Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

12 bồi dưỡng học sinh giỏi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.86 KB, 2 trang )

BỒI DƯỠNG HS GIỎI 2015 - 2016
Bài 1: Cho mạch điện (hình vẽ). Mỗi nguồn cóE =6V, r = 1Ω,
R1 = R2 = R3 = 2Ω.
a. Tính cường độ dòng điện qua mạch ngoài.
b. Thay R1 bằng một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4,
cực dương bằng đồng, điện trở của bình điện phân là Rp = 2 Ω.
Tính khối lượng đồng bám vào Catốt trong thời gian 965 giây. ChoA = 64, n = 2.
ĐS: I = 3 A; m = 0,48 g
Bài 2: Cho: E = 7,8 V, r = 0,4 Ω, R1 = R2 = R3 = 3 Ω, R4 = 6 Ω. Tính:
a) Điện trở tương đương ở mạch ngoài?
b) Hiệu điện thế UMN
c) Nối MN bằng dây dẫn. Tính cường độ dòng điện qua dây nối MN.
ĐS: a/3,6 Ω. b/– 1,17 V c/0,33 A
Bài 3: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Các nguồn có suất điện động
E1= 3V, E2 = 12V và có điện trở trong r1 = 1,5Ω , r2 = 2,5Ω.
Các điện trở mạch ngoài R1 = 4 Ω, bóng đèn có điện trở R2 ghi: (6V – 6 W)
R3 = 5 Ω , R4 là biến trở. Bỏ qua điện trở dây nối.
a/ Khi R4=10Ω. Tính:
+Eb, rb và cường độ dòng điện chạy trong toàn mạch.
+ UBM và lúc này bóng đèn sáng bình thường hay không? Giải thích?
b/ Điều chỉnh R4 để hiệu điện thế hai đầu nguồn E1 bằng không.Tính: R4 .
ĐS: a/ 15V , 4 Ω , 1,5A, UBM= 2,85V đèn sáng yếu hơn
b/R4=5/13 Ω
Bài 4: ( 3,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện E 1 = 6 (V);
r1 = 1( Ω ); E 2 = 3 (V); r2= 1 ( Ω ). Các điện trở R3= 6( Ω ); R1 = 4( Ω );
Đèn R2 ghi: 6 (V) – 6 (W). Bỏ qua điện trở của các dây nối và của ampe kế.
a) Tính E b ; rb, cường độ dòng điện qua ampe kế ?
b) Tính công suất tiêu thụ trên R1và trên toàn mạch ngoài ?
c) Đổi chổ Ampe kế và R1, hãy nhận xét độ sáng của đèn và tính UMN?
ĐS: a/1,8 ( A) b/ P1 = 7,29 (W); PN = 9,72 (W)
c/ đèn không sáng; UMN = -4,5 (V)


Bài 5: Cho mạch điện như hình vẽ, Biết suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là E b =
36V, rb = 4Ω. Mạch ngoài có R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, đèn Đ(20V -20W).
a. Khi Rx = 8Ω. Tính cường độ dòng điện trong mạch chính và độ sáng của đèn, công suất tiêu
thụ của đèn.
b. Tính hiệu điện thế UBM
c. Để công suất tiêu thụ trên điện trở Rx là 20W thì Rx có giá trị bao nhiêu?
ĐS: a/ 1,5A, đèn sáng yếu ; Pđ = 16,2 W b/
UBM = - 24 V
c. Rx = 20Ω , Rx = 12,8Ω
Bài 6: Cho mạch điện như hình: E = 15V, r = 2,4Ω ;
Đèn Đ1 có ghi 6V – 3W, đèn Đ2 có ghi 3V – 6W.
a) Tính R1 và R2, biết rằng hai đèn đều sáng bình thường.
b) Tính công suất tiêu thụ trên R1 và trên R2.
R1
HD:
A
R1 = 3Ω ; R2 = 6Ω ;
b) P1 = 12W ; P2 = 1,5W ;
Bài 7:Cho 2 mạch điện như hình vẽ : Nguồn điện ξ 1 có ξ 1 = 18V, điện trở

ξ 2 có suất điện động ξ 2 và điện trở trong r2 . Cho
= 9 Ω ; I1 = 2,5A ; I2 = 0,5A. Xác định suất điện động ξ 2 và điện trở r2.
trong r1 = 1 Ω . Nguồn điện

ĐS: r2 = 2; 12V.

Bài 8
Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: U AB =24V, C1= 5 µF, C2 = 20
µF, R1 = 8 Ω, R2 = 12 Ω, R = 25 Ω. Ban đầu khoá K mở, các tụ chưa được


D1

E,r
R1
R3

R2

E, r
R2

C
D2

B

R


tớch in trc khi mc vo mch. Tớnh in lng chuyn qua in tr R khi K úng v cho bit chiu chuyn ng cu cỏc electron
qua in tr R.
S:
M
N
electron di chuyn theo chiu t M n N.
Q= Q,M QM= 240 àC.
Bi 9: Cho mch in nh hỡnh v. C = 2 àF, , ngun in
R1
K2 C
cú sut in ng v in tr trong khụng ỏng k. Ban u cỏc khúa K1

v K2 u m. B qua in tr cỏc khúa v dõy ni.
R2
a) úng khúa K1 (K2 vn m), tớnh nhit lng ta ra trờn R1 sau khi in tớch
trờn t in ó n nh.
R3
b) Vi R3 = 30 . Khúa K1 vn úng, úng tip K2, tớnh in lng chuyn qua im M sau khi
dũng
in trong mch ó n nh.
E
K1
S:

E
,r
Hỡnh
1 1 cho bi 9

Bi 10: Cho mạch điện nh hình vẽ 1
cho biết E1=16V; E2=5V; r1=2; r2=1;R2 = 4;
Đèn Đ có ghi 3V - 3W; RA 0. Biết đèn sáng bình thờng
và ampe kế chỉ số 0. Hãy tính các điện trở R1 và R3.
S:

R1

A

C

R2


A

Đ

B

E2,r2
R3

D
Hình vẽ 1

Bi 11:Ngun in mt chiu cú sut in ng e v in tr trong r, mch ngoi cú R thay
a.Xỏc nh R mch ngoi cú cụng sut cc i. Tớnh cụng sut ú.
b.Chng t rng, khi cụng sut P mch ngoi nh hn cụng sut cc i thỡ in tr R
tr R1v R2 liờn h vi nhau bng h thc R1.R2=r2.
Bi 12: Cho mch in nh hỡnh 2. Hiu in th gia hai u M
v N cú giỏ tr khụng i l 5V. ốn dõy túc trờn ú cú ghi
3V 1,5W. Bin tr con chy AB cú in tr ton phn l 3 .
1. Xỏc nh v trớ ca con chy C ốn sỏng bỡnh thng.
M+
2. Thay ốn bng mt vụn k cú in tr RV . Hi khi dch chuyn
con chy C t A n B thỡ s ch ca vụn k tng hay gim ? Gii thớch ti sao?

ng vi hai giỏ

D

C

A
E1,r1

Bi 13: Cho mch in nh hỡnh 1. Bit E1=6V, r1=1, r2=3,
R1=R2=R3=6. Vụn k lớ tng.
a) Vụn k ch 3V. Tớnh sut in ng E2.
b) Nu ngun E2 cú cc dng ni vi B, cc õm ni vi D thỡ vụn k ch bao nhiờu?

- N
B
E2,r2

D
V

R1

A

R3

B

C
R2

Cõu 14: Cho mch in nh hỡnh v, ngun in cú sut in ng e = 6V v in
tr trong r = 1 . ốn cú ghi 3V - 3W. T in cú in dung C = 0,5 à F. in
tr ca AB l R = 7 . D l mt con chy trờn bin tr R, in tr AD l Rx vi 0
Rx 7 .

a. Cho Rx = 2 . Tớnh cụng sut tiờu
th trờn ốn v tớnh in tớch trờn mi bn t in C.
b. Tớnh Rx ốn sỏng bỡnh thng.

A

i c.

Hỡnh 1

e,r
R
Rx

B

D



C
R1

Cõu 15: Cho mt mch in nh hỡnh v (hỡnh 1). Cỏc ngun cú sut in ng E1=10V,
E2=8V, in tr trong r1=2, r2=4. Cỏc in tr cú giỏ tr R 1=8, R2=4. Cỏc t in cú
in dung C1=12àF, C2=6àF. B qua in tr dõy ni, u tiờn K ngt sau ú K úng.
A
a. Tớnh in tớch cỏc t C1 v C2 khi K ngt v khi K úng.
b. Tớnh hiu in th gia hai im D v E khi K ngt v khi K úng.
c. Tớnh s lng electron chuyn qua khúa K khi úng khoỏ K. Cỏc electron ú chuyn

theo chiu no? Cho bit in tớch ca electron l e = -1,6.10-19C.

E1
C1

E
M
K

R2
E2

B
C2

D

hỡnh 1



×