Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

BÀI tập GIAO THOA SÓNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.1 KB, 9 trang )

BÀI TẬP GIAO THOA SÓNG.
Câu 1: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động
điều hòa cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng
không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng mỗi nguồn trên phát ra bằng 12
cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm
trên đoạn thẳng AB là
A. 9 cm.
B. 12 cm.
C. 3 cm.
D. 6 cm.
………………………………………………………………………………………
………………………..
Câu 2: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao
động cùng pha được đặt tại A và B cách nhau 18 cm. Sóng truyền trên mặt nước
với bước sóng 3,5 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động
với biên độ cực đại là
A. 9.
B. 10
C. 12
D. 11.
………………………………………………………………………………………
………………………..
Câu 3: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao
động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 15 cm. Sóng truyền trên mặt
nước với bước sóng 3 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao
động với biên độ cực tiểu là
A. 12.
B. 10.
C. 9.
D. 11.
………………………………………………………………………………………


………………………..
Câu 4: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S 1, S2 cách nhau 8,2 cm, người
ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có
tần số 15 Hz và luôn dao động cùng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động
với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là
A. 5.
B. 8.
C. 9.
D. 11.
………………………………………………………………………………………
………………………..
Câu 5: Tại hai điểm M và N trong một mơi trường truyền sóng có hai nguồn sóng
kết hợp cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng khơng
đổi trong q trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng
trong đoạn MN. Trong đoạn MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau
nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong mơi trường này bằng


A. 0,3 m/s.
B. 0,6 m/s.
C. 2,4 m/s.
D. 1,2
m/s.
………………………………………………………………………………………
………………………..
Câu 6: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình là u A = uB =acos50πt (t tính bằng s). Tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ
dao động cực đại và số điểm đứng n lần lượt là

A. 9 và 8
B. 7 và 6
C. 9 và 10
D. 7 và 8
………………………………………………………………………………………
………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………..
Câu 7: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp có cùng pha,
cùng biên độ 2 cm, dao động tần số 40 Hz. Điểm M trên mặt nước cách hai
ng̀n lần lượt là 8 cm và 10 cm. Vận tốc truyền sóng 1,2 m/s. Sóng tại M dao
động biên độ bao nhiêu?
A. 1 cm.
B. 2 cm.
C. 4 cm.
D. 0
………………………………………………………………………………………
………………………..
Câu 8: Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp S 1, S2 cách nhau 5 cm
có cùng biểu thức sóng: u=Acos60πt (cm). Vận tốc truyền sóng v = 0,6 m/s.
Sóng tổng hợp tại trung điểm O của đoạn S1S2 có pha ban đầu
A. - π/4.
B. π/4.
C. -5π/2.
D. +5π/2.
………………………………………………………………………………………
………………………..
Câu 9: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp S 1, S2 có
cùng pha, lan truyền với vận tốc 30 cm/s. Điểm M trên mặt nước cách S 1, S2 lần
lượt là 20 cm và 15,5 cm dao động biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực

đoạn S1S2 có 2 đường cực đại khác thì tần số dao động của 2 nguồn là
A. 20 Hz.
B. 40/3 Hz.
C. 80/3 Hz.
D. 40 Hz.
………………………………………………………………………………………
………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………..


Câu 10: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp S 1, S2 có
cùng pha, tần số 20 Hz. Điểm M trên mặt nước cách S 1, S2 lần lượt là 20 cm và
16 cm dao động biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực đoạn S 1,S2 có 3
đường cực đại khác thì vận tốc truyền sóng có giá trò
A. 20 cm/s.
B. 26,7 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 53,4 cm/s.
………………………………………………………………………………………
………………………..
Câu 11: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp S 1, S2 có
cùng pha, dao động tần số 13 Hz. Điểm M trên mặt nước cách lần lượt là 21 cm
và 19 cm dao động biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực đoạn S 1S2
không có đường cực đại nào. Vận tốc truyền sóng
A. 26 m/s.
B. 52 cm/s.
C. 26 cm/s.
D. 52
m/s.

………………………………………………………………………………………
………………………..
Câu 12: Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp S 1, S2 có cùng biểu
thức sóng: u = acos100πt (cm). Vận tốc truyền sóng v = 0,4 m/s. Điểm M trên
mặt nước cách S1, S2 lần lượt là 9 cm và 7 cm. Hai sóng tại M do S 1 và S2
truyền đến sẽ
A. cùng pha.
B. ngược pha.
C. lệch pha 2π/3. D.
vuông
pha.
………………………………………………………………………………………
………………………..
Câu 13: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 12 cm, có cùng biểu thức sóng
và dao động với tần số 40 Hz, vận tốc sóng 2 m/s. Số vân giao thoa cực đại
quan sát được là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
………………………………………………………………………………………
………………………..
Câu 14: Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 11 cm tạo ra hai sóng cùng biểu
thức u1 = u2 = 2cos100πt(cm), vận tốc truyền sóng 2 m/s. Số vò trí dao động với
biên độ bằng 0 trên đoạn S1S2 là
A. 6.
B. 8.
C. 10.
D. 7.
………………………………………………………………………………………

………………………..


Câu 15: Giao thoa sóng trên mặt nước bằng hai nguồn kết hợp, khoảng cách
giữa hai gợn sóng liên tiếp trên đường nối hai nguồn kết hợp là 2 mm. Bước
sóng trên mặt nước
A. 1 mm.
B. 2 mm.
C. 4 mm.
D. 8 mm.
………………………………………………………………………………………
………………………..
Câu 16: Giao thoa sóng trên mặt nước bằng hai nguồn kết hợp cùng tần sớ 50
Hz, khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp trên đường nối hai nguồn kết hợp
là 4 mm. Vận tốc sóng trên mặt nước
A. 0,2 m/s.
B. 0,4 m/s.
C. 0,6 m/s.
D. 0,8
m/s.
………………………………………………………………………………………
………………………..
Câu 17: Ở mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S 1 và S2 cách
nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình
lần lượt là u1 = 5cos40πt (mm) và u2 = 5cos(40πt + π) (mm). Tốc độ truyền sóng
trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn
S1S2 là
A. 8.
B. 9.
C. 10.

D. 11.
………………………………………………………………………………………
………………………..
Câu 18: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình là u A = uB = acos50πt (với t tính bằng s). Tốc
độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M
ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử
chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO

2 10

2 2

A. 10 cm.
B.
cm.
C.
cm.
D. 2 cm.
………………………………………………………………………………………
………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………..
Câu 19: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai ng̀n dao đợng theo phương
vng góc với mặt nước, cùng biên đợ, cùng pha, cùng tần sớ 50 Hz được đặt tại


hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s.

Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S 1, bán kính S1S2, điểm mà phần
tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng
A. 89 mm.
B. 10 mm.
C. 15 mm.
D. 85 mm.
………………………………………………………………………………………
………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………..
Câu 20: Trên mặt nước tại S1 và S2 có hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10,75 cm,
dao động với các phương trình lần lượt là u 1 = 2cos(20πt – π/3) mm; u2 = cos(20πt
+ 2π/3) mm. Vận tốc truyền sóng 10 cm/s. Số điểm dao động với biên độ 3 mm
trên đoạn S1S2 là
A. 18.
B. 22.
C. 21.
D. 16
………………………………………………………………………………………
………………………..
Câu 21: Trên mặt thoáng chất lỏng, tại A và B cách nhau 24 cm có hai nguồn
sóng: u1 = u2 = acos60πt, t: giây, tốc độ truyền sóng là 45 cm/s. Đoạn MN dài 4 cm
có chung đường trung trực với đoạn AB cách AB một đoạn lớn nhất bao nhiêu để
trên đoạn MN có 5 điểm dao động với biên độ cực đại?
A. 12,7 cm.
B. 10,5 cm.
C. 14,2 cm.
D. 6,4 cm.

………………………………………………………………………………………
………………………..
Câu 22: Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40 Hz
và cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6 m/s. Xét đường thẳng
By nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Điểm M trên By dao động với biên
độ cực đại cách B một đoạn ngắn nhất là
A. 1,12 cm.
B. 1,45 cm.
C. 1,24 cm.
D. 1,06 cm.
………………………………………………………………………………………
………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………..
Câu 23: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp ngược pha
nhau, biên độ lần lượt là 4 cm và 2 cm, bước sóng là 10 cm. Coi biên độ không
đổi khi truyền đi. Điểm M cách A 25 cm, cách B 35 cm sẽ dao động với biên độ
bằng


A. 0 cm.
B. 6 cm.
C. 2 cm.
D. 8 cm
………………………………………………………………………………………
………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………..

Câu 24: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B
cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A =
2cos40πt và uB = 2cos(40πt +π) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc
độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt
thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là
A. 19.
B. 18.
C. 17.
D. 20.
………………………………………………………………………………………
………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………..
Câu 25: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước, tại hai điểm AB cách nhau 25
cm có hai ng̀n sóng: uA = 3cos(40πt + π/2) cm; uB = 5cos(40πt + π/6) cm, t: giây.
Sóng lan trùn với vận tớc 0,8 m/s. Coi biên đợ sóng khơng đởi. Sớ điểm dao
đợng cực tiểu trên đoạn AB là
A. 13.
B. 12.
C. 10.
D. 11.
………………………………………………………………………………………
………………………..
Câu 26: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước, tại hai điểm AB cách nhau 25
cm có hai ng̀n sóng: uA = 3cos(40πt - π/6) cm; uB = 4cos(40πt + π/6) cm, t: giây.
Sóng lan trùn với vận tớc 0,8 m/s. Coi biên đợ sóng khơng đởi. Trên mặt nước,

xét hình vng ABCD, sớ điểm dao đợng cực đại trên đoạn BD là
A. 8.
B. 9.
C. 6.
D. 7.
………………………………………………………………………………………
………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………..
Câu 27: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước, tại hai điểm AB cách nhau 25
cm có hai ng̀n sóng: uA = 3cos(40πt - π/6) cm; uB = 4cos(40πt + π/6) cm, t: giây.


Sóng lan truyền với vận tốc 0,8 m/s. Coi biên độ sóng không đổi. Trên mặt nước,
xét hình vuông ABCD, số điểm dao động cực tiểu trên đoạn AD là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
………………………………………………………………………………………
………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………..
Câu 28: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước, tại hai điểm AB cách nhau 25
cm có hai nguồn sóng: uA = 3cos(40πt - π/6) cm; uB = 4cos(40πt + π/6) cm, t: giây.
Sóng lan truyền với vận tốc 0,8 m/s. Coi biên độ sóng không đổi. Trên mặt nước,

xét hình vuông ABCD, số điểm dao động cực đại trên đoạn AD là
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
………………………………………………………………………………………
………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………..
Câu 29: Trên mặt nước tại hai điểm A, B cách nhau 10 cm có hai nguồn sóng cùng
pha, cùng bước sóng 3 cm. Điểm C trên mặt nước cách A và B lần lượt là 6 cm và
8 cm. Vẽ CH vuông góc với AB. Số điểm trên đoạn CH dao động cùng pha với hai
nguồn là
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
………………………………………………………………………………………
………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………..
Câu 30: Trên mặt thoáng chất lỏng tại hai điểm A, B cách nhau 20 cm có hai
nguồn sóng: u1 = u2 = acos(20πt), cùng vận tốc 15 cm/s. Điểm C và D trên mặt
thoáng chất lỏng có biên độ cực đại. Diện tích hình chữ nhật ABCD có giá trị lớn
nhất là
A. 2651,67 cm2.

B. 1582,45 cm2.
C. 1225,68 cm2. D. 2388,24
cm2.
………………………………………………………………………………………
………………………..


………………………………………………………………………………………
………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………..
Câu 31: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp O 1
và O2 dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ vuông góc xOy (thuộc mặt
nước) với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O 1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai
điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm. Dịch chuyển nguồn O 2
trên trục Oy đến vị trí sao cho góc PO2Q có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P
không dao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P
và Q không còn cực đại nào khác. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử
nước dao động với biên độ cực đại cách P một đoạn là
A. 2,5 cm.
B. 1,1 cm.
C. 2,0 cm.
D. 3,4 cm.
………………………………………………………………………………………
………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………..
………………………………………………………………………………………

………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………..
Câu 32: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại hai điểm A và B cách nhau
68 mm, dao động điều hòa, cùng cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với
mặt nước. Trên AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân
bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần
tử ở mặt nước sao cho AC ⊥ BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại.
Khoảng cách BC lớn nhất bằng
A. 37,6 mm
B. 67,6 mm
C. 64 mm
D. 68,5 mm
………………………………………………………………………………………
………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………..




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×