Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

BÀI tập TỔNG hợp SÓNG cơ học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.63 KB, 8 trang )

BÀI TẬP TỔNG HỢP SĨNG CƠ HỌC
Câu 1: Bước sóng là gì?
A. Là qng đường mà mỗi phần tử của mơi trường đi được trong 1 giây.
B. Là khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
C. Là khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha.
D. Là khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.
Câu 2: Sóng ngang là sóng
A. có phương dao động trùng với phương truyền sóng
C. phương truyền sóng là phương ngang
B. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
D. phương dao động là phương ngang
Câu 3: Trong hiện tượng dao thoa , khoảng cách ngắn nhất giữa điểm dao động với
biên độ cực đại với điểm dao động cực tiểu trên đoạn AB là:
A.

λ
4

λ

với

λ

λ

là bước sóng

B.

λ


2

với


4

λ

là bước sóng
λ

C. với là bước sóng
D.
với là bước sóng
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động cơ học theo thời gian trong
mơi trường vật chất.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong khơng gian theo thời
gian.
C. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian trong
mơi trường vật chất
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian.
Câu 5. Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây.
A. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ.
B. Khi xảy ra sóng dừng khơng có sự truyền năng lượng.
C. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút ln dao động cùng pha.
D. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.
Câu 6. Độ cao của âm phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Đồ thị dao động của nguồn âm.

B. Độ đàn hồi của nguồn âm.
C. Biên độ dao động của nguồn âm. D. Tần số của nguồn âm.
Câu 7: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là hai
nút sóng thì:
A. Chiều dài dây bằng một số ngun lần nửa bước sóng.
B. Bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.


C. Chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.
D. Bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây.
Câu 8: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. Tần số và bước sóng đều thay đổi. B. Tần số không thay đổi, còn bước sóng
thay đổi.
C. Tần số và bước sóng đều không thay đổi.
D. Tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.
Câu 9: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm.
B. Sóng siêu âm truyền được trong chân không.
C. Sóng cơ có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm.
D. Sóng hạ âm không truyền được trong chân không.
Câu 10: Đầu A của sợi dây gắn với nguồn coi như gần với một nút sóng. Khi có
sóng dừng trên dây AB thì:
A. Số bụng hơn số nút một đơn vị nếu đầu B tự do
B. Số nút bằng số bụng nếu đầu B tự do.
C. Số nút bằng số bụng nếu B cố định.
D. Số bụng hơn số nút một đơn vị nếu đầu B cố định.
Câu 11: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm, được hình thành dựa vào
các đặc tính vật lí của âm là:
A. Tần số và bước sóng.
B. Biên độ và tần số.

C. Biên độ và bước sóng.
D. Tần số và cường độ
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ?
A. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng bằng
số nguyên lần bước sóng .
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
C. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau tần số của sóng không thay
đổi.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng
mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 13: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể
cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây?
A. Sóng cơ học có tần số 10Hz. B. Sóng cơ học có tần số 30kHz.
C. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0μs.
D. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms.
Câu 14: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến
nút gần nó nhất bằng
A. một bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.


Câu 15: Sóng siêu âm
A. truyền được trong chân không.
B. không truyền được trong chân
không.
C. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước.
D. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.
Câu 16: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm

A. chỉ phụ thuộc vào biên độ.
B. chỉ phụ thuộc vào tần số.
C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
Câu 17: Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học.
A. Là quá trình truyền năng lượng.
B. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
C. Là quá trình truyền pha dao động.
D. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời
gian.
Câu 18: Chọn câu đúng. Độ to của âm phụ thuộc vào:
A. Tần số âm và mức cường độ âm.
B. Tần số và vận tốc truyền âm
C. Bước sóng và năng lượng âm.
D. Vận tốc truyền âm
Câu 19: Tốc độ truyền âm trong một môi trường sẽ:
A. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.B. có giá trị cực đại khi truyền
trong chân không.
C. có giá trị như nhau với mọi môi trường.
D. giảm khi khối lượng riêng của
môi trường tăng.
Câu 20: Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây chưa chính xác:
A. Hàm sóng là hàm tuần hoàn theo thời gian.
B. Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn.
C. Hàm sóng là hàm tuần hoàn theo không gian.
D. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không
đúng?
A. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động khi sóng
truyền qua.
B. Chu kì của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động khi sóng

truyền qua.
C. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động khi sóng
truyền qua.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì .
Câu 22: Điều nào sau đây không đúng khi nói về sóng dừng
A. Sóng có các nút và bụng xen kẽ nhau, các nút cách nhau những khoảng cách
đều đặn.


B. Có các phần tử môi trường nằm đối xứng ở hai bên một nút dao động ngược pha
nhau.
C. Các điểm nằm giữa hai nút liên tiếp dao động cùng pha nhau.
D. Hình ảnh sóng dừng lặp lại sau mỗi nửa chu kì sóng.
Câu 23. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó
cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 24: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường
A. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng
B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.
C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
D. tăng theo cường độ sóng.
Câu 25: Bước sóng là
A. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s.
B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dđ cùng
pha.
D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử của sóng.

Câu 26: Chọn câu trả lời đúng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta
dựa vào:
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng.
D. phương dao động và phương
truyền sóng.
Câu 27: Chọn câu trả lời đúng. Sóng dọc
A. chỉ truyền được trong chất rắn.
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả trong chân không.
D. không truyền được trong chất rắn.
Câu 28: Sóng (cơ học) ngang
A. truyền được trong chất rắn và trong chất lỏng. B. không truyền được trong
chất rắn.
C. truyền được trong chất rắn, lỏng và khí.
D. truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.
Câu 29. Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học?
A. Là quá trình truyền năng lượng.
B. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
C. Là quá trình lan truyền của pha dao động.


D. Là quá trình lan truyền của các phần tử vật chất trong không gian và theo thời
gian.
Câu 30. Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân
không.
C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

Câu 31: Trên mặt nước tại A, B có hai nguồn sóng kết hợp có phương trình u A =
ω

ω

π

Acos t và uB = Acos( t + ). Những điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ
A. dao động với biên độ lớn nhất.
B. dao động với biên độ nhỏ nhất.
C. dao động với biên độ bất kì. D. dao động với biên độ trung bình.
Câu 32: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì
khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực
đại là
λ

λ

λ

λ

A. /4.
B. /2.
C. .
D. 2 .
Câu 33: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với
cùng tần số, cùng biên độ A và cùng pha ban đầu, các điểm nằm trên đường trung
trực của AB
A. có biên độ sóng tổng hợp bằng A. B. có biên độ sóng tổng hợp bằng 2A.

C. đứng yên không dao động.
D. dao động với biên độ trung bình.
Câu 34: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với
cùng tần số, cùng biên độ A và dao động ngược pha, các điểm nằm trên đường
trung trực của AB
A. có biên độ sóng tổng hợp bằng A. B. có biên độ sóng tổng hợp bằng 2A.
C. đứng yên không dao động. D. có biên độ sóng tổng hợp lớn hơn A và nhỏ hơn
2A.
Câu 35: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng
liên tiếp bằng bao nhiêu ?
A. Bằng hai lần bước sóng.
B. Bằng một bước sóng.
C. Bằng một nửa bước sóng.
D. Bằng một phần tư bước sóng.
Câu 36: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng
sóng liên tiếp bằng
A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. hai bước sóng. D. nửa bước
sóng.
Câu 37: Chọn câu trả lời đúng. Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để
A. xác định tốc độ truyền sóng. B. xác định chu kì sóng.
C. xác định tần số sóng.
D. xác định năng lượng sóng.


Câu 38: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp
bằng
A. một bước sóng.
B. nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. hai lần bước sóng.



Câu 39: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài , hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây
có bước sóng trên dây có bước sóng dài nhất là








A. 2 .
B. /4
.
C. .
D. /2.
Câu 40: Chọn câu đúng. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ
A. luôn ngược pha với sóng tới. B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản cố
định.
C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản tự do.
D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
Câu 41: Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa
một nút và một bụng liên tiếp bằng
A. một bước sóng. B. hai bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
Câu 42. Chọn câu đúng nhất. Tai con người chỉ nghe được các âm có tần số nằm
trong khoảng
A. từ 16 Hz – 2000 Hz

B. từ 16 Hz - 20000Hz
C. từ 16 KHz – 20000 KHz
D. từ 20 KHz – 2000 KHz
Câu 43. Chọn câu sai
A. Sóng âm chỉ truyền được trong không khí
B. Sóng âm có tần số lớn hơn 20000Hz gọi là sóng siêu âm
C. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm
D. Sóng âm và các sóng cơ học có cùng bản chất vật lý
Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dao động âm thanh có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz.
B. Về bản chất vật lí thì âm thanh, siêu âm và hạ âm đều là sóng cơ.
C. Sóng âm có thể là sóng ngang. D. Sóng âm luôn là sóng dọc.
Câu 45. Các đặc trưng sinh lý của âm gồm:
A. độ cao của âm và âm sắc
B. độ cao của âm và cường độ âm
C. độ to của âm và cường độ âm D. độ cao của âm, âm sắc, độ to của âm
Câu 46. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý phụ thuộc vào:
A. tần số âm
B. vận tốc âm
C. biên độ âm
D. năng lượng âm
Câu 47. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lý phụ thuộc vào:
A. vận tốc âm
B. bước sóng và vận tốc âm
C. mức cường độ âm
D. bước sóng và năng lượng âm
Câu 48: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?


A. Độ đàn hồi của nguồn âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm.

C. Tần số của nguồn âm.
D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
Câu 49: Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước, bước sóng và tần số của âm
thanh có thay đổi không?
A. Cả hai đại lượng không đổi.
B. Cả hai đại lượng đều thay đổi.
C. Tần số thay đổi, bước sóng không đổi. D. Bước sóng thay đổi, tần số không
đổi.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng âm truyền được trong chân không.
B. Sóng dọc là sóng có phương dđ vuông góc với phương truyền sóng.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng ngang là sóng có phương dđ trùng với phương truyền sóng.
Câu 51: Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát
ra dđđh theo phương thẳng đứng với phương trình uA = acos ωt. Sóng do nguồn dđ
này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một
khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương
trình dao động tại điểm M là
A.uM = acos ωt
B. uM = acos(ωt −πx/λ)
C. uM = acos(ωt + πx/λ)
D. uM = acos(ωt −2πx/λ)
Câu 52: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi.
C. bước sóng của nó giảm.
D. bước sóng của nó không thay đổi.
Câu 53: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W/m).
B. Ben (B).
2

C. Niutơn trên mét vuông (N/m ). D. Oát trên mét vuông (W/m2 )
Câu 54: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dđ theo phương vuông góc với mặt nước,
có cùng phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm
mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của
sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. một số nguyên lần bước
sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số lẻ lần bước sóng.
Câu 55: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ
truyền sóng âm trong nước.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Sóng âm trong không khí là sóng
ngang
Câu 56: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?


A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng
mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương
truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 57: Hai nguồn sóng kết hợp luôn cùng pha có cùng biên độ A gây ra tại M sự giao
thoa với biên độ 2A, biết khi đó khoảng hiệu khoảng cách từ M đến 2 nguồn bằng bội số
lẻ của bước sóng. Hỏi nếu giảm tần số dao động của hai nguồn xuống còn một nửa thì
biên độ dao động tại M khi này sẽ là:
A. 0


B. A

C.

A 2

D. 2A



×