Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

BÀI tập TỔNG hợp CHƯƠNG VLHN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.51 KB, 7 trang )

BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG VLHN
23
11

Na

Câu 1: Hạt nhân

A. 23 prôtôn và 11 nơtron.
B. 11 prôtôn và 12 nơtron.
C. 2 prôtôn và 11 nơtron.
D. 11 prôtôn và 23 nơtron.
Câu 2: Hạt nhân nào sau đây có 125 nơtron ?
23
11

Na

238
92

U

222
86

Ra

209
84


Po

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 3: Đồng vị là
A. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng số khối khác nhau.
B. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtron nhưng số khối khác nhau.
C. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nôtron nhưng số prôtôn khác nhau.
D. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nuclôn nhưng khác khối lượng.
Câu 4. Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
A. cùng số prôtôn. B. cùng số nơtron. C. cùng khối lượng.
D. cùng số nuclôn.
14
6

Câu 5. Trong hạt nhân C có
A. 8 prôtôn và 6 nơtron.
B. 6 prôtôn và 14 nơtron.
C. 6 prôtôn và 8 nơtron.
D. 6 prôtôn và 8 electron.
Câu 6. Các hạt nhân đồng vị là các hạt nhân có
A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn.
B. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.
C. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.

D. cùng só nuclôn nhưng khác số nơtron.
210
84

Câu 7. Trong hạt nhân nguyên tử Po có
A. 84 prôtôn và 210 nơtron. B. 126 prôtôn và 84 nơtron.
C. 84 prôtôn và 126 nơtron. D. 210 prôtôn và 84 nơtron.
Câu 8. Các hạt nhân đồng vị là các hạt nhân có
A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn. B. cùng số prôtôn nhưng khác số
nơtron.
C. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn. D. cùng só nuclôn nhưng khác số
nơtron.
Câu 9: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân
A. có thể âm hoặc dương
B. càng nhỏ, thì càng bền vững.
C. càng lớn, thì càng bền vững.
D. càng lớn, thì càng kém bền vững
Câu 10: Trong các câu sau đây, câu nào sai ?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn và nơtron.


B. Khi một hệ các nuclôn liên kết nhau tạo thành hạt nhân thì chúng phải toả ra
một năng lượng nào đó.
C. Mọi hạt nhân đều có cùng khối lượng riêng khoảng 1017kg/m3.
D. Các hạt nhân có số khối càng lớn thì càng bền vững.
Câu 11: Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân ?
A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng liên kết riêng.
C. Số hạt prôtôn.
D. Số hạt nuclôn.
Câu 12. Sau bao nhiêu lần phóng xạ

234
90

α

và sau bao nhiêu lần phóng xạ
206
82

Th

thì hạt nhân

biến đổi thành hạt nhân

A.7 lần phóng xạ
β

β

và 6 lần phóng xạ

cùng loại

Pb

?




. B.8 lần phóng xạ

α

và 6 lần phóng xạ



.

C.7 lần phóng xạ
β

α

β

α

và 6lần phóng xạ

β+

. D.8lần phóng xạ

α

và 6lần phóng xạ

+


.
Câu 13: Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn nào sau ?
A. định luật bảo toàn động lượng.
B. định luật bảo toàn số hạt nuclôn.
C. định luật bào toàn số hạt prôtôn. D. định luật bảo toàn điện tích.
238
92

U

Câu 14: Hạt nhân urani
bền của chì
A. 8 hạt
C. 4 hạt

206
82

α
α

Pb

. Số hạt

và 10 hạt
và 2 hạt

β


β

α, β

sau khi phát ra các bức xạ

β

cuối cùng cho đồng vị

phát ra là

+

B. 8 hạt



D. 8 hạt

Câu 15. Trong dãy phân rã phóng xạ
α

α, β

α

β


α
α

235
92

β−

và 6 hạt
và 8 hạt

207
X →82
Y

α

β−

có bao nhiêu hạt
β

α
α



β
β


được

phát ra? A. 3 và 4
B. 7 và 4
C. 7 và 7
D. 7 và 2
Câu 16: Điều nào sau đây là sai khi nói về phản ứng phân hạch dây chuyền ?
A. Trong phản ứng dây chuyền, số phân hạch tăng rất nhanh trong một thời gian
ngắn.
B. Khi hệ số nhân nơtron k > 1, con người không thể khống chế được phản ứng
dây chuyền.
C. Khi hệ số nhân nơtron k = 1, con người có thể không chế được phản ứng dây
chuyền.


D. Khi k < 1 phản ứng phân hạch dây chuyền vẫn xảy ra.
235
92

U

Câu 17: Trong sự phn hạch của hạt nhn
, gọi k l hệ số nhân nơtron. Phát biểu
nào sau đây là đúng?
A. Nếu k < 1 thì phản ứng phn hạch dy chuyền xảy ra v năng lượng tỏa ra tăng
nhanh.
B. Nếu k > 1 thì phản ứng phn hạch dy chuyền tự duy trì v cĩ thể gy nn bng nổ.
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phn hạch dy chuyền khơng xảy ra.
D. Nếu k = 1 thì phản ứng phn hạch dy chuyền khơng xảy ra.
Câu 18: Chọn phát biểu đúng. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn

nào?
A. Bảo toàn điện tích, khối lượng, năng lượng.B. Bảo toàn điện tích, số khối, động
lượng.
C. Bảo toàn điện tích, khối lượng, động lượng, năng lượng.
D. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng, năng lượng.
Câu 19: Một chất phóng xạ có khối lượng m0, chu kì bán rã T. Hỏi sau thời gian t =
4T thì khối lượng bị phân rã là:
m0
32

m0
16

15m0
16

31m0
32

A.
B.
C.
D.
Câu 20: Nhận xét nào sau đây là đúng về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử:
A. Tỉ lệ về số prôtôn và số nơtrôn trong hạt nhân của mọi nguyên tố đều như
nhau;
B. Lực liên kết các nuclôn trong hạt nhân có bán kính tác dụng rất nhỏ và là lực
tĩnh điện;
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
D. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số nuclôn A, nhưng số

prôtôn và số nơtrôn khác nhau;
Câu 21: Sự phân hạch và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau
đây?
A. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt
trước phản ứng
B. Đều là các phản ứng hạt nhân toả năng lượng và năng lượng đó đã kiểm soát
được.
C. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt
trước phản ứng
D. Để các phản ứng đó xẩy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao


7
3

p

Câu 22: Bắn 1 hạt proton có khối lượng m vào hạt nhân Li đứng yên. Phản ứng
tạo ra 2 hạt nhân X giống hệt nhau và có khối lượng m

X

bay ra có cùng độ lớn vận
0

tốc và cùng hợp với phương ban đầu của proton 1 góc 45 . Tỉ số độ lớn vận tốc
của hạt X và hạt proton là:
A.

mp


mp

mp

2 mX

mX

mX

B.2

C.

D.
235
92

1 mp
2 mX

U

C©u 23. Nguyên tử của đồng vị phóng xạ
có :
A. 92 electron và tổng số prôton và electron bằng 235
B. 92 prôton và tổng số nơtron và electron bằng 235
C. 92 prôton và tổng số prôton và nơtron bằng 235
D. 92 nơtron và tổng số prôton và electron bằng 235

C©u 24. Điều nào sau đây đúng cho chu kỳ bán rã của chất phóng xạ ?
A. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ thay đổi theo nhiệt độ
B. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ phụ thuộc hợp chất trong đó chất phóng
xạ tồn tại
C. Chu kỳ bán rã của các chất phóng xạ khác nhau thì khác nhau
D. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ phụ thuộc khối lượng của chất phóng xạ
Câu 25: Các nguyên tử đồng vị phóng xạ là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng

A. cùng số nơtron B. cùng chu kì bán rã C. cùng nguyên tử số D. cùng số khối
Câu 26: Điều nào sau đây không phải là điều kiện để xảy phản ứng nhiệt hạch
A. Hệ số nhân nơtron phải lớn hơn hoặc bằng 1 B. Mật độ hạt nhân đủ lớn
C. Nhiệt độ phản ứng đủ cao
D. Thời gian duy trì nhiệt độ cao đủ dài
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là SAI:
A. Tương tác hấp dẫn là tương tác có cường độ nhỏ nhất trong bốn loại tương tác
cơ bản
B. Các loại tương tác vật lí có thể quy về bốn loại cơ bản: tương tác mạnh, tương
tác điện từ, tương tác yếu và tương tác hấp dẫn
C. Tương tác hấp dẫn là tương tác giữa các hạt có khối lượng khác không
D. Các tương tác vật lí có thể có rất nhiều loại và mỗi loại lại có bản chất khác nhau
Câu 28: Có 2 chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ λA và λB . Số hạt nhân ban
đầu trong 2 chất là N A và NB . Thời gian để số hạt nhân A & B của hai chất còn lại
bằng nhau là


λ A λB
N
ln A
λA − λB N B


1
N
ln B
λ A + λB N A

1
N
ln B
λB − λ A N A

λA λB
N
ln A
λA + λB N B

A.
B.
C.
D.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia β- gồm các electron nên không thể phóng ra từ hạt nhân vì hạt nhân tích điện
dương
B. Tia β+ gồm các hạt có cùng khối lượng với electron và mang điện tích dương +e.
C. Tia α gồm các hạt nhân của nguyên tử hêli D. Tia α lệch trong điện trường ít
hơn tia β
Câu 31: Phần lớn năng lượng giải phóng trong phản ứng phân hạch là
A. động năng của các mảnh.
B. động năng của các nơtrôn phát ra.
C. năng lượng các phôtôn của tia gama. D. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các
mảnh.

Câu 32: Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần
tiểu của tia X mà ống phát ra giảm một lượng
hc
e(n − 1)∆λ

hc (n − 1)
en∆λ

∆λ

(n > 1)

, thì bước sóng cực

. Hiệu điện thế ban đầu của ống là:

hc
en∆λ

hc( n − 1)
e ∆λ

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

Câu 33: Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm nào sau đây:
A. tạo ra hạt nhân bền vững hơn.
B. biến đổi hạt nhân.
C. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
D. xảy ra một cách tự phát
210
84

Po

Câu 34. Hạt nhân phóng xạ Pôlôni
đứng yên phát ra tia α và sinh ra hạt nhân
con X. Gọi K là động năng, v là vận tốc, m là khối lượng của các hạt. Biểu thức
nào là đúng
Kα vx mα
=
=
K X vα mX

K α v x mx
=
=
K X vα mα

Kα vα mα
=
=
K X v X mX

Kα vα mx

=
=
K X v X mα

A.
B.
C.
D.
Câu 35: Chọn phương án SAI khi nói về phản ứng hạt nhân.
A. Tổng khối lượng của các hạt nhân sau phản ứng khác tổng khối lượng của
các hạt nhân trước phản ứng.
B. Các hạt sinh ra, có tổng khối lượng bé hơn tổng khối lượng ban đầu, là phản
ứng toả năng lượng.
C. Các hạt sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn tổng khối lượng các hạt ban đầu,
là phản ứng thu năng lượng.
D. Phản ứng hạt nhân tỏa hay thu năng lượng phụ thuộc vào cách tác động phản
ứng


Câu 36: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lực hạt nhân ?
A. Lực hạt nhân có bản chất là lực điện B. Lực hạt nhân là lực hút
C. Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclon bằng hoặc
nhỏ hơn kích thước hạt nhân
D. Lực hạt nhân là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay
Câu 37: Điều nào sau đây là sai khi nói về phản ứng phân hạch dây chuyền ?
A. Trong phản ứng dây chuyền, số phân hạch tăng rất nhanh trong một thời gian
ngắn.
B. Khi hệ số nhân nơtron k > 1, con người không thể khống chế được phản ứng
dây chuyền.
C. Khi hệ số nhân nơtron k = 1, con người có thể không chế được phản ứng dây

chuyền.
D. Khi k < 1 phản ứng phân hạch dây chuyền vẫn xảy ra.
Câu 38: Điều nào sau đây là sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch ?
A. Là loại phản ứng toả năng lượng. B. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
C. Hiện nay, các phản ứng nhiệt hạch đã xảy ra dưới dạng không kiểm soát được.
D. Là loại phản ứng xảy ra ở nhiệt độ bình thường.
9
4

Be + 42 He →01 n + X

Câu 39: Trong phản ứng hạt nhân:
, hạt nhân X có:
A. 6 nơtron và 6 proton.
B. 6 nuclon và 6 proton.
C. 12 nơtron và 6 proton.
D. 6 nơtron và 12 proton.
Câu 40: Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Biết chu kì
bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt
nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này bằng
A.

1
3

N0.

B.

1

4

Câu 41: So với hạt nhân

N0.
40
20

C.

1
8

N0.
56
27

D.

1
5

N0.

, hạt nhân
có nhiều hơn
Ca
Co
A. 16 nơtron và 11 prôtôn.
B. 11 nơtron và 16 prôtôn.

C. 9 nơtron và 7 prôtôn.
D. 7 nơtron và 9 prôtôn.
Câu 42: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm.
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng
lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng
lượng.
Câu 43: Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì
bán rã T. Sau khoảng thời gian t = 0,5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa
bị phân rã của mẫu chất phóng xạ này là


N0
2

N0
2

N0
4

2

A.
.
B.
.
C.
.

D. N0 .
Câu 44: Chọn câu sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch:
A. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.
B. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng trăm triệu độ) nên gọi là phản ứng nhiệt
hạch.
C. Xét năng lượng toả ra trên một đơn vị khối lượng thì phản ứng nhiệt hạch toả ra năng
lượng lớn hơn nhiều phản ứng phân hạch.
D. Một phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng nhiều hơn một phản ứng phân hạch.
Câu 45: Trong máy chụp X quang y tế, các tính chất nào của tia X thường được sử
dụng?
A. Đâm xun mạnh và phát quang B. Đâm xun mạnh và làm đen kính ảnh.
C. Đâm xun mạnh và gây quang điện. D. Đâm xun mạnh và Ion hóa khơng
khí.
Câu 46: Tìm phát biểu đúng:
A. Phản ứng hạt nhân tn theo định luật bảo tồn điện tích nên nó cũng bảo tồn số
proton.
B. Hạt nhân khơng chứa các electron bởi vậy trong phóng xạ β- các electron được phóng
ra từ lớp vỏ ngun tử.
C. Phóng xạ là 1 phản ứng hạt nhân tỏa hay thu năng lượng tùy thuộc vào loại phóng xạ
(α; β; γ... ).
D. Hiện tượng phóng xạ tạo ra các hạt nhân mới bền vững hơn hạt nhân phóng xạ.



×