

D. lệch pha



nhau
20.4. Trong một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L. Tần số của dao động điện từ tự do trong mạch được xác định bởi
công thức :
f =

1


LC

f =

1


C
L

f = 2π LC

f =

1
2π LC

A.
B.
C.

D.
20.5. Một mạch dao động gồm tụ điện mắc với cuộn dây có lõi sắt. Nếu rút lõi sắt
ra khỏi cuộn dây để độ tự cảm của cuộn dây giảm đi thì chu kì dao động riêng của
mạch
A. không đổi B. giảm
C. tăng
D. không xác định được
20.6. Trong mạch dao động điện từ, các đại lượng dao động điều hòa cùng pha với
nhau là
A. điện tích của một bản tụ điện và hiệu điện thế giữa bản tụ đó với bản tụ còn
lại
B. cường độ dòng điện trong mạch và điện tích của bản tụ
C. năng lượng điện trường trong tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch
D. năng lượng từ trường của cu6ọn cảm và năng lượng điện trường trong tụ
điện


20.7. Chu kỳ dao động tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi biểu
thức:
T = 2π

L
C

T=


LC

T = 2π


C
L

T = 2π LC

A.
B.
C.
D.
20.8. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q o và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
mạch là
T = 2π

Q0
I0

T = 2π

T = 2π LC

I0
Q0

I0

thì chu kỳ dao động điện từ trong
T = 2π Q0 I 0


A.
B.
C.
D.
20.9. Trong mạch dao động LC thì cường độ dòng điện trong mạch và điện tích
của tụ điện dao động điều hoà
A. cùng pha
B. ngược pha
C. lệch pha π/2
D. lệch pha π/4
20.10. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần
không đáng kể được xác định bởi biểu thức
ω=


LC

ω=

1
LC

ω=

1
2π LC

ω = 2π LC

A.

B.
C.
D.
20.11. Dao động điện từ trong mạch LC được tạo thành là do hiện tượng nào?
A. Toả nhiệt Jun- Lenxơ.
B. Cộng hưởng điện.
C. Tự cảm.
D. Truyền sóng điện từ.
22.12. Chọn câu đúng. Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm:
A. Nguồn điện một chiều và tụ C.
B. Nguồn điện một chiều và cuộn cảm.
C. Nguồn điện một chiều, tụ C và cuộn cảm L.
D. Tụ C và cuộn cảm L.
20.13. Mạch dao động điện từ điều hoà L C có chu kỳ
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. B. phụ thuộc vào C, không phụ
thuộc vào L.
C. phụ thuộc vào cả L và C.
D. không phụ thuộc vào L và C.
20.14. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng
điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch
A. tăng lên 4 lần.
B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần.
D. giảm đi
2 lần.
20.15. Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà L C
là không đúng?
A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà.
B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.



C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện
20.16. Sự biến thiên của dòng điện i trong mạch dao động lệch pha như thế nào so
với sự biến thiên của điện tích q của một bản tụ điện
A. i cùng pha với q.
B. i ngược pha với q.
π
2

π
2

C. i sớm pha
so với q.
D. i trễ pha so với q
20.17. Muốn tăng tần số dao động riêng mạch LC lên gấp 4 lần thì:
A. Ta tăng điện dung C lên gấp 4 lần.

B. Ta giảm độ tự cảm L còn

L
4

L
16

.

L
2


C. Ta giảm độ tự cảm L còn .
D. Ta giảm độ tự cảm L còn .
20.18. Một mạch dao đông LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung là C. Cuộn cảm có độ tự cảm biến thiên trong mạch có dao động
điện từ riêng. Khi cuộn cảm có độ tự cảm L 1 thì tần số dao động riêng của mạch là
f1. khi cuộn cảm có độ từ cảm L 2 = ½ L1 thì tần số dao động điện từ riêng trong
mạch là :
2

A. f2 = 2f1 . B. f2 =
f1 C. f2 = ½ f1 . D. f2 = 4f1 .
20.19. Trong mạch dao động LC khi điện tích giữa hai bản tụ điện có biểu thức
q = Q0 Cosωt

thì cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm có giá trị :

i = Q0ωCos(ωt −

A.
i = Q0ωCos(ωt )

π
)
2

i = Q0ωCos(ωt +

B.


i=

π
)
2

Q0
π
Cos(ωt + )
ω
2

C.
D.
20.20. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự biến thiên điện tích của tụ điện
trong mạch dao động LC.
ω=

A. Điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với tần số góc
B. Điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với tần số góc
C. Điện tích biến thiên theo thời gian theo hàm số mũ
biểu khác

1
LC

ω = LC

D. Một cách phát





×