Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

12 đề KT 1 tiết lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.96 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: VẬT LÍ 12CB.
HỌ TÊN: …………………………………

LỚP: 12A…

Điểm

HỌC SINH TRẢ LỜI VÀO BẢNG SAU:
1
2
3
4
5
11
12
13
14
15
21
22
23
24
25

Lời phê của giáo viên:

6
16
26


7
17
27

8
18
28

9
19
29

10
20
30

MÃ ĐỀ 132
Câu 1: Một dao động điều hoà có phương trình x = Acos(ωt + ϕ) thì động năng và thế năng cũng biến thiên
tuần hoàn với tần số
ω
A. ω’ = .
B. ω’ = 4ω.
C. ω’ = 2ω.
D. ω’ = ω.
2
Câu 2: Độ cao của âm là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào tần số.
B. chỉ phụ thuộc vào biên độ.
C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.

Câu 3: Với một sóng âm, khi cường độ âm tăng gấp 100 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm
tăng thêm:
A. 40 dB.
B. 30 dB.
C. 20 dB.
D. 100 dB.
π
Câu 4: Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 4cos(8πt + ) (cm), với x tính bằng cm, t tính bằng s.
6
Chu kì dao động của vật là
A. 0,5 s.
B. 0,25 s.
C. 0,125 s.
D. 4 s.
Câu 5: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S 1 và S2 cách nhau 18 cm. Hai nguồn này dao
động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u 1 = 3cos30πt (mm); u2=3cos(30πt) (mm). Tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 75 cm/s. Số điểm không dao động trên đoạn thẳng S1S2 là
A. 8.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 6: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động
điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng
trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 3 nút và 2 bụng.
B. 5 nút và 4 bụng.
C. 9 nút và 8 bụng.
D. 7 nút và 6 bụng.
Câu 7: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1 000 m/s. Bước sóng của
sóng này trong nước là

A. 8 m m.
B. 25 cm.
C. 12,5 cm.
D. 5 m.
Câu 8: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Câu 9: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương với các phương trình: x 1=A1cos(t+ ϕ1)
và x2 = A2cos(t + ϕ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi
π
π
A. ϕ2 – ϕ1 = (2k + 1) π. B. ϕ2 – ϕ1 = (2k + 1) . C. ϕ2 – ϕ1 = 2kπ.
D. ϕ2 – ϕ1 = .
2
4
Trang 1/3 - Mã đề thi 132


Câu 10: Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động điều hoà của nó
A. giảm 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 11: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S 1 và S2 cách nhau 18 cm. Hai nguồn này dao
động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u 1 = 3cos30πt (mm); u2=3cos(30πt) (mm). Tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 75 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là
A. 6.
B. 7.

C. 8.
D. 5.
Câu 12: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có
π

phương trình lần lượt là x1 = 4 cos(10t + ) (cm) và x 2 = 3cos(10t − ) (cm). Độ lớn gia tốc cực đại của vật là
4
4
2
2
2
A. 10 cm/s .
B. 50 cm/s .
C. 80 cm/s .
D. 100 cm/s2.
Câu 13: Chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường g

l
1 l
1 g
g
A. T = 2π
.
B. T =
C. T =
D. T = 2π
g
2π g
2π l
l

Câu 14: Dao động tắt dần
A. luôn có lợi.
B. có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. luôn có hại.
D. có biên độ không đổi theo thời gian.
Câu 15: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6
rad/s. Cơ năng của vật dao động này là
A. 18 J.
B. 0,036 J.
C. 0,018 J.
D. 36 J.
Câu 16: Một hệ dao động chịu tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn F n = F0sin10πt thì xảy ra hiện tượng cộng
hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 5π Hz.
B. 5 Hz.
C. 10 Hz.
D. 10π Hz.
π
Câu 17: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(t + ) (cm). Gốc thời gian
3
đã được chọn
A
A. Khi chất điểm đi qua vị trí có li độ x =
theo chiều âm.
2
A 2
B. Khi chất điểm đi qua vị trí có li độ x =
theo chiều âm.
2
A

C. Khi chất điểm đi qua vị trí có li độ x =
theo chiều dương.
2
A 2
D. Khi chất điểm qua vị trí có li độ x =
theo chiều dương.
2

Câu 18: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà với các phương trình x = 5 3 cos(10πt +
)
6
π
(cm) và x2= 5cos(10πt + ) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là
3
π
π
A. x = 5 3 cos(10πt + ) (cm).
B. x = 5cos(10πt + ) (cm).
4
2


C. x1 = 10cos(10πt ) (cm) .
D. x = 10cos(10πt +
) (cm).
3
3
Câu 19: Một sóng có tần số 500 Hz, có tốc độ lan truyền 350 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền
sóng phải cách nhau gần nhất một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng π/3 rad?
A. 0,7 m.

B. 0,117 m.
C. 0,233 m.
D. 0,35 m.
Câu 20: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Sớm pha π/2 so với vận tốc.
B. Ngược pha với vận tốc.
C. Cùng pha với vận tốc.
D. Trễ pha π/2 so với vận tốc.
Trang 2/3 - Mã đề thi 132


Câu 21: Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hòa có vận tốc bằng 1/2 vận tốc cực đại thì vật có li độ
bằng bao nhiêu ?
A. A/ 2 .
B. A 2 .
C. A 3 /2.
D. A/ 3 .
Câu 22: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao
động
A. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
B. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. cùng tần số, cùng phương.
D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 23: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ
cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. giảm 4 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 24: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng

A. một bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. hai lần bước sóng.
D. một nữa bước sóng.
Câu 25: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 11 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = + 10-6
C, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường
có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động điều hòa của
con lắc là
A. 1,400 s.
B. 6,280 s.
C. 0,628 s.
D. 0,694 s.
Câu 26: Một sóng có chu kỳ 0,25 s thì tần số của sóng này là
A. 10 Hz.
B. 8 Hz.
C. 16 Hz.
D. 4 Hz.
Câu 27: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác
định bởi biểu thức
1 k
1 m
T=
T=
k
m
2π m
2π k .
.
B. T = 2π m .
D. T = 2π k .

A.
C.
Câu 28: Tại một điểm M nằm trong môi trường truyền âm có mức cường độ âm là L M = 70 dB. Biết ngưỡng
nghe của âm đó là I0 = 10-11 W/m2. Cường độ âm tại M có độ lớn
A. 10-4 W/m2.
B. 0,1 W/m2.
C. 10-3 W/m2.
D. 10-2 W/m2.
Câu 29: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6 cos ωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là
A. 6cm.
B. 3 cm.
C. 2cm.
D. 12 cm.
Câu 30: Trên một sợi dây đàn hồi dài 2 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng của
sóng truyền trên dây là
A. 0,25 m.
B. 0,5 m.
C. 1 m.
D. 2 m.
----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 132



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×