Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

12 chương 7 vật lý hạt nhân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156 KB, 4 trang )

CHNG 7: VT Lí HT NHN
CHUYấN 1: CU TO HT NHN NNG LNG LIấN KT.
Bi 1 : Ht nhõn Natri cú kớ hiu

v khụớ lng ca nú l mNa = 22,983734 u,

bit mp = 1,0073 u, mn = 1,0087 u.
a/Tớnh s ht notron cú trong ht nhõn Na.
b/Tớnh s nuclon cú trong 11,5 g Na.
c/Tớnh ht khi v nng lng liờn kt, nng lng liờn kt riờng ca ht nhõn
Na.
S: a/12 b/3,01.1023 c/0,201 (u),Wlk = 187 (MeV).,W = 8,1405MeV/nuclon
Bài 2. Khối lợng nguyên tử của rađi

226
88

Ra là m = 226,0254 u .

a/ Hãy chỉ ra thành phần cấu tạo hạt nhân Rađi ?
c/ Tính năng lợng liên kết của hạt nhân , năng lợng liên kết riêng ,
b/ Tìm khối lợng riêng của hạt nhân nguyên tử ?
Biết mp = 1,007276u , mn = 1.008665u ;
me = 0,00549u ; 1u = 931MeV/c2 .
S : a/88p,138n

b/1,8197u, 7,46 MeV/nuclon

c/ 2, 29.1017 kg / m3

*TRC NGHIM :


Cõu 1: Ht nhõn nguyờn t c cu to bi nhng ht no?
A. Prụtụn
B. Ntrụn C. Prụton v ntrụn D. Prụton, ntrụn v ờlectron
238
Cõu 2: Ht nhõn 92 U cú cu to gm:
A. 238p v 92n
B. 92p v 238n.
C. 238p v 146n.
D. 92p v 146n.
60
Cõu 3: Ht nhõn 27 Co cú cu to gm:
A. 33p v 27n.
B. 27p v 60n.
C. 27p v 33n
D. 33p v 27n
Cõu 4: Ht nhõn cú cu to gm 2 p v 1 n cú kớ hiu l
1
A. 3 Li
B. 21 D
C. 23 He
D. 31 T
Cõu 5: Ht nhõn teri 21 D cú khi lng 2,0136u. Bit mp = 1,0073u, mn = 1,0087u.
Nng lng liờn kt ca ht nhõn 21 D l
A. 0,6707 MeV.
B. 1,8600 MeV.
C. 2,0256 MeV.
D. 2,2356 MeV.
12
C
Cõu 6: Ht nhõn 6 cú khi lng ht nhõn l 11,9967u. Bit m p = 1,0073u, mn =

1,0087u. ht khi ca nú l:
A. 91,63 MeV/c2
B. 82,94MeV/c2
C. 73,35 MeV/c2
D. 92,49 MeV/c2
14
Cõu 7: Ht nhõn 6 C cú khi lng l 13,999u. Bit mp = 1,0073u, mn = 1,0087u. Nng
14

lng liờn kt ca 6 C bng:
A. 106,56 MeV.
B. 286,16 MeV
C. 156,8 MeV
D. 322,8 MeV
Cõu 8: 178 O cú khi lng ht nhõn l 16,9947u. Bit m p = 1,0073u, mn = 1,0087u.
Nng lng liờn kt riờng l:
A. 8,79 MeV/nuclon
B. 7,78 MeV/nuclon
C. 6,01 MeV/nuclon
D. 8,96 MeV/nuclon

Cõu 9: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị khối lợng nguyên tử?
A. Kg;
B. MeV/c;
C. MeV/c2;
D. u
10
Cõu 10: Khi lng ca ht nhõn 4 Be l 10,0113u; khi lng ca ntron l mn =
1,0086u; khi lng ca prụtụn l mp = 1,0072u. ht khi ca ht nhõn 104 Be l:
A. 0,9110u

B. 0,0811u
C. 0,0691u
D. 0,0561u
4
Cõu 11: Cho 1u = 931,5 MeV/c2. Ht 2 He cú nng lng liờn kt riờng 7,1 MeV.
4
ht khi ca cỏc nuclon khi liờn kt thnh ht 2 He l :

A. 0,0256u
B. 0,0305u
C. 0,0368u
D. 0,0415u
Cõu 12: Chn cõu ỳng. Ht nhõn liti cú 3 prụtụn v 4 ntron. Ht nhõn ny cú kớ hiu
nh th no?
7
4
3
3
A. 3 Li
B. 3 Li
C. 4 Li
D. 7 Li
Cõu 13: Ht nhõn

60
27

Co cú khi lng l 55,940 u. Bit khi lng ca prụtụn 1,0073u

60

v khi lng ca ntron l 1,0087u. Nng lng liờn kt riờng ca ht nhõn 27
Co l:
A. 70,54 MeV/nuclon
B. 70,4 MeV/nuclon
C. 48,9 MeV/nuclon
D. 54,4 MeV/nuclon
Cõu 14: Trong ht nhõn 92U238, chờnh lch gia s notron v s proton bng
A. 238
B. 92.
C. 146.
D. 54.
Cõu 15: ng v v l nhng nguyờn t m ht nhõn
A. cú th phõn ró phúng x
B. cú cựng s prụtụn Z
C. cú cựng s ntron N
D. cú cựng s nuclụn A
23
Cõu 16: Nng lng liờn kt ca ht l 28,4MeV, ca ht 11 Na l 186,6MeV. Ht
23
11

Na bn vng hn ht l do:

A. ht nhõn no cú nng lng liờn kt ln hn thỡ bn vng hn
23
B. l ng v phúng x cũn 11 Na l ng v bn
C. ht nhõn cú s khi cng ln thỡ cng bn vng
D. ht nhõn cú nng lng liờn kt riờng cng ln thỡ cng bn vng
Cõu 17: Cho s Avụgarụ l 6,02.10 23 mol-1. S ht nhõn nguyờn t cú trong 100 g It
131

52 I

l :

A. 3,952.1023 ht B. 4,595.1023 ht C.4.952.1023 ht D.5,925.1023 ht
Cõu 18: Tớnh s nguyờn t trong 1g O2 cho N A = 6, 022.10 23 ht/mol; O = 16.
A. 376.1020 nguyờn t
B. 736.1020 nguyờn t
20
C. 637.10 nguyờn t
D. 367.1020 nguyờn t
Cõu 19: Bỏn kớnh ca ht nhõn U238 l :
A. 5,25.10-13 m
B.7,44.10-15 m C. 2,53.10-18 m
D.4,94.10-15 m
238
4
Cõu 20: Ht nhõn 92U cú th tớch ln hn ht nhõn 2 He :
A. 59,5 ln
B. 24,2 ln C. 83,6 ln
D. 7,8 ln


Câu 21: Số prôtôn trong 15,9949 gam
A. 4,82.10 24
Câu 22: H¹t nh©n

B. 6, 023.10 23
60
27


16
8

O là bao nhiêu?
C. 96,34.10 23

D. 14, 45.10 24

Co cã khèi lîng lµ 55,940u. BiÕt khèi lîng cña pr«ton lµ 1,0073u
60

vµ khèi lîng cña n¬tron lµ 1,0087u. §é hôt khèi cña h¹t nh©n 27 Co lµ
A. 4,544u;
B. 4,536u;
C. 3,154u;
D. 3,637u
23
-1
Câu 23: Biết số Avôgađrô là 6,02.10 mol , khối lượng mol của hạt nhân urani 238
92 U
là 238 gam / mol. Số nơtron trong 119 gam urani
25

25

238
92 U

là :


25

A. 2,2.10 hạt
B. 1,2.10 hạt C 8,8.10 hạt
D. 4,4.10 25 hạt
Câu 24: Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtron. Hạt nhân nguyên tử này có kí
hiệu như thế nào?
125
12
82
207
A. 12 Pb
B. 125 Pb
C. 207 Pb
D. 82 Pb
2
3
3
4
Câu 25: Cho 4 hạt nhân nguyên tử có kí hiệu tương ứng 1 D, 1T, 2 He, 2 He. Những
cặp hạt nhân nào là các hạt nhân đồng vị?
2
3
2
4
2
4
2
3

A. 1 D và 2 He
B. 1 D và 2 He C. 1 D và 2 He
D. 1 D và 1T

Câu 26: Khối lượng của hạt nhân

10
4

Be là 10,0113u; khối lượng của prôtôn m p =

1,0072u, của nơtron m n = 1,0086; 1u = 931 MeV/c 2 . Năng lượng liên kết riêng của
hạt nhân này là bao nhiêu?
A. 6,43 MeV B. 6,43 MeV
C. 0,643 MeV
D. Một giá trị khác

Ne có khối lượng m Ne = 19, 986950u . Cho biết
m p = 1, 00726u;m n = 1, 008665u; 1u = 931,5MeV / c2 . Năng lượng liên kết riêng

Câu 27: Hạt nhân

20
10

20

của 10 Ne có giá trị là bao nhiêu?
A. 5,66625eV
B. 6,626245MeV

C. 7,66225eV
D. 8,02487MeV
4
Câu 28: Cho hạt nhân 2 He lần lượt có khối lượng 4,001506u, mp=1,00726u,
4

mn=1,008665u, u=931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 2 He có giá trị là
bao nhiêu?
A. 7,066359 MeV B. 7,73811 MeV C. 6,0638 MeV
D. 5,6311 MeV
Cl
Câu 29: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 37
.
Cho biết: m p = 1,0073u;
17
2
mn = 1,00867u; mCl = 36,95655u; 1u = 931MeV/c
A. 8,16MeV B. 5,82 MeV
C. 8,57MeV
D. 9,38MeV
Câu 30: Biết khối lượng của hạt nhân U238 là 238,00028u, khối lượng của prôtôn và
nơtron là mP=1.007276U; mn = 1,008665u; 1u = 931 MeV/ c 2. Năng lượng liên kết của
Urani 238
92 U là bao nhiêu?
A. 1400,47 MeV B. 1740,04 MeV C.1800,74 MeV
D. 1874 MeV

CHUYÊN ĐỀ 2 : PHÓNG XẠ
U
Câu 1: Hạt nhân Uran 238

phân rã phóng xạ cho hạt nhân con là Thôri 234
92
90Th . Đó là
+
sự phóng xạ: A. γ.
B. β .
C. β .
D. α.
Câu 2: Quá trình phân rã phóng xạ nào chỉ có sự biến đổi điện tích mà không có sự
biến đổi tổng số nuclon của hạt nhân?
A. không có.
B. phóng xạ α.
C. phóng xạ β.
D. phóng xạ γ.

Câu 3: Trong phóng xạ β , hạt nhân mẹ so với hạt nhân con có vị trí thế náo?
A. Tiến 1ô trong bảng tuần hoàn B. Tiến 2 ô trong bảng tuần hoàn
C. Lùi 1ô trong bảng tuần hoàn
D. Lùi 2 ô trong bảng tuần hoàn
Câu 4: Điều nào sau đây sai khi nói về tia α?
A. Tia α thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia α bị lệch về phía bản âm của tụ
điện
C. Tia α phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
D. Tia α chỉ đi được tối đa 8cm trong không khí
Câu 5: Trong các loại tia phóng xạ sau, tia đâm xuyên yếu nhất là tia nào?
A. Tia α
B. Tia β+
C. Tia βD. Tia γ
Câu 6: Trong các loại tia phóng xạ, tia nào không mang điện?

A. Tia α
B. Tia β+
C. Tia βD. Tia γ
27
27
Câu 7: Đồng vị phóng xạ 14 Si chuyển thành 13 Al đã phóng ra:
A. Hạt α

( )

+
B. Hạt pôzitôn β

( )


C. Hạt êlectron β

D. Hạt prôtôn

Câu 8:Trong phãng x¹ β + h¹t pr«ton biÕn ®æi theo ph¬ng tr×nh nµo díi ®©y?
A. p → n + e + + ν ;
B. p → n + e + ; C. n → p + e − + ν ;
D. n → p + e −
Câu 9. Chu kì bán rã T của một chất phóng xạ là khoảng thời gian nào?
A. Sau đó, số nguyên tử phóng xạ giảm đi một nửa
B. Bằng quãng thời gian không đổi, sau đó, sự phóng xạ lặp lại như ban đầu
C. Sau đó, chất ấy mất hoàn toàn tính phóng xạ
D. Sau đó, độ phóng xạ của chất giảm đi 4 lần
Câu 10: Một nguồn ban đầu chứa N 0 hạt nhân nguyên tử phóng xạ. Có bao nhiêu hạt

nhân này chưa bị phân rã sau thời gian bằng 4 chu kỳ bán rã ?
A.

1
N0
8

B.

1
N0
16

C.

15
N0
16

D.

7
N0
8

Câu 11: Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m0. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng
chất phóng xạ còn lại là: A. m0/5.
B. m0/25.
C. m0/32.
D. m0/50.

Câu 12: Chất iốt phóng xạ 131
I có chu kỳ bán rã 8 ngày. Nếu nhận được 100 g chất này
53
thì sau 8 tuần khối lượng Iốt còn lại:
A. 0,78125 g
B. 2,0445 g
C. 1,5625 g
D. 2,53 g
Câu 13: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 360 giờ khi lấy ra sử dụng thì khối


lượng chỉ còn 1/32 khối lượng lúc mới nhận về. Thời gian lúc mới nhận về đến lúc sử
dụng: A. 100 ngày
B. 75 ngày
C. 80 ngày
D. 50 ngày.
Câu 14: Iôt phóng xạ 131
I dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 8 ngày. Lúc đầu có
53
m0 = 200g chất này. Hỏi sau t = 24 ngày khối lượng Iốt còn lại:
A. 25 g
C. 20 g
B. 50 g
D. 30 g
Câu 15: Trong khoảng thời gian t = 4 h có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị
phóng xạ đã bị phân rã. Thời gian bán rã của đồng vị đó bằng:
A. T = 1 h
B. T = 2 h.
C. T = 3 h.
D. T = 4 h.

60

Câu 16: Đồng vị 27 Co là chất phóng xạ β với chu kì bán rã T = 5,33 năm, ban đầu
một lượng Co có khối lượng m0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần
trăm? A. 12,19%.
B. 27,82%
C. 30,22%.
D. 42,71%.
Câu 17: Chất phóng xạ Na24 có chu kỳ bán rã là 15 giờ. Hằng số phóng xạ của nó:
A. 4.10-7 s-1
B. 12.10-7 s-1
C. 128.10-7 s-1
D. 5.10-7 s-1
Câu 18: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 10 s, lúc đầu có độ phóng xạ bằng
2.107Bq. Để cho độ phóng xạ giảm còn 0,25.107Bq thì phải mất một khoảng thời gian:
A. 20 s
B. 15 s
C. 30 s
D. 25 s
222
Câu 19: Một lượng chất phóng xạ 86 Rn ban đầu có độ phóng xạ H0. Sau 11,4 ngày độ
phóng xạ giảm 87,5%. Chu kì bán rã của Rn là:
A. 4,0 ngày.
B. 3,8 ngày.
C. 3,5 ngày.
D. 5,7 ngày.
Câu 20 : Một hỗn hợp 2 chất phóng xạ có chu kì bán rã lần lượt là T1= 1 giờ và T2 =2
giờ. Vậy chu kì bán rã của hỗn hợp trên là bao nhiêu?
A. 0,67 giờ.
B. 0,75 giờ.

C. 0,5 giờ.
D. Đáp án khác.
27
Câu 21: Magiê 12 Mg phóng xạ với chu kì bán rã là T, lúc t1 độ phóng xạ của một mẫu
magie là 2,4.106Bq. Vào lúc t2 độ phóng xạ của mẫu magiê đó là 8.105Bq. Số hạt nhân
bị phân rã từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 là 13,85.108 hạt nhân. Tim chu kì bán rã T
A. T = 12 phút
B. T = 15 phút C. T = 10 phút
D.T = 16 phút
14
Câu 22: Cacbon phóng xạ C có chu kỳ bán rã là 5600 năm. Một tượng gỗ có độ
phóng xạ bằng 0,77 lần độ phóng xạ của 1 khúc gỗ mới chặt cùng khối lượng. Tuổi của
tượng gỗ (lấy ln0,77 = - 0,26).
A. 3150 năm
B. 2210 năm
C. 4800 năm
D. 2110 năm
60

Câu 23: 27 Co có chu kỳ bán rã 5,33 năm. Độ phóng xạ ban đầu của 1 kg chất đó:
A. 4,9.1016 Bq
B. 5,1.1016 Bq
C. 6,0.1016 Bq
D. 4,13.1016 Bq
Câu 25: 131
I có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Độ phóng xạ của 100 g chất đo sau 24 ngày:
53
A. 0,72.1017 Bq
B. 0,54.1017 Bq
C. 0,576.1017 Bq

D. 0,15.1017 Bq
24

24
Câu 26: 11
Na có chu kỳ bán rã là 15 giờ, phóng xạ tia β . Ban đầu có 1 mg 11 Na . Số
hạt β− được giải phóng sau 5 ngày:
A. 19,8.1018
B. 21,5.1018

C. 24,9.1018

D. 11,2.1018

210

Câu 27: Chu kỳ bán rã 84 Po là 138 ngày. Khi phóng ra tia α, polôni biến thành chì
206
82 Pb. Sau 276 ngày, khối lượng chì được tao thành từ 1 mg Po ban đầu là:
A. 0,3967 mg
B. 0,7360 mg
C. 0,6391 mg
D. 0,1516 mg
Câu 28: Tỉ lệ giữa C12 và C14 trong cây xanh là như nhau. (C14 phóng xạ β− với chu
kỳ là T = 5570 năm, còn C12 bền vững). Phân tích 1 thân cây chết ta thấy C14 chỉ
bằng 25% C12, cây đó đã chết cách nay một khoảng thời gian bao lâu?
A. 15900 năm
B. 30500 năm
C. 80640 năm
D. 11140 năm

60
23
Câu 29: Độ phóng xạ của 3 mg 27 Co là 3,41 Ci . Cho NA = 6,02.10 mol-1, 1năm có
365 ngày. Tìm chu kì bán rã của Co là: A.84 năm B. 5,24 năm C. 8,4 năm D.
4,8 năm
Câu 30: 24
11 Na là một chất phóng xạ . Sau thời gian 105 h thì độ phóng xạ của nó giảm
đi 128 lần. Chu kì bán rã của

24
11 Na

là : A. 7,5h B. 15h

C. 30h

D. 3,75h

Câu 31: Vào lúc t = 0, người ta đếm được 360 hạt β− phóng ra (từ 1 chất phóng xạ)
trong 1phút. Sau đó 2 giờ đếm được 90 hạt β− trong 1 phút. Chu kỳ bán rã của chất
phóng xạ đó: A. 60 phút
B. 120 phút
C.45 phút
D. 30 phút
Câu 32: Chu kỳ bán rã của U238 là 4,5.10 9 năm. Số nguyên tử bị phân rã sau 1 năm
từ 1g U238 ban đầu: A. 3,9.1011
B. 2,5.1011
C. 2,1.1011
D. 4,9.1011
222

Câu 33: Random 86 Rn là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày. Một mẫu Rn có
khối lượng 2mg sau 19 ngày còn bao nhiêu nguyên tử chưa phân rã
A. 1,69.1017
B. 1,69.1020
C. 0,847.1017
D. 0,847.1018
Câu 34: Radian C có chu kì bán rã là 20 phút. Một mẫu Radian C có khối lượng là 2g.
Sau 1h 40 phút, lượng chất đã phân rã có giá trị nào?
A. 1,9375 g
B. 0,0625g
C. 1,25 g
D. 1 g
Câu 35: Hằng số phóng xạ của Rubidi là 0,00077 s-1, chu kì bán rã cua Rubidi khoảng:
A. 15 phút
B. 150 phút
C. 90 phút
D. 45 phút
210
Câu 36: Đồng vị phóng xạ 84 Po phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân Pb. Lúc đầu
mẫu chất Po có khối lượng 1 mg. Ở thời điểm t1 = 414 ngày, độ phóng xạ của mẫu là
0,5631 Ci. Biết chu kì bán rã của Po210 là 138 ngày. Độ phóng xạ ban đầu của mẫu
nhận giá trị nào:
A. 4,5 Ci
B. 3,0 Ci
C. 6,0 Ci
D. 9,0 Ci
131
Câu 37 Chất phóng xạ 53 I có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Cho NA= 6,02.1023 hạt/mol,
độ phóng xạ của 200 g chất này bằng
A: 9,2.1017 Bq

B: 14,4.1017Bq
C: 3,6.1018Bq
D: một kết quả khác
210
206
Câu 38: Đồng vị 84 Po phóng xạ α tạo thành chì 82 Pb . Ban đầu một mẫu chất Po210
có khối lượng là 1 mg. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa số hạt nhân Pb và số hạt nhân Po
trong mẫu là 7:1. Tại thời điểm t2 = t1 + 414 ngày thì tỉ lệ đó là 63:1. Tính chu kì bán rã
của Po210
A. 138 ngày
B. 183 ngày
C. 414 ngày
D. Một kết quả khác


Câu 39: Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được tạo thành có chu kì bán rã là T=2h,có
độ phóng xạ lớn hơn mức cho phép là 64 lần. Thời gian tối thiểu để ta có thể làm việc
an toàn với nguồn phóng xạ này là : A. 12h
B. 24h
C. 36h
D.
6h
Câu 40: Lúc đầu có 10 gam 226
88 Ra . Sau 100 năm độ phóng xạ sẽ bằng bao nhiêu? Biết
chu kỳ bán rã của Ra bằng 1600 năm.
A. 3,5.1011 Bq
B. 35.1011 Bq
C. 9,5 Ci
D. 0,95 Ci
Na

Câu 41: Sau thời gian bao lâu 5 mg 22
lúc
đầu
còn
lại
1
mg?
Biết
chu
kỳ bán rã
11
bằng 2,60 năm. A. 9,04 năm
B. 12,1 năm
C. 6,04 năm
D. 3,22 năm
Câu 42: ĐH -2010)Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời
điểm t1 mẫu chất phóng xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t 2 =
t1 + 100 (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu
kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 50 s.
B. 25 s.
C. 400 s.
D. 200 s.
Câu 43: 07A] Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu ) số hạt nhân của
một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng
vị phóng xạ đó bằng :
A. 1 giờ B. 1,5 giờ C. 0,5 giờ D. 2 giờ
Câu 44: Để xác định chu kỳ bán rã T của một đồng vị phóng xạ, người ta thường đo
khối lượng đồng vị phóng xạ đó trong mẫu chất khác nhau 8 ngày được các thông số
đo là 8µg và 2µg.Tìm chu kỳ bán rã T của đồng vị đó?

A. 4 ngày.
B. 2 ngày.
C. 1 ngày.
D. 8 ngày
Câu 45: để đo chu kì bán rã của 1 chất phóng xạ ß- người ta dùng máy đếm electron.
Kể từ thời điểm t=0 đến t1= 2 giờ máy đếm ghi dc N1 phân rã/giây. Đến thời điểm t2 =
6 giờ máy đếm dc N2 phân rã/giây. Với N2 = 2,3N1. tìm chu kì bán rã.
A. 3,31 giờ.
B. 4,71 giờ
C. 14,92 giờ
D. 3,95 giờ
Câu 46(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008) : Hạt nhân
A2
Z2

A1

Z1 X

phóng xạ và biến thành một hạt nhân

Y bền. Coi khối lượng của hạt nhân X, Y bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u.

Biết chất phóng xạ

A1
Z1

X có chu kì bán rã là T. Ban đầu có một khối lượng chất


A1
Z1

X,

sau 2 chu kì bán rã thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là
A.

4

A1
A2

B.

4

A2
A1

C.

3

A2
A1

Câu 47: 24
11 Na là chất phóng xạ β tạo thành hạt nhân magiê


D.
24
12 Mg.

3

A1
A2

Ban đầu có 12gam

Na và chu kì bán rã là 15 giờ. Sau 45 h thì khối lượng Mg tạo thành là :
A. 10,5g
B. 5,16 g
C. 51,6g
D. 0,516g
Câu 48(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009) Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một
khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó
bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?
A. 2T.
B. 3T.
C. 0,5T.
D. T.

Câu 49: Độ phóng xạ của một tượng gỗ bằng 0,8 lần độ phóng xạ của mẫu gỗ cùng
loại cùng khối lượng vừa mới chặt. Biết chu kì của 14C là 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ
đó là :

A. 1900 năm B. 2016 năm
C. 1802 năm

D. 1890 năm
Câu 50: Để cho chu kì bán rã T của một chất phóng xạ, người ta dùng máy đếm xung.
Trong t1 giờ đầu tiên máy đếm được n1 xung; trong t2 = 2t1 giờ tiếp theo máy đếm được
n2 = 9/64 n1 xung. Chu kì bán rã T có giá trị là bao nhiêu?
A. T = t1/2
B. T = t1/3 C. T = t1/4
D. T = t1/6
Câu 51(ĐH – 2007): Biết số Avôgađrô là 6,02.10 23/mol, khối lượng mol của urani
U92238 là 238 g/mol. Số nơtrôn (nơtron) trong 119 gam urani U 238 là
A. 8,8.1025.
B. 1,2.1025.
C. 4,4.1025.
D. 2,2.1025.
Câu 52(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau
thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn
lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban đầu?
A. 25%.
B. 75%.
C. 12,5%.
D. 87,5%.
Câu 53(Đề thi cao đẳng năm 2009): Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân của một
đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời gian 2τ số hạt nhân còn lại của đồng vị đó
bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu?
A. 25,25%.
B. 93,75%.
C. 6,25%.
D. 13,5%.
Câu 54(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1
năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt
nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là

A.

N0
N
. B. 0
16
9

C.

N0
4

D.

N0
6



×