CHNG VII: LNG T NH SNG
CHUYấN 1 : Xác định các đại lợng đặc trng
0 , A, v 0 max , I bh , U h .
Năng lợng photon
*BI TP :
Bi 1: Cụng thoỏt ca Na l 2,5eV
a) Tỡm gii hn quang in ca Na
b) Ln lt chiu lờn Na bc x cú 1 = 2000 A0 v 2 = 3 1. Bc x no cú th gõy hin
tng quang in S : a) 0 = 4970 A0
b) 1
Bi 2: Khi chiu bc x cú bc súng 0,4 àm vo catt ca mt t bo quang in, mun trit
tiờu dũng quang in thỡ hiu in th gia A v K bng -1,25V.
a. Tỡm vn tc ban u cc i ca cỏc e quang in.
b. Tỡm cụng thoỏt ca cỏc e ca kim loi lm catt ú (tớnh ra eV).
S: a. 0,663.106 m/s.
b. 1,855eV .
Bi 3: Cụng thoỏt ca vụnfram l 4,5 eV
a. Tớnh gii hn quang in ca vụnfram.
b. Chiu vo tm vụnfram mt bc x cú bc súng thỡ ng nng ban u cc i ca
ờlectron quang in l 3,6.10-19J. Tớnh .
c. Chiu vo tm vụnfram mt bc x cú bc súng . Mun trit tiờu dũng quang in thỡ phi
cn mt hiu in th hóm 1,5V. Tớnh ?
S: a. 0 = 0, 276 àm.
b. = 0,184 àm.
c. ' = 0, 207 àm.
Bi 4: Cụng ti thiu bc mt ờlectron ra khi b mt mt tm kim loi ca mt t bo
quang in l 1,88eV. Khi chiu mt bc x cú bc súng 0,489 àm thỡ dũng quang in bóo
hũa o c l 0,26mA.
a. Tớnh s ờlectron tỏch ra khi catt trong 1 phỳt.
b. Tớnh hiu in th hóm trit tiờu hon ton dũng quang in.
S: a. n = 9, 75.1016 ; Uh = 0,66V.
Bi 5: Cụng thoỏt ờlectron ca mt kim loi l 7,64.10-19J. Chiu ln lt vo b mt tm kim
loi ny cỏc bc x cú bc súng l 1 = 0,18 m, 2 = 0,21 m v 3 = 0,35 m .
Ly h = 6,625.10-34J.s, c = 3.108 m/s.
a. Bc x no gõy c hin tng quang in i vi kim loi ú?
b. Tớnh ng nng ban u cc i ca cỏc electron quang in.
c. Tớnh ln ca in ỏp trit tiờu dũng quang in trờn.
S: a.
0 = 0, 26 à m c hai bc x 1 v 2
b.
W0 max = 3, 4.1019 J c. U h = 2,125V
Bi 6: Khi chiu ln lt hai bc x cú bc súng 0,25 àm v 0,3 àm vo mt tm kim loi thỡ
vn tc ban u cc i ca cỏc ờlectron quang in ln lt l 7,31.105 m/s v 4,93.105 m/s.
a. Tớnh khi lng ca cỏc ờlectron. S : m= 9,1.10-31 kg.
0 = 0,36 à m
Bi 7: Chiu bc x cú bc súng = 0,405àm vo catot ca t bo quang in thỡ dũng
quang in bo hũa l I bh = 98 mA , dũng in ny cú th b trit tiờu bi in ỏp
U h = 1,26V .
a. Tỡm cụng thoỏt ca kim loi lm catot v v0 max
b. Tớnh gii hn quang in ca tm kim loi. S:
b. Gi s hiu sut lng t l 50%. Tớnh cụng sut ca ngun sỏng chiu vo catot (coi ton b
cụng sut ca ngun sỏng chiu vo catot).
S:a. 1,5eV
b. P = 0,6 W
*TRC NGHIM:
* Kim loi dựng lm katod ca mt t bo quang in cú cụng thoỏt A = 2,2 eV. Chiu vo catot
mt bc x cú bc súng . Mun trit tiờu dũng quang in, ngi ta phi t vo anod v
katod mt hiu in th hóm Uh = 0,4 V. Cho e = 1,6.10-19 C; me = 9,1.10-31 kg. Tr li cỏc cõu
1,2,3,4.
Cõu 1: Gii hn quang in 0 ca mt kim loi cú th nhn giỏ tr ỳng no trong cỏc giỏ tr
sau? A. 0 = 656 nm. B. 0 = 565 nm.
C. 0 = 356 nm.
D. mt giỏ tr khỏc.
Cõu 2: Vn tc ban u cc i ca cỏc electron quang in cú th nhn giỏ tr bao nhiờu? A.
7,75.105 m/s.
B. 3,75.106 m/s.
C. 3,75.105 m/s. D. mt giỏ tr khỏc.
Cõu 3: Bc súng ca bc x cú th nhn giỏ tr ỳng no trong cỏc giỏ tr sau?
A. = 0,678 m.
B. = 0,477 m.
C. = 0,278 m.
D. mt giỏ tr khỏc.
Cõu 4: Nu dựng bc x núi trờn chiu vo qu cu (bng kim loi dựng lm katod) thỡ in th
cc i m qu cu t c l bao nhiờu?
A. Umax = 0,40 V.
B. Umax = 0,45 V.
C. Umax = 0,54 V.
D. mt giỏ tr khỏc.
Cõu 5: Cng dũng quang in bóo hũa l 40 àA . S ờlectron b bt ra khi catt ca t
bo quang in trong mi giõy l
A. 25.1013 .
B. 25.1016 .
C. 25.1019 .
D. 25.1010 .
Cõu 6: Nng lng ca phụtụn ng vi ỏnh sỏng cú bc súng 768 nm l
A. 1,62 eV.
B. 16,2 eV.
C. 1.62.10-2 eV .
D. 2,6 eV.
Cõu 7: Cụng thoỏt ca ờlectron ra khi natri l 2,5 eV. Gii hn quang in ca natri l:
A. 0, 497m .
B. 0, 497 mm . C. 0, 497 nm .
D. 4,97m .
Cõu 8: S electron p vo i katod trong 10s l bao nhiờu? Bit dũng in qua ng l 10 mA.
A. n = 0,625.1018 ht B. n = 0,562.1018 ht.C. n = 0,625.1017 ht D. mt giỏ tr khỏc.
Cõu 9: Khi chiu vo t bo quang in bc x cú bc súng = 0,48 m thỡ cú hin tng
quang in. triờu tiờu dũng quang in, phi t hiu in th Uh gia Ant v catt. Hiu
in th hóm ny thay i th no khi bc súng bc x tng 1,5 ln
A. Uh = 0,86 V B. Uh = 0,68 V
C. Uh = 0,76 V D. Uh = 0,72 V
Cõu 10: Gii hn quang in ca kim loi l
A. Cng ti thiu ca chựm sỏng cú th gõy ra hiu ng quang in
B. Vn tc ln nht ca ờlectrụn quang in
C. Thi gian ri sỏng ti thiu cn thit gõy ra hiu ng quang in
D. Bc súng ln nht ca bc x cú th gõy ra hiu ng quang in
Cõu 11: Gii hn quang in ca kim loi c o bng
A. Một
B. Oỏt
C. Jun
D. Một trờn giõy
Cõu 12: gõy c hiu ng quang in bc x ri vo kim loi phi cú
A. Bc súng nh hn gii hn quang in
B. Tn s ln hn gii hn quang in.
C. Bc súng ln hn gii hn quang in
D. Tn s nh hn gii hn quang in.
Cõu 13: Vi mt bc x cú bc súng thớch hp, thỡ cng dũng quang in bóo ho
A. T l vi bỡnh phng cng chựm sỏng B. T l thun vi cng chựm sỏng.
C. T l vi cn bc hai cng chựm sỏng
D. Trit tiờu khi cng chựm sỏng kớch thớch nh hn mt giỏ tr gii hn I 0.
Câu 14:Một quả cầu bằng nhôm có giới hạn quang điện λ0 = 0,36 μm được đặt cô lập về điện.
Chiếu vào quả cầu một bức xạ đơn sắc thì điện thế cực đại mà quả cầu đạt được là 3,45 V. Bước
sóng của bức xạ kích thích là:
A. 0,18 μm
B. 0,18 μm
C. 0,54 μm
D. một giá trị khác
Câu 15: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang
điện giảm hai lần thì để triệt tiêu dòng quang điện hiệu điện thế hãm phải:
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. giảm 4 lần
Câu 16: Kí hiệu (A: công thoát của electron, h: hằng số Plăng, c: vận tốc truyền ánh sáng trogn
chân không, f: tần số của ánh sáng chiếu). Điều kiện để có hiện tượng quang điện là:A. f ≥
hc
.
A
A
hc
A
C. f ≤
.
D. f ≥ .
h
A
h
Câu 17: Chọn cách phát biểu sai. Hiệu điên thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện
A. tỷ lệ thuận với vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện.
B. tỷ lệ thuận với động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện.
C. luôn luôn có giá trị không dương.
D. không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích.
Câu 18: Chọn biểu thức đúng. Hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện thoả mãn: A.
2
2
2
mv0 max
mv0max
mv0max
mv0max
1
B. eU h =
C. eU h =
D. eU h =
eU h =
2
2
2
4
2
Câu 19: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào một tấm kim loại có giới
hạn quang điện λ0 ≈ 0,36 μm được đặt cô lập về điện thì điện thế cực đại mà nó đạt
được là 3 V. Bước sóng của bức xạ là
A. λ ≈ 0,192 μm.
B. λ ≈ 0,250 μm.
C. λ ≈ 0,15 μm.
D. một giá trị khác
Câu 20: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, hiệu điện thế giữa anốt và catốt để triệt tiêu
dòng quang điện là Uh = 3 V. Vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron là
A. ≈ 1,027.105 m/s B. ≈ 1,04.106 m/s
C. ≈ 1,04.105 m/s D. ≈ 1,027.106 m/s
Câu 21: Đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm thì năng lượng của phôton là: A.
3,3125.10-18 J
B. 3,3125.10-20 J
C. 1,325.10-20 J
D. 33,125.10-20 J
Câu 22: Chọn phát biểu sai
A. Bước sóng của ánh sáng càng lớn thì năng lượng của phôton càng lớn.
B. Bước sóng của ánh sáng càng lớn thì năng lượng của phôton càng nhỏ.
C. Tần số của ánh sáng càng lớn thì năng lượng của phôton càng lớn.
D. Phôton của ánh sáng tím có năng lượng lớn hơn của ánh sáng đỏ.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng quang điện là hiện tượng . . . . .
A. êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp.
B. êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng.
C. êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh.
D. bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch.
Câu 24: Chiếu 1 chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 μm. Hiện
tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là
A. 0,1 μm
B. 0,2 μm
C. 0,3 μm
D. 0,4 μm
Câu 25: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được htượng q.điện.
B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được htượng q.điện.
C. Công nhỏ nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
B. f ≤
D. Công lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
Câu 26: Chiếu liên tục một chùm tia tử ngoại có bước sóng λ vào một tấm đồng cô lập về điện.
Điện thế lớn nhất mà tấm đồng đạt được là 4 V và giới hạn quang điện của đồng là λ0 = 0,28 μm.
Bước sóng của chùm sáng kích thích là:
A. λ ≈ 1,47 μm
B. λ ≈ 0,1473 μm
C. λ ≈ 0,68 μm
D. một giá trị khác.
Câu 27: Năng lượng của phôton trong chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,5 μm là
A. ε ≈ 39,6.10-19 J.
B. ε ≈ 3,97.10-19 J.
C. ε ≈ 3,96.10-19 J
D. ε ≈ 2,5.10-19 J
Câu 28: Công thoát êlectron của kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là 1,88 eV.
Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. ≈ 1,5 μm
B. ≈ 0,66 μm
C. ≈ 0,56 μm
D. một giá trị khác.
Câu 29: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là λ0 = 0,56
μm. Công thoát êlectron của kim loại đó là:
A. ≈ 0,53 eV.
B. ≈ 2,21 eV.
C. ≈ 1,88 eV.
D. một giá trị khác.
Câu 30(ĐỀ THI ĐH 2014) :Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang
điện của kim loại này là
A. 0,6 µm B. 0,3 µm
C. 0,4 µm
D. 0,2 µm
Câu 31: Công thoát êlectron của kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là A = 8.1019
J. Lần lượt chiếu vào catốt nói trên các bức xạ đơn sắc có λ1 = 0,125 μm, λ2 = 0,2 μm; λ3 = 0,3
μm và λ4 = 0,45 μm, các bước sóng của những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện là
A. λ1
B. λ1 và λ2
C. λ1, λ2 và λ3.
D. λ2 và λ3.
Câu 32: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,6 μm và công suất P = 2 mW vào catốt
của một tế bào quang điện thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Biết rằng cứ 100 phôton chiếu
vào catốt thì có 2 electron quang điện được bứt ra. Cường độ dòng quang điện bão hòa là
A. Ibh ≈ 1,85.10-3A.
B. Ibh ≈ 1,12.103A. C. Ibh ≈ 1,93.10-5A. D. một giá trị khác.
Câu 33: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,185 μm vào catốt của một tế bào
quang điện với giới hạn quang điện λ0 = 0,275 μm. Hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang
điện là
A. UAK ≈ - 2,2V.
B. UAK ≈ 2,2V.
C. UAK ≈ - 0,45V.
D. một giá trị khác.
Câu 34: Chiếu liên tục một chùm bức xạ đơn sắc có λ = 0,55 μm vào một tấm kim loại có λ 0 =
0,6 μm và được đặt cô lập về điện. Điện thế cực đại của tấm kim loại là:
A. Vmax ≈ 0,188 V. B. Vmax ≈ 1,985 V. C. Vmax ≈ -1,95 V. D. một giá trị khác.
Câu 35: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào catốt của một tế bào quang điện có
công thoát điện tử A = 5 eV. Hiêu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là UAK = -1,91V.
Bước sóng λ là
A. ≈ 0,179 μm
B. ≈ 0,248 μm
C. ≈ 0,355 μm.
D. một giá trị khác.
Câu 36: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,4 μm với công suất bằng P = 2 W
vào catốt của một tế bào quang điện thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Biết rằng cứ 100
phôton tới catốt thì có 20 electron quang điện được bứt ra. Cường độ dòng quang điện bão hoà
là
A Ibh ≈ 0,128 A.
B. Ibh ≈ 0,135 mA.
C. Ibh ≈ 7,50 mA
D. một giá trị khác.
Câu 37: Chiếu lần lượt 2 chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,25 μm và bước sóng λ2 = 0,3
μm vào một tấm kim loại thì vận tốc ban đầu cực đại của các quang êlectron tương ứng là v 1 và
v2 = 0,75v1. Giới hạn quang điện của kim loại nói trên là
A. λ0 ≈ 2,5.10-6m.
B. λ0 ≈ 0,36.10-5m
C. λ0 ≈ 0,403.10-6m D. một giá trị khác.
Câu 38: Bước sóng giới hạn của tế bào quang điện λ0 = 0,547 μm. Nếu chiếu đồng thời hai bức
xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,489 μm và λ2 = 0,569 μm vào catốt nói trên thì vận tốc ban đầu
cực đại của các quang êlectron là:
A. v0max ≈ 3,8.106 m/s
B. v0max ≈ 0,307.106 m/s
-5
C. v0max ≈ 0,3.10 m/s
D. v0max ≈ 3.107 m/s.
Câu 39: Năng lượng của phôton trong chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5 μm là ε1 =
2,46 eV. Năng lượng của phôton trong chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng là
λ2 = 0,75 μm là : A. ε2 ≈ 3,69 eV. B. ε2 ≈ 1,656 eV. C. ε2 ≈ 0,369 eV D. một giá trị khác.
Câu 40: Chiếu bức xạ có bước sóng λ1 = 0,405 μm vào catốt của một tế bào quang điện thì các
êlectron quang điện bứt ra với vận tốc ban đầu cực đại là v01max. Thay bức xạ khác có tần số f =
1,6.1015 Hz thì vận tốc ban đầu cực đại của các quang êlectron là v02 max = 2v01 max. Công thoát của
điện tử đối với catốt là
A. 3.10-19 J
B. 4,8.10-19 J
C. 3,3.10-19 J.
D. một giá trị khác.
Câu 42: Hiệu điện thế giữa hai cực của một ống phát tia Rơn-ghen là UAK = 2.104 V. Tần số lớn
nhất của tia Rơn-ghen mà ống có thể phát ra là: A. fmax ≈ 4,83.1015Hz.
B. fmax ≈ 2,1.1018Hz
C. fmax ≈ 4,83.1018 Hz
D. một giá trị khác.
Câu 43: Giới hạn quang điện phụ thuộc vào:
A. hiệu điện thế UAK giữa anốt và catốt.
B. bản chất của kim loại dùng làm catốt.
C. tần số của ánh sáng chiếu vào catốt.
D. khoảng cách giữa anốt và catốt.
Câu44: Đề thi ĐH – CĐ năm 2009:
Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là 1,5.10 -4 W. Lấy
h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s. Số phôtôn được nguồn phát ra trong một giây là
A. 5.1014.
B. 6.1014.
C. 4.1014.
D. 3.1014.
Câu 45: Đề thi ĐH – CĐ năm 2009:
Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt của một tế bào
quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy h = 6,625. 10 -34 Js, c =
3.108 m/s và me = 9,1.10-31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng
A. 2,29.104 m/s.B. 9,24.103 m/s. C. 9,61.105 m/s.
D. 1,34.106 m/s.
Câu 46: Đề thi ĐH – CĐ năm 2010
Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10 -19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có
bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra
hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. λ1, λ2 và λ3. B. λ1 và λ2.
C. λ2, λ3 và λ4.
D. λ3 và λ4.
Câu 47(ĐỀ THI ĐH 2014):Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60 µm. Năng
lượng của phôtôn ánh sáng này bằng
A. 4,07 eV. B. 5,14 eV.
C. 3,34 eV.
D. 2,07 eV.
CHƯƠNG VII: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
CHUYÊN ĐỀ 2: CHUYỂN ĐỘNG CỦA ELECTRO QUANG ĐIỆN TRONG ĐIỆN
TRƯỜNG VÀ TỪ TRƯỜNG
Bài 1: Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng λ lên mặt kim loại có A= 2,125.10-19J thì có hiện
tượng qnang điện, các e quang điện có vomax= 106 m/s
a) Tìm λ .
b) Cho các e có v omax bay vào vùng có từ trường đều B= 9,1.10 -3T theo phương vuông góc với
các đường sức từ, tìm bán kính quỹ đạo của e ?
c) Muốn các e quang điện trên có phương bay không đổi trong từ trường thì phải thiết lập
thêm điện trường đều có cường độ E thế nào?
ĐS: a/0,297μm
b/ 6,24.10-4m
c/9100V/m
*TRẮC NGHIỆM:
Đề bài này dùng để trả lời cho các câu 1, 2, 3:
Khi chiếu một bức xạ điện từ vào bề mặt catôt của một tế bào quang điện, tạo ra dòng quang
điện bão hòa. Người ta có thể làm triệt tiêu dòng điện này bằng một hiệu điện thế hãm có giá trị
1,3V. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho đi vào một từ
trường đều có B = 6.10-5T theo phương vuông góc với B . Cho
e = 1, 6.10 −19 C ; me = 9,1.10−31 kg
Câu 1 : Cho vận tốc cực đại của quang electron.
A. 0,68.105 m/s B. 0,68.106 m/s C. 0,86.105 m/s
D. 0,86.106 m/s
Câu 2 : Tính lực tác dụng lên electron:
A. 6,528.10-17N B. 6,528.10-18N C. 5,628.10-17N
D. 5,628.10-18N
Câu 3 : Tính bán kính quỹ đạo của electron chuyển động trong từ trường:
A. 0,64m B. 0,064m
C. 0,046m D. 0,46m
Câu 4 : Catot của một tế bào quang phổ được phủ một lớp Cêxi, có công thoát là 1,9eV. Catot
được chiếu sáng bởi một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,56 µ m . Dùng màu chắn
tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và hướng nó vào một từ trường đều có
góc với
u
B vuông
uuu
vmax của electron và B = 6,1.10-5 T. Xác định bán kính của quỹ đạo các electron đi
trong từ trường.
A. 0,36cm
B. 0,63cm
C. 3cm
D. 6,03cm
Câu 5 : Chiếu bức xạ đơn sắc bước sóng =0,533μm vào một tấm kim loại có công thoát
electron A=3.10–19J .Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp electron quang điện và cho chúng
u
bay vào một miền từ trường đều có cảm ứng từ B . Hướng chuyển động của electron quang điện
u
vuông góc với B . Biết bán kính cực đại của quỹ đạo các electron là R = 22,75mm .Tìm độ lớn
cảm ứng từ B của từ trường.
A. B = 2.10–4(T)
B. B = 10–4(T)
C. B = 1,2.10–4(T)
D. B = 92.10–4(T)
Câu 6 :Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và hướng nó vào một từ
trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với vectơ vận tốc của các electron quang điện.
Từ trường có cảm ứng từ B=9,1.10-5T , đường kính cực đại của quỹ đạo các electron quang điện
là 4,0cm. Vận tốc cực đại của các electron quang điện là:
A. 6,4.105m/s. B. 3,2.103m/s.
C. 3,2.105m/s.
D. 6,4.103m/s.
Câu 7 : Hướng các electron quang điện vừa bức ra khỏi ca-tôt của tế bào quang điện với vận
tốc cực đại bay vào điện trường đều E với E = 50 V/m theo hướng của đường sức điện trường
thì electron sẽ bay được quãng đường d = 3cm.Biết me = 9,1.10-31 kg ;e = 1,6.10-19 C.
Vận tốc cực đại của các quang electron là :(PP GIẢI BT VL THEO CHỦ ĐỀ 5.39/94)
A. 7,26.105 m/s. B. 1,25.106 m/s.
C. 5,12.105 m/s. D. 4,68.105 m/s.
Câu 8 : Chiếu vào tấm kim loại có công thoát là A = 3,4.10-19J một chùm tia đơn sắc thì có các
electron thoát ra.Tách một chùm hẹp các electron và cho bay vào từ trường đều B = 5.10-5T sao
cho phương chùm tia vuông góc với phương các đường sức từ.Kết quả là các electron bay trong
từ trường theo các quỹ đạo tròn với các bán kính r ≤ 4cm .Năng lượng mỗi phô-tôn của chùm
tia đơn sắc là:
A. 2,15.10-20J
B. 8,24.10-19J
C. 674.10-20J
D. 3,96.10-19J
CHƯƠNG VII: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
CHUYÊN ĐỀ 3 : THUYẾT BO & QUANG PHỔ VẠCH CỦA HYĐRÔ
Bài 1: Bước sóng của vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Laiman là λ0 = 122 nm, của hai
vạch Hα và Hβ trong dãy Banme lần lượt là λ1 = 656nm và λ2 = 486 nm. Hãy tính bước sóng
của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman và vạch đầu tiên trong dãy Pasen.
* Đáp số: λ31 = 103 nm;λ43 = 1875 nm.
Câu 1: Các bức xạ trong dãy Paschen thuộc dãy nào của thang sóng điện từ ?
A. Tử ngoại
B. Hồng ngoại
C. Ánh sáng khả kiến.
D. Một phần ở vùng hồng ngoại, một phần ở vùng nhìn thấy.
Câu 2: Bốn vạch Hα , Hβ , Hγ , Hδ của nguyên tử hiđrô thuộc dãy nào ?
A. Lyman. B. Balmer. C. Paschen. D. Vừa balmer vừa lyman.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục
mà theo từng phần riêng biệt, đứt quãng.
B. Chùm ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn.
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng đơn sắc là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng
của ánh sáng.
D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng
cách tới nguồn sáng.
Câu 4: Vạch quang phổ có bước sóng 0,6563 μm là vạch thuộc dãy:
A. Lai-man.
B. Ban-me.
C. Pa-sen.
D. Ban-me hoặc Pa-sen.
Câu 5: Bước sóng dài nhất trong dãy Ban-me là 0,6560 μm. Bước sóng dài nhất trong dãy Layman là 0,1220 μm. Bước sóng dài thứ hai của dãy Lay-man là
A. 0,0528 μm
B. 0,1029 μm
C. 0,1112 μm
D. 0,1211 μm
Câu 6: Chọn câu đúng. Các vạch thuộc dãy Ban-me ứng với sự chuyển của êlectron từ các quỹ
đạo ngoài về
A. Quỹ đạo K.
B. Quỹ đạo L.
C. Quỹ đạo M
D. Quỹ đạo O.
Câu 7: Năng lượng ion hoá nguyên tử hiđrô là 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà
nguyên tử có thể phát ra là
A. 0,1220 μm
B. 0,0913 μm
C.0,0656 μm
D. 0,5672 μm
Câu 8: Chọn phát biểu đúng. Ở trạng thái dừng, nguyên tử
A. không bức xạ và không hấp thụ năng lượng.
B. Không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng.
C. không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng.
D. Vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng.
Câu 9: Bước sóng dài nhất trong dãy Banme là 0,6560 µm. Bước sóng dài nhất trong dãy
Laiman là 0,1220 µm. Bước sóng dài thứ hai của dãy Laiman là
A. 0,0528 µm
B. 0,1029 µm
C. 0,1112 µm
D. 0,1211 µm
Câu 10: Dãy Lay-man nằm trong vùng:
A. tử ngoại.
B. ánh sáng nhìn thấy.
C. hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.
Câu 11: Hai vạch quang phổ có bước sóng dài nhất của dãy Laiman có bước sóng lần lượt là λ1
= 0,1216 µm và λ2 = 0,1026 µm. Bước sóng dài nhất của vạch quang phổ của dãy Banme là: A.
0,5875µm B. 0,6566 µm
C. 0,6873 µm
D. 0,7260 µm
Câu 12: Trạng thái dừng của nguyên tử càng bền vững, nếu năng lượng của nguyên tử ở trạng
thái ấy có giá trị
A. Trung bình không quá cao không quá thấp.
B. Càng thấp
C. Càng caoD. Bất kỳ, trong các giá trị xác định đối với mỗi nguyên tử
Câu 13: Trong nguyên tử Hyđrô bán kính quỹ đạo dừng tăng theo.
A. Căn bậc hai các số nguyên liên tiếp
B. Các số nguyên liên tiếp
C. Lập phương các số nguyên liên tiếp
D. Bình phương các số nguyên liên tiếp
Câu 14: ( Đề thi ĐH 2009) Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6
eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ
một phôtôn có năng lượng
A. 10,2 eV.
B. -10,2 eV.
C. 17 eV.
D. 4 eV.
Câu 15: (Đề thi ĐH 2009) Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo
dừng K, M có giá trị lần lượt là:
-13,6 eV; -1,51 eV. Cho biết h = 6,625.10 -34 Js; c = 3.108
-19
m/s và e = 1,6.10 C. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên
tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng
A. 102,7 µm. B. 102,7 mm.
C. 102,7 nm.
D. 102,7 pm.
Câu 16: (Đề thi ĐH 2009)Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng
tím lần lượt là εĐ, εL và εT thì
A. εT > εL > εĐ.
B. εT > εĐ > εL. C. εĐ > εL > εT. D. εL > εT > εĐ.
Câu 17: (Đề thi ĐH 2009) Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ
đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 0,1026 µm. Lấy h = 6,625.10 -34 Js, e = 1,6.10-19
C và c = 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn này là
A. 1,21 eV.
B. 11,2 eV.
C. 12,1 eV.
D. 121 eV.
Câu 18: (Đề thi ĐH 2010) Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, bước sóng dài nhất của
vạch quang phổ trong dãy Lai-man và trong dãy Ban-me lần lượt là λ1 và λ2. Bước sóng dài thứ
hai thuộc dãy Lai-man có giá trị là
A.
λ1λ 2
.
2(λ1 + λ 2 )
B.
λ1λ 2
.
λ1 + λ 2
C.
λ1λ 2
.
λ1 − λ 2
D.
λ1λ 2
.
λ 2 − λ1
Câu 19: (Đề thi ĐH 2010) Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E n = -1,5
eV sang trạng thái dừng có năng lượng E m = -3,4 eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô
phát ra xấp xỉ bằng
A. 0,654.10-7m.
B. 0,654.10-6m. C. 0,654.10-5m. D. 0,654.10-4m.
Câu 20: (Đề thi ĐH 2010) Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử
hiđrô được tính theo công thức -
13,6
(eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô
n2
chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức
xạ có bước sóng bằng
A. 0,4350 μm. B. 0,4861 μm.
C. 0,6576 μm. D. 0,4102 μm.
Câu 21: (Đề thi ĐH 2010). Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong
nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12r0.
B. 4r0.
C. 9r0.
D. 16r0.
Câu 22: (ĐỀ THI ĐH 2014):Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa
êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển
động trên quỹ đạo dừng N, lực này sẽ là
A. F/9
B. F/16 C. F/4
D.F/25