ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN: VẬT LÍ 12CB.
HỌ TÊN: ………………………………… *LỚP: ……………
HỌC SINH TRẢ LỜI VÀO BẢNG SAU:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều có R=30Ω, ZC = 70Ω,ZL = 100Ω; hiệu điện thế 2 đầu mạch là u=120 2 cos100 π t
(V), thì cường độ dòng điện trong mạch là
π
π
A. i = 4cos(100π t + )( A)
B. i = 4cos(100π t − )( A)
4
4
π
π
C. i = 2cos(100π t − )( A)
D. i = 2cos(100π t + )( A)
4
4
Câu 2: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R= 200Ω có biểu thức
π
u = 200 cos(100π t + ) (V ) . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là :
4
A. i= 2 cos(100π t ) ( A)
C.i= 2 2 cos(100π t ) ( A)
π
π
B. i = cos(100π t + ) ( A)
D. i = 2 cos(100π t + ) ( A)
4
4
Câu 3: Đoạn mạch AB có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. M là một điểm trên trên doạn AB
với điện áp uAM = 10cos100πt (V) và uMB = 10 cos (100πt - ) (V). Tìm biểu thức điện áp uAB.?
π
A. u AB = 20cos(100πt − ) (V)
6
C. u = 20.cos 100 πt + π ÷(V)
AB
3
π
B. u AB = 10 2cos 100πt + ÷(V)
3
D. u AB = 20.cos 100πt − π ÷( V)
3
Câu 4: Mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có ZL = 100Ω,ZC = 200Ω,R = 100Ω.Tìm tổng trở và hệ số công suất của
mạch:
A. Z= 100 2 Ω , cos ϕ =
C. Z= 200Ω, cos ϕ =
2
2
3
2
B. Z= 100Ω, cos ϕ =
2
2
D. Z= 100 2 Ω, cos ϕ =
1
2
Câu 5: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L = 0,5/π (H). Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(100πt - π/4) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
A. i = 2cos(100πt -
π
) (A).
2
B. i = 2 2 cos(100πt -
π
) (A).
2
C. i = 2 2 cos100πt (A).
D. i = 2cos100πt (A).
Câu 6: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu cuộn dây chỉ có độ tự cảm Z L = 100Ω; thì cường độ dòng điện qua
cuộn dây có biểu thức i=3cos(100πt+
2π
)(V)
3
2π
C.u=300cos(100πt+
)(V)
3
A u=150cos(100πt+
π
)(A). Biểu thức nào sau đây là hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch:
6
2π
B. u=150 2 cos(100πt)(V)
3
2π
D. u=300cos(100πt )(V)
3
Câu 7: Cho hiệu điện thế giữa hai đầu 1 đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm ZL = 50Ω. là : u =
100 cos( 100π t +
π
)(V ) . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là :
3
π
)( A )
6
π
C. i= 2 cos( 100π t + )( A )
6
A. i= 2 cos( 100π t −
B.i= 2 cos( 100π t −
D.i= 2 cos(100π t +
π
)( A )
6
π
) ( A)
6
Câu 8: Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa điện trở thuần và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp một điện áp xoay
chiều có biểu thức u = 100 2 cos( ω t +
π
) (V), thì khi đó điện áp hai đầu điện trở thuần có biểu thức u R=100cos( ω
4
t) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần sẽ là
A. uL= 100 cos( ω t +
π
)(V).
2
B. uL = 100
2 cos( ω t +
π
)(V).
4
C. uL = 100 cos( ω t +
π
)(V).
4
D. uL = 100 2 cos( ω t +
π
)(V).
2
Câu 9: Một hộp kín (đen) chỉ chứa hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Nếu đặt vào hai đầu mạch một điện áp
xoay chiều u= 100cos(100πt+
π
)(V) thì cường độ dòng điện qua hộp đen là i= 2 2 cos(100πt)(A) . Đoạn mạch chứa
4
những phần tử nào? Giá trị của các đại lượng đó?
A. R = 40Ω; ZL= 50Ω .
B.R = 25Ω; ZL= 25Ω .
C.R = 30Ω; ZL= 50Ω .
D.R = 50Ω; Zc= 50Ω .
Câu 10: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 100
Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần ZL= 100Ω . Đoạn MB là tụ điện có điện dung C. Biểu thức điện áp trên
π
4
π
2
đoạn mạch AM và MB lần lượt là: u AM = 100 2 cos(100π t + )(V ) và uMB = 200 cos(100π t − )(V ) . Tìm độ lệch
pha giữa điện áp so với cường độ dòng điện trong mạch :
A. ϕ = −
π
4
B. ϕ =
π
4
C. ϕ =
π
3
D. ϕ =
π
.
6
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN: VẬT LÍ 11 CB.
*HỌ TÊN: ………………………………… LỚP: ……………
HỌC SINH TRẢ LỜI VÀO BẢNG SAU:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều có R=30Ω, ZC = 70Ω,ZL = 100Ω; hiệu điện thế 2 đầu mạch là u=120 2 cos100 π t
(V), thì cường độ dòng điện trong mạch là
π
π
A. i = 4cos(100π t + )( A)
B. i = 4cos(100π t − )( A)
4
4
π
π
C. i = 2cos(100π t − )( A)
D. i = 2cos(100π t + )( A)
4
4
Câu 2: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L = 0,5/π (H). Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(100πt - π/4) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
A. i = 2cos(100πt -
π
) (A).
2
B. i = 2 2 cos(100πt -
π
) (A).
2
C. i = 2 2 cos100πt (A).
D. i = 2cos100πt (A).
Câu 3: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu cuộn dây chỉ có độ tự cảm Z L = 100Ω; thì cường độ dòng điện qua
cuộn dây có biểu thức i=3cos(100πt+
2π
)(V)
3
2π
C. u=150cos(100πt+
)(V)
3
A.u=300cos(100πt+
π
)(A). Biểu thức nào sau đây là hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch:
6
2π
B. u=300cos(100πt )(V)
3
2π
D. u=150 2 cos(100πt)(V)
3
Câu 4: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R= 200Ω có biểu thức
π
u = 200 cos(100π t + ) (V ) . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là :
4
A. i= 2 cos(100π t ) ( A)
C.i= 2 2 cos(100π t ) ( A)
π
π
B. i = cos(100π t + ) ( A)
D. i = 2 cos(100π t + ) ( A)
4
4
Câu 5: Cho hiệu điện thế giữa hai đầu 1 đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm ZL = 50Ω. là : u =
π
)(V ) . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là :
3
π
π
A. i= 2 cos( 100π t − )( A )
B.i= 2 cos( 100π t − )( A )
6
6
π
π
C. i= 2 cos( 100π t + )( A )
D.i= 2 cos(100π t + ) ( A)
6
6
100 cos( 100π t +
Câu 6: Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa điện trở thuần và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp một điện áp xoay
chiều có biểu thức u = 100 2 cos( ω t +
π
) (V), thì khi đó điện áp hai đầu điện trở thuần có biểu thức u R=100cos( ω
4
t) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần sẽ là
A. uL= 100 cos( ω t +
π
)(V).
2
B. uL = 100
2 cos( ω t +
π
)(V).
4
C. uL = 100 cos( ω t +
π
)(V).
4
D. uL = 100 2 cos( ω t +
π
)(V).
2
Câu 7: Đoạn mạch AB có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. M là một điểm trên trên doạn AB
với điện áp uAM = 10cos100πt (V) và uMB = 10 cos (100πt - ) (V). Tìm biểu thức điện áp uAB.?
π
A. u AB = 20cos(100πt − ) (V)
6
π
B. u AB = 10 2cos 100πt + ÷(V)
3
D. u AB = 20.cos 100πt − π ÷(V)
3
C. u = 20.cos 100 πt + π ÷(V)
AB
3
Câu 8: Một hộp kín (đen) chỉ chứa hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Nếu đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay
chiều u= 100cos(100πt+
π
)(V) thì cường độ dòng điện qua hộp đen là i= 2 2 cos(100πt)(A) . Đoạn mạch chứa những
4
phần tử nào? Giá trị của các đại lượng đó?
A. R = 40Ω; ZL= 50Ω .
B.R = 25Ω; ZL= 25Ω .
C.R = 30Ω; ZL= 50Ω .
D.R = 50Ω; Zc= 50Ω .
Câu 9: Mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có ZL = 100Ω,ZC = 200Ω,R = 100Ω.Tìm tổng trở và hệ số công suất của
mạch:
A. Z= 200Ω, cos ϕ =
3
2
B. Z= 100 2 Ω, cos ϕ =
1
2
2
2
D. Z= 100Ω, cos ϕ =
2
2
Câu 10: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 100
C. Z= 100 2 Ω , cos ϕ =
Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần ZL= 100Ω . Đoạn MB là tụ điện có điện dung C. Biểu thức điện áp trên
π
4
π
2
đoạn mạch AM và MB lần lượt là: u AM = 100 2 cos(100π t + )(V ) và uMB = 200 cos(100π t − )(V ) . Tìm độ lệch
pha giữa điện áp so với cường độ dòng điện trong mạch :
A. ϕ =
π
3
B. ϕ =
π
.
6
C. ϕ = −
π
4
D. ϕ =
π
4
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN: VẬT LÍ 12 CB.
*HỌ TÊN: …………………………………** LỚP: ……………
HỌC SINH TRẢ LỜI VÀO BẢNG SAU:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu 1: Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa điện trở thuần và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp một điện
áp xoay chiều có biểu thức u = 100 2 cos( ω t +
π
) (V), thì khi đó điện áp hai đầu điện trở thuần có biểu
4
thức uR=100cos( ω t) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần sẽ là
A. uL= 100 cos( ω t +
π
)(V).
2
B. uL = 100
2 cos( ω t +
π
)(V).
4
C. uL = 100 cos( ω t +
π
)(V).
4
D. uL = 100 2 cos( ω t +
π
)(V).
2
Câu 2: Mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có ZL = 100Ω,ZC = 200Ω,R = 100Ω.Tìm tổng trở và hệ số công
suất của mạch:
A. Z= 100 2 Ω
, cos ϕ =
2
2
B. Z= 100Ω, cos ϕ =
2
2
1
3
D. Z= 100 2 Ω, cos ϕ =
2
2
Câu 3: Một hộp kín (đen) chỉ chứa hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Nếu đặt vào hai đầu mạch một
C. Z= 200Ω, cos ϕ =
điện áp xoay chiều u= 100cos(100πt+
π
)(V) thì cường độ dòng điện qua hộp đen là i= 2 2 cos(100πt)(A) .
4
Đoạn mạch chứa những phần tử nào? Giá trị của các đại lượng đó?
A. R = 40Ω; ZL= 50Ω .
B.R = 25Ω; ZL= 25Ω .
C.R = 30Ω; ZL= 50Ω .
D.R = 50Ω; Zc= 50Ω .
Câu 4: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu cuộn dây chỉ có độ tự cảm Z L = 100Ω; thì cường độ dòng
π
điện qua cuộn dây có biểu thức i=3cos(100πt+ )(A). Biểu thức nào sau đây là hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
6
mạch:
2π
2π
A.u=300cos(100πt+
)(V)
B. u=300cos(100πt )(V)
3
3
2π
2π
C u=150cos(100πt+
)(V)
D. u=150 2 cos(100πt)(V)
3
3
Câu 5: Cho mạch điện xoay chiều có R=30Ω, ZC = 70Ω,ZL = 100Ω; hiệu điện thế 2 đầu mạch là u=120 2
cos100 π t (V), thì cường độ dòng điện trong mạch là
π
π
A. i = 4cos(100π t + )( A)
B. i = 4cos(100π t − )( A)
4
π
C. i = 2cos(100π t − )( A)
4
4
π
4
D. i = 2cos(100π t + )( A)
Câu 6: Đoạn mạch AB có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. M là một điểm trên trên
doạn AB với điện áp uAM = 10cos100πt (V) và uMB = 10 cos (100πt - ) (V). Tìm biểu thức điện áp uAB.?
π
6
B. u AB = 10 2cos 100πt + ÷(V)
3
π
A. u AB = 20cos(100πt − ) (V)
C.
u AB = 20.cos 100 πt +
D. u AB = 20.cos 100πt − π ÷(V)
π
÷(V)
3
3
Câu 7: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R= 200Ω có biểu thức
π
u = 200 cos(100π t + ) (V ) . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là :
4
A. i= 2 cos(100π t ) ( A)
C.i= 2 2 cos(100π t ) ( A)
π
π
B. i = cos(100π t + ) ( A)
D. i = 2 cos(100π t + ) ( A)
4
4
Câu 8: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 100 Ω
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần Z L= 100Ω . Đoạn MB là tụ điện có điện dung C. Biểu thức điện áp trên đoạn
π
4
π
2
mạch AM và MB lần lượt là: u AM = 100 2 cos(100π t + )(V ) và uMB = 200cos(100π t − )(V ) . Tìm độ lệch pha
giữa điện áp so với cường độ dòng điện trong mạch :
A. ϕ = −
π
4
B. ϕ =
π
4
C. ϕ =
π
3
D. ϕ =
π
.
6
Câu 9: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L = 0,5/π (H). Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(100πt - π/4) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện
qua đoạn mạch là:
π
π
A. i = 2cos(100πt - ) (A).
B. i = 2 2 cos(100πt - ) (A).
2
2
C. i = 2 2 cos100πt (A).
D. i = 2cos100πt (A).
Câu 10: Cho hiệu điện thế giữa hai đầu 1 đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm ZL = 50Ω. là : u =
π
100 cos( 100π t + )(V ) . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là :
3
π
π
A. i= 2 cos( 100π t + )( A )
B.i= 2 cos(100π t + ) ( A)
6
6
C. i= 2 cos( 100π t −
π
)( A )
6
D.i= 2 cos( 100π t −
π
)( A )
6
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN: VẬT LÍ 11 CB.
*HỌ TÊN: ………………………………… *LỚP: ……………
HỌC SINH TRẢ LỜI VÀO BẢNG SAU:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu 1: Cho hiệu điện thế giữa hai đầu 1 đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm ZL = 50Ω. là :
π
u = 100 cos( 100π t + )(V ) . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là :
3
π
π
A. i= 2 cos( 100π t + )( A )
B.i= 2 cos(100π t + ) ( A)
6
6
π
π
C. i= 2 cos( 100π t − )( A )
D.i= 2 cos( 100π t − )( A )
6
6
Câu 2: Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa điện trở thuần và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp một điện
áp xoay chiều có biểu thức u = 100 2 cos( ω t +
π
) (V), thì khi đó điện áp hai đầu điện trở thuần có biểu
4
thức uR=100cos( ω t) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần sẽ là
A. uL = 100
2 cos( ω t +
C. uL = 100 cos( ω t +
π
)(V).
4
π
)(V).
4
B. uL= 100 cos( ω t +
D. uL = 100 2 cos( ω t +
π
)(V).
2
π
)(V).
2
Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều có R=30Ω, ZC = 70Ω,ZL = 100Ω; hiệu điện thế 2 đầu mạch là u=120 2
cos100 π t (V), thì cường độ dòng điện trong mạch là
π
π
A. i = 4cos(100π t + )( A)
B. i = 2cos(100π t − )( A)
4
π
C. i = 4cos(100π t − )( A)
4
4
π
D. i = 2cos(100π t + )( A)
4
Câu 4: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R= 200Ω có biểu thức
π
u = 200 cos(100π t + ) (V ) . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là :
4
π
π
A. i = cos(100π t + ) ( A)
B. i = 2 cos(100π t + ) ( A)
4
4
C. i= 2 cos(100π t ) ( A)
D.i= 2 2 cos(100π t ) ( A)
Câu 5: Đoạn mạch AB có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. M là một điểm trên trên
doạn AB với điện áp uAM = 10cos100πt (V) và uMB = 10 cos (100πt - ) (V). Tìm biểu thức điện áp uAB.?
π
6
A. u AB = 20cos(100πt − ) (V)
B. u AB = 10 2cos 100πt + ÷(V)
3
C. u = 20.cos 100πt + π ÷(V)
AB
3
D. u AB = 20.cos 100πt − π ÷( V)
3
π
Câu 6: Mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có ZL = 100Ω,ZC = 200Ω,R = 100Ω.Tìm tổng trở và hệ số công
suất của mạch:
A. Z= 100 2 Ω
, cos ϕ =
2
2
B. Z= 100Ω, cos ϕ =
2
2
1
3
D. Z= 100 2 Ω, cos ϕ =
2
2
Câu 7: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L = 0,5/π (H). Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(100πt - π/4) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện
qua đoạn mạch là:
π
π
A. i = 2cos(100πt - ) (A).
B. i = 2 2 cos(100πt - ) (A).
2
2
C. i = 2 2 cos100πt (A).
D. i = 2cos100πt (A).
Câu 8: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu cuộn dây chỉ có độ tự cảm Z L = 100Ω; thì cường độ dòng
π
điện qua cuộn dây có biểu thức i=3cos(100πt+ )(A). Biểu thức nào sau đây là hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
6
mạch:
2π
2π
A u=150cos(100πt+
)(V)
B.u=300cos(100πt+
)(V)
3
3
2π
2π
C. u=300cos(100πt )(V)
D. u=150 2 cos(100πt)(V)
3
3
Câu 9: Một hộp kín (đen) chỉ chứa hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Nếu đặt vào hai đầu mạch một
C. Z= 200Ω, cos ϕ =
điện áp xoay chiều u= 100cos(100πt+
π
)(V) thì cường độ dòng điện qua hộp đen là i= 2 2 cos(100πt)(A) .
4
Đoạn mạch chứa những phần tử nào? Giá trị của các đại lượng đó?
A.R = 30Ω; ZL= 50Ω .
B.R = 50Ω; Zc= 50Ω .
C. R = 40Ω; ZL= 50Ω .
D.R = 25Ω; ZL= 25Ω .
Câu 10: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 100
Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần Z L= 100Ω . Đoạn MB là tụ điện có điện dung C. Biểu thức điện áp trên
π
4
π
2
đoạn mạch AM và MB lần lượt là: u AM = 100 2 cos(100π t + )(V ) và uMB = 200 cos(100π t − )(V ) . Tìm độ lệch
pha giữa điện áp so với cường độ dòng điện trong mạch :
A. ϕ = −
π
4
B. ϕ =
π
4
C. ϕ =
π
3
D. ϕ =
π
.
6