Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

BÀI tập TỔNG hợp CHƯƠNG SÓNG điện từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.38 KB, 8 trang )

BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG SÓNG ĐIỆN TỪ
Câu 1: Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành là do
hiện tượng nào sau đây ?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Hiện tượng tự cảm.
C. Hiện tượng cộng hưởng điện.
D. Hiện tượng từ hoá.
Câu 2: Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện, I 0 là cường độ dòng
điện cực đại qua cuộn cảm. Biểu thức liên hệ giữa U 0 và I0 của mạch dao động LC

A. I0 = U0

C
L
.

B. U0 = I0

C
L

.

LC

C. U0 = I0

.

D. I0 = U0
ω



LC

.

Câu 3: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc là . Biết điện tích
cực đại trên tụ điện là q0. Cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại là
ω

ω

2
ω q0

ω

A. I0 = q0. B. I0 = q0/ . C. I0 = 2 q0.
D. I0 = . .
Câu 4: Tần số của dao động điện từ trong khung dao động thoả mãn hệ thức nào
sau đây ?
2π CL



1

CL

2π CL.




L
C

A. f =
.
B. f =
.
C. f =
. D. f =
.
Câu 5: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, mạch dao động với tần số là f
thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiến tuần hoàn
A. cùng tần số f’ = f và cùng pha.
B. cùng tần số f’ = 2f và vuông pha.
C. cùng tần số f’ = 2f và ngược pha. D. cùng tần số f’ = f/2 và ngược pha.
Câu 6: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì
điện áp giữa hai bản tụ điện luôn
A. cùng pha.

π

B. trễ pha hơn một góc /2.

π

π

C. sớm pha hơn một góc /4. D. sớm pha hơn một góc /2.

Câu 7: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
B. Sóng điện từ là sóng dọc.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số.
Câu 8. Sóng điện từ
A. không mang năng lượng.
B. là sóng ngang.
C. không truyền được trong chân không.
D. Là sóng dọc.
Câu 9. Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động LC là không đúng?
A. Điện tích trong mạch dao động biến thiên điều hoà.


B. Năng lượng điện trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở tụ điện.
C. Năng lượng từ trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
D. Tần số của mạch dao động tỉ lệ với điện tích của tụ điện.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường.
B. Từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
C. Trường xoáy là trường có đường sức không khép kín.
D. Trường xoáy là trường có đường sức khép kín.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện dẫn là dòng chuyển động có hướng của các điện tích.
B. Dòng điện dịch là do điện trường trong tụ điện biến thiên sinh ra.
C. Dòng điện dẫn có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp.
D. Dòng điện dịch có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
B. Tốc độ sóng điện từ không thay đổi trong các môi trường.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ mang năng lượng.
Câu 14: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
A. Sóng dài; B. Sóng trung;
C. Sóng ngắn;
D. Sóng cực ngắn.
Câu 15: Trong mạch dao động LC lí tưởng năng lượng điện từ trường của mạch
dao động
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
D. không biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 16: Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây?
A. Chu kì rất lớn. B. Tần số rất lớn.
C. Cường độ rất lớn. D. Tần số
nhỏ.
Câu 17: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, mạch dao động với tần số là f
thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiến tuần hoàn
A. cùng tần số f’ = f và cùng pha.
B. cùng tần số f’ = 2f và vuông pha.
C. cùng tần số f’ = 2f và ngược pha. D. cùng tần số f’ = f/2 và ngược pha.
Câu 18: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì
điện áp giữa hai bản tụ điện luôn:



π

A. cùng pha.

B. trễ pha hơn một góc /2.

π

π

C. sớm pha hơn một góc /4. D. sớm pha hơn một góc /2.
Câu 19: Trong thực tế, các mạch dao động LC đều tắt dần. Nguyên nhân là do
A. điện tích ban đầu tích cho tụ điện thường rất nhỏ.
B. năng lượng ban đầu của tụ điện thường rất nhỏ.
C. luôn có sự toả nhiệt trên dây dẫn của mạch.
D. cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm có biên độ giảm dần.
Câu 20: Để dao động điện từ của mạch dao động LC không bị tắt dần, người ta
thường dùng biện pháp nào sau đây?
A. Ban đầu tích điện cho tụ điện một điện tích rất lớn.
B. Cung cấp thêm năng lượng cho mạch bằng cách sử dụng máy phát dao động
dùng tranzito.
C. Tạo ra dòng điện trong mạch có cường độ rất lớn.
D. Sử dụng tụ điện có điện dung lớn và cuộn cảm có độ tự cảm nhỏ để lắp mạch
dao động
Câu 21: Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên
hiện tượng
A. Dao động cưỡng bức trong mạch chọn sóng.
B. Cộng hưởng dao động điện từ trong mạch chọn sóng
C. Sóng dừng trong mạch chọn sóng. D. Giao thoa sóng điện từ trong
mạch chọn sóng.

Câu 22: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong
mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I 0 là cường
độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là :

(I

A.

(I

2
0

2
0

+ i2 )

− i2 )

L
= u2
C
L
= u2
C

B.

(I


2
0

− i2 )

C
= u2
L

(I

2
0

+ i2 )

C
= u2
L

C.
D.
Câu 23: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện
tượng
A. từ hóa. B. tự cảm. C. cộng hưởng điện.
D. cảm ứng điện từ.
Câu 24: Chọn tính chất không đúng khi nói về mạch dao động LC:
A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện C.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn

theo một tần số chung.
C. Dao động trong mạch LC là dao động tự do vì năng lượng điện trường và từ
trường biến thiên qua lại với nhau.


D. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm L.
Câu 25. Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ.
A. Sóng điện từ có thể nhiễu xạ, phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
B. Có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với nhau.
C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ mang năng lượng.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm
luôn vuông pha với nhau.
B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ
và khúc xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang . D. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
Câu 27: Điều nào sau đây sai khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ:
A. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động cưỡng bức có tần số
bằng tần số của sóng.
B. Để thu sóng điện từ, người ta phối hợp một ăngten với một mạch dao động.
C. Để phát sóng điện từ, người ta phối hợp một máy phát dao động điều hoà với
một ăngten.
D. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động tự do với tần số bằng
tần số riêng của mạch.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của dao động điện từ
trong mạch dao động LC lí tưởng?
A. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số dao động
riêng của mạch.
B. Năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn
dây chuyển hóa lẫn nhau.

C. Cứ sau thời gian bằng chu kì dao động, năng lượng điện trường và năng
lượng từ trường lại bằng nhau.
D. Năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng từ trường cực đại.
Câu 29: Chọn phát biểu sai. Ăng ten
A. là một dây dẫn dài, giữa có cuộn cảm, đầu trên để hở đầu dưới tiếp đất.
B. là bộ phận nằm ở lối vào của máy thu và lối ra của máy phát của hệ thống
phát thanh.
C. chỉ thu được sóng điện từ có tần số bằng tần số riêng của nó.
D. là trường hợp giới hạn của mạch dao động hở.
Câu 30: Chọn câu đúng. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao
động là do:
A. Hiện tượng tự cảm.
B. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao
động
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ. D.Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện.


Câu 31: Anten thu thông thường là loại anten cảm ứng mạnh với thành phần nào
của điện từ trường:
A. Thành phần điện trường E.
B. Thành phần từ trường B.
C. Cả 2 thành phần B và E. D. Không cảm ứng mạnh với thành phần nào.
Câu32:urTrong mạch dao động LC, cường độ điện trường

ur
E

giữa hai bản tụ và cảm

B


ứng từ trong lòng ống dây biến thiên điều hòa
A. cùng pha.
B. vuông pha.
C. cùng biên độ. D. ngược pha.
Câu 33: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương

T

π

trình q = Qocos( t + )C. Tại thời điểm t = T/4 kể từ lúc ban đầu thì
A. điện tích của tụ điện đạt cực đại.
B. năng lượng điện trường đạt cực đại.
C. năng lượng từ trường đạt cực đại. D. dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
Câu 34: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng vô tuyến?
A. Sóng dài thường dùng trong thông tin dưới nước.
B. Sóng ngắn có thể dùng trong thông tin vũ trụ vì truyền đi rất xa.
C. Sóng trung có thể truyền xa trên mặt đất vào ban đêm.
D. Sóng cực ngắn phải cần các trạm trung chuyển trên mặt đất hay vệ tinh để có
thể truyền đi xa trên mặt đất.
Câu 35: Kết luận nào sau đây sai khi nói về mạch dao động
A. năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường ở tụ điện và năng
lượng từ trường ở cuộn cảm
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hoà với cùng
một tần số
C. Năng lượng của mạch dao động được bảo toàn
D. Dao động điện từ của mạch dao động là một dao động cưỡng bức
Câu 36: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của
một bản tụ là q0. Khi dòng điện có giá trị là i thì điện tích một bản của tụ là q, tần

số góc dao động riêng của mạch là
i

2i

q02 − q 2

q02 − q 2

q02 − q 2
2i

q02 − q 2
i

A. ω =
B.
C. ω =
D. ω =
.
Câu 37: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của
một bản tụ là q0 và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Khi dòng điện qua cuộn
cảm bằng I0/n thì điện tích một bản của tụ có độ lớn
A. q =

n2 −1
n

q0 B. q =


2n 2 − 1
n

q0. C. q =

n2 −1
2n

q0. D. q =

2n 2 − 1
2n

q0.


Câu 38: Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi Imax
là dòng điện cực đại trong mạch thì hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ Q max
và Imax là
Qmax =

C
I max
πL

Qmax =

LC
I max
π


Qmax = LC I max

Qmax =

1
I max
LC

A.
B.
C.
D.
.
Câu 39: Một mạch dao động điện từ tự do LC có dòng điện cực đại trong mạch là I0,
tại thời điểm mà điện tích trên tụ điện có giá trị q, cường độ dòng điện trong mạch có
giá trị i thì tần số góc ω thoả mãn biểu thức
I02 − i 2
q2

I02 − i 2
q

I02 + i 2
q2

I02 + i 2
q

A. ω2 =

B. ω2 =
C. ω2 =
D. ω2 =
Câu 40: Chọn điều kiện ban đầu thích hợp để điện tích của tụ điện trong mạch dao
ω

động LC có dạng q = q0cos t. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về năng
lượng điện trường tức thời trong mạch dao động ?
A. Wđ =

q 02
2C
2
0

q
2C

2

cos

ω

t.

B. Wt =

1
Lω 2 q 02

2
1 2
LI0
2

cos

2

ω

t.

C. W0đ =
.
D. W0đ =
.
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản
xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm
luôn đồng pha với nhau.
Câu 42: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì:
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. B. tốc độ truyền sóng giảm, bước
sóng tăng.
C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng
đều tăng.
Câu 43: Sóng điện từ

A. là sóng dọc.
B. không truyền được trong chân không.
C. không mang năng lượng. D. là sóng ngang.
Câu 44: Khi một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện hoạt
động mà không có tiêu hao năng lượng thì
A. ở thời điểm năng lượng điện trường của mạch cực đại, năng lượng từ trường
của mạch bằng không.


B. cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với diện tích của tụ điện.
C. ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường.
D. cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn
dây.
Câu 45: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số
f. Hệ thức đúng là
4π 2 L
f2

f2
4π 2 L

1
2 2
4π f L

4π 2 f 2
L

A. C =

. B. C =
. C. C =
. D. C =
Câu 46: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U 0 là điện áp cực đại
giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch
tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
A.

i 2 = LC (U 02 − u 2 )

i2 =

.

i 2 = LC (U 02 − u 2 )

B.
i2 =

C 2
(U 0 − u 2 )
L
L 2
(U 0 − u 2 )
C

.

C.

. D.
.
Câu 47: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ
phận nào dưới đây?
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch khuyếch đại.
C. Mạch biến điệu.
D. Anten.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản
xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm
luôn đồng pha với nhau.
Câu 49: Trong hiện tượng thông tin liên lạc bằng sóng điện từ. Nhận định nào sau đây
chưa chính xác?
A. Micro là thiết bị chuyển hóa dao động cơ thành dao động điện với tần số bằng tần
số cơ.
B. Loa phát là thiết bị chuyển dao động điện thành dao động cơ với tần số bằng tần số
cơ.
C. Tách sóng là bộ phận tách sóng âm tần khỏi sóng cao tần.
D. Khuếch đại là bộ phận chuyển sóng âm tần có tần số thấp thành sóng cao tần có
thể truyền đi xa.


Câu 50: Sóng điện từ
A. là sóng dọc.
B. không truyền được trong chân không.
C. không mang năng lượng. D. là sóng ngang.

Câu 51: Khi một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện hoạt
động mà không có tiêu hao năng lượng thì
A. ở thời điểm năng lượng điện trường của mạch cực đại, năng lượng từ trường
của mạch bằng không.
B. cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với diện tích của tụ điện.
C. ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường.
D. cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn
dây.
Câu 52: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số
f. Hệ thức đúng là
4π 2 L
f2

f2
4π 2 L

1
2 2
4π f L

4π 2 f 2
L

A. C =
. B. C =
. C. C =
. D. C =
Câu 53: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U 0 là điện áp cực đại

giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch
tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
A.

i 2 = LC (U 02 − u 2 )

i2 =

.

i 2 = LC (U 02 − u 2 )

B.
i2 =

C 2
(U 0 − u 2 )
L
L 2
(U 0 − u 2 )
C

.

C.
. D.
.
Câu 54: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ
phận nào?
A. Mạch tách sóng.

B. Mạch khuyếch đại.
C. Mạch biến điệu.
D. Anten.
Câu 55: Trong hiện tượng thông tin liên lạc bằng sóng điện từ. Nhận định nào sau đây
chưa chính xác?
A. Micro là thiết bị chuyển hóa dao động cơ thành dao động điện với tần số bằng tần số
cơ.
B. Loa phát là thiết bị chuyển dao động điện thành dao động cơ với tần số bằng tần số cơ.
C. Tách sóng là bộ phận tách sóng âm tần khỏi sóng cao tần.
D. Khuếch đại là bộ phận chuyển sóng âm tần có tần số thấp thành sóng cao tần truyền đi
xa.



×