Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

12 các loại quang phổ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.77 KB, 2 trang )

CHƯƠNG SÓNG ÁNH SÁNG
CHUYÊN ĐỀ 4 : CÁC LOẠI QUANG PHỔ.
Câu 1: Quang phổ liên tục được phát ra khi nào ?
A.Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí có áp suất lớn.
B. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí.
C.Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng.
D. Khi nung nóng chất rắn.
Câu 2: Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi nào?
A. Khi nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí.
B. Khi nung nóng một lỏng hoặc khí.
C. Khi nung nóng một chất khí ở điều kiện chuẩn.
D.Khi nung nóng một chất khí ở áp suất thấp.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ ?
A. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống những vạch màu riêng biệt nằm trên nền tối
B. Quang phổ phát xạ là hệ thống những dải màu biến thiến liên tục từ đỏ đến tím
C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí ( hay hơi ) nóng sáng dưới áp suất thấp cho một
quang phổ vạch đặt trưng cho nguyên tố đó
D. Quang phổ vạch phát xạ của mỗi nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch, vị
trí vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó
Câu 4: Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là
A.Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng
B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
C. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
D. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo cũng như nhiệt độ của nguồn sáng
Câu 5: Ống chuẩn trực của máy quang phổ có công dụng
A.tạo chùm tia hội tụ chiếu vào lăng kính của máy.
B.phân tích chùm sáng tới chiếu vào quang phổ.
C.tăng cường độ của chùm tia sáng trước khi chiếu vào lăng kính.
D.tạo chùm tia song song chiếu vào lăng kính của máy.
Câu 6:Hiện tượng quang học nào được sử dụng trong máy quang phổ ?
A.Hiện tượng khúc xạ ánh sáng


B.Hiện tượng phản xạ ánh sáng
C.Hiện tượng tán sắc ánh sáng
D.Hiện tượng giao thoa ánh sáng
Câu 7: Lần lượt chiếu vào máy quang phổ các chùm sáng sau, hay cho biết trường hợp nào
thu được quang phổ liên tục
A. Chùm ánh sáng lam.
B. Chùm ánh sáng vàng.
C. Chùm ánh sáng trắng.
D. Chùm ánh sáng chàm.
Câu 8: Đặt điểm của quang phổ liên tục là…
A.phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B.không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C.không phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng.
D.nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía bước sóng lớn của quang
phổ liên tục.
Câu 9: Điều nào sau đây là sai ? Những nguồn sáng sau đây sẽ cho quang phổ liên tục ?
A. Sợi dây tóc nóng sáng trong bóng đèn. B. Một đèn LED đỏ đang phát sáng.
C. Mặt Trời.
D. Miếng sắt nung hồng.
Câu 10: Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là
A. quang phổ liên tục
B. quang phổ vạch phát xạ
C. quang phổ hấp thụ
D. A , B , C đều đúng
Câu 11 (ĐỀ ĐH 2013): Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn
cách nhau bởi những khoảng tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
C. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch

đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hoá học khác nhau thì khác nhau.
Câu 12: Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì
A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
C. Nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
D.Áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn.
Câu 13: Phép phân tích quang phổ là
A. Phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc.
B. Phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó
phát ra.
C. Phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra.
D. Phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được.
Câu 14: Ứng dụng của quang phổ liên tục
A.Xác định nhiệt độ của vật phát sáng như bóng đèn, Mặt Trời, các ngôi sao…
B.Xác định bước sóng của các nguồn sáng.
C.Xác định màu sắc của các nguồn sáng.
D.Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong mẫu vật.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu,
màu sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.
B. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có
một quang phổ vạch phát xạ đặc trưng.
C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm rieng rẽ trên một nền tối.
Câu 16: Điều kiện phát sính của quang phổ vạch hấp thụ
A.Các chất khí ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra
B.Các vật rắn, lỏng, khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát sáng phát ra
C.Chiếu ánh sáng trắng qua một chất bị nung nóng phát ra
D.Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 30000C phát ra

CHUYÊN ĐỀ 5: TIA HỒNG NGOẠI,TIA TỬ NGOẠI,TIA X
TRẮC NGHIỆM :
Câu 1: Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ (ống tia X) là
UAK = 2.104 V, bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Tính tần số lớn
nhất của tia X mà ống có thể phát ra.
A.0,483.10-19 Hz. B.4,83.10-19 Hz.
C.0,438.10-19 Hz.
D.48,3.10-19 Hz.
Câu 2: Một ống tia X hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là 15 kV. Vận tốc của electron
khi tới đối catốt (bỏ qua vận tốc ban đầu của electron bức ra khỏi catốt) là
A. 7,26.105 m/s. B. 7,26.107 m/s. C. 7,26.104 m/s.
D. 7,26.106 m/s.
Câu 3: Một ống Cu-lit-giơ có công suất trung bình 400 W, điện áp hiệu dụng giữa anôt và
catôt là 10 kV. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng qua ống ?
A.40 A.
B. 0,4A.
C.0,04A.
D.40A.


Câu 4: Cường độ dòng điện qua ống tia X là 3 (mmA). Điện áp giữa anôt và catôt là
0,9(kV).Nếu toàn bộ động năng của electron biến thành nhiệt đốt nóng đối catốt ,thì nhiệt
lượng toả ra ở đối catốt trong thời gian 4 phút là :
A.648 (J).
B.700(J).
C.64,8(J).
D.500(J).
Câu 5: Hiệu điện thế giữa a-nốt và ca-tốt của ống tia X là U = 2.10 4 V.Bỏ qua động năng ban
đầu của electron khi vừa bức ra khỏi ca-tốt.Biết e = 1,6.10 -19 , h = 6,625.10-34 Js , c = 3.10 8
m/s .Bước sóng nhỏ nhất của chùm tia X do ống phát ra là :

−11
−10
−11
A. λmin = 6, 2.10 m
B. λmin = 6, 2.10 m
C. λmin = 2,5.10 m D. λmin = ...
Câu 6: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 0,04 nm. Xác định hiệu
điện thế cực đại giữa hai cực của ống.
A.31050.103 V. B.3,1050.103 V.
C.31,050.103 V. D.310,5.103 V.
Câu 7: Chùm tia X phát ra từ một ống tia X (ống Cu-lít-giơ) có tần số lớn nhất là 6,4.10 18 Hz.
Bỏ qua động năng các êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Tính hiệu điện thế giữa anôt và catôt của
ống tia X.
A.2,6496.103 V.
B.26500 V.
C.25,6.103 V.
D.265.103 V.
Câu 8: Nhận định nào dưới đây về tia hồng ngoại là không đúng ?
A.Tia hồng ngoại là bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh
sáng đỏ
B.Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
C.Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
D.Chỉ có những vật có nhiệt độ cao mới phát ra tia hồng ngoại
Câu 9 : Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là gì?
A. Khả năng đâm xuyên mạnh
B. Làm đen kính ảnh
C. Kích thích tính phát quang của một số chất
D. Hủy diệt tế bào
Câu 10 : Chọn phát biểu Đúng. Tia hồng ngoại được phát ra:
A. chỉ bởi các vật nung nóng.

B. chỉ bởi vật có nhiệt độ cao.
C. chỉ bởi các vật có nhiệt độ trên 00C.
D. bởi mọi vật có nhiệt độ lớn hơn 0K.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.
B.Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm .
C.Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.
D.Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.
Câu 12: Để nhận biết tia tử ngoại , ta có thể dùng :
A. Nhiệt kế
B. Bột huỳnh quang
C. Mắt quan sát
D. Pin nhiệt điện
Câu 13: Tia Rơnghen là
A. dòng hạt mang điện tích
B. sóng điện từ có bước sóng rất ngắn
C. sóng điện từ có bước sóng dài
D. dòng hạt không mang điện
Câu 14: Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ
A. trên 1000C.
B. trên 00C.
C. cao hơn nhiệt độ môi trường. D. trên 0 K.
Câu 15: Ứng dụng của tia hồng ngoại
A. có thể dùng để trị bệnh còi xương.
B. có thể dùng để trị bệnh ung thư nông.
C. có thể dùng để kiểm tra các vết nứt trên bề mặt các sản phẩm đúc.
D. có thể dùng để sấy khô hoặc sưởi ấm.
Câu 16. Tính chất giống nhau giữa tia Rơn ghen và tia tử ngoại là
A. bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước.
B. làm phát quang một số chất.

C. có tính đâm xuyên mạnh.
D. đều bị lệch trong điện trường.

Câu 17: Bức xạ có bước sóng trong khoảng tử 10-8 m đến 4.10-7 m thuộc loại nào trong các
loại sóng dưới đây?
A. Tia X. B. Ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia tử ngoại.
Câu 18: Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?
A. Quang điện. B. Chiếu sáng. C. Kích thích sự phát quang.
D. Sinh lí.
Câu 19:Tác dụng của tia Rơn-ghen:
A. có tác dụng nhiệt mạnh, có thể dùng để sấy khô hoặc sưởi ấm.
B. có khả năng đâm xuyên rất mạnh, bước sóng càng lớn thì khả năng đâm xuyên càng lớn.
C. có khả năng đâm xuyên rất mạnh, tần số càng lớn thì khả năng đâm xuyên càng lớn.
D. dễ dàng đi qua được lớp chì dày vài cm.
Câu 20(ĐÊ THI ĐH 2014): Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
B. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
Câu 21(ĐỀ THI ĐH 2014):Tia X
A. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường.
B. cùng bản chất với sóng âm
C. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại
D. cùng bản chất với tia tử ngoại
Câu 22: Đặc tính nào sau đây không phải là của tia Rơn-ghen?
A. Có khả năng làm ion hóa chất khí rất mạnh.
B. Do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra

C. Có tác dụng hủy duyệt tế bào. D. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
Câu 23: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại?
A. Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại.
B. Cùng bản chất là sóng điện từ. C. Đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Có khả năng gây phát quang một số chất.
Câu 24: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại
A. Cùng bản chất là sóng điện từ
B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy được bằng mắt thường
Câu 25: Thân thể con người ở nhiệt độ 370C phát ra những bức xạ sau:
A.Tia X; B. Bức xạ nhìn thấy;
C. Tia hồng ngoại;
D. Tia tử ngoại.
Câu 26. Tìm kết luận đúng về nguồn gốc phát ra tia X.
A. Các vật nóng trên 4000K.
B. Ống Rơnghen
C. Sự phân huỷ hạt nhân.
D. Máy phát dao động điều hoà dùng trandito
Câu 27 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
B.Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.
C.Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000C.
D. Tia hồng ngoại mắt người không nhìn thấy được.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×