Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

11 ôn tập CHƯƠNG IV v HKII 2014 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.73 KB, 6 trang )

ÔN TẬP CHƯƠNG IV: TỪ TRƯỜNG
BÀI TỪ TRƯỜNG:
Câu 1: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực hút lên các vật.
B. tác dụng lực điện lên điện tích.
C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.
D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
Câu 2: Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?
A. Sắt và hợp chất của sắt;
B. Niken và hợp chất của niken;
C. Cô ban và hợp chất của cô ban;
D. Nhôm và hợp chất của nhôm.
Câu 3: Chọn câu sai trong các câu sau?
A. Qua mỗi điểm trong không gian có từ trường, ta chỉ vẽ được một đường sức từ.
B. Nơi nào từ trường mạnh thì đường sức thưa, nơi nào từ trường yếu thì đường sức mau hơn.
C. Các đường sức từ của một từ trường đều là những đường thẳng song song, cùng chiều và cách đều nhau.
D. Các đường mạt sắt của từ phổ cho ta biết hình dạng của đường sức từ.
Câu 4: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho
A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
Câu 5: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?
A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức;
B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu;
C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường;
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
Câu 6: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường
A. thẳng.
B. song song.
C. thẳng song song.


D. thẳng song song và cách đều nhau.
Câu 7: Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?
A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ;
B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện;
C. Trùng với hướng của từ trường;
D. Có đơn vị là Tesla.
Câu 8: Chọn câu đúng trong các câu sau?
A. Nam châm tác dụng lực từ lên dòng điện, nhưng dòng điện không tác dụng lực từ lên nam châm.
B. Hai điện tích cùng dấu đẩy nhau, và hai dòng điện song song cùng chiều đẩy nhau.
C. Xung quanh một nam châm thẳng, đứng yên hoặc chuyển động đều có từ trường.
D. Nam châm đặt gần dây dẫn sẽ chịu tác dụng của lực từ do từ trường của nó gây ra
BÀI LỰC TỪ.CẢM ỨNG TỪ:
Câu 9: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào
A. độ lớn cảm ứng từ.
B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn.
C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện. D. điện trở dây dẫn.
Câu 10: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây?
A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện;
B. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ;
C. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng điện;
D. Song song với các đường sức từ.
Câu 11: Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có
chiều
A. từ trái sang phải.
B. từ trên xuống dưới.
C. từ trong ra ngoài.
D. từ ngoài vào trong.
Câu 12: Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trường đều như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên dây

A. phương ngang hướng sang trái.

B. phương ngang hướng sang phải.
C. phương thẳng đứng hướng lên.
D. phương thẳng đứng hướng xuống.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai? Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ
trường đều thì . . .
A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.
B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.
C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ.
D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai? Từ trường đều là từ trường có
A. các đường sức song song và cách đều nhau.
B. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau.
C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau.
D. các đặc điểm bao gồm cả A và B.
Câu 15: Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra ngoài. Nếu dây dẫn chịu lực từ
tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có chiều
A. từ phải sang trái.
B. từ phải sang trái.
C. từ trên xuống dưới.
D. từ dưới lên trên.
Câu 16: Nếu lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại vị trí đặt đoạn dây đó
A. vẫn không đổi.
B. tăng 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 2 lần.


Câu 17: Chọn câu sai trong các câu sau? Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện chạy qua có phương
A. vuông góc với đoạn dây dẫn.
B. vuông góc với đường sức từ.

C. vuông góc với đoạn dây dẫn và đường sức từ.
D. tiếp tuyến với đường sức từ.
Câu 18: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2
T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 18 N.
B. 1,8 N.
C. 1800 N.
D. 0 N.
Câu 19: Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Dòng điện trong
dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là
A. 19,2 N.
B. 1920 N.
C. 1,92 N.
D. 0 N.
Câu 20: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10 A, dặt trong một từ trường đều 0,1 T thì chịu một lực 0,5 N. Góc
lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là
A. 0,50.
B. 300.
C. 450.
D. 600.
Câu 21: Một đoạn dây dẫn có chiều dài l đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 0,5T hợp với đường sức từ một góc 30 0.
Dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ I = 0,5A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là 4.10 –2N. Chiều dài của đoạn dây dẫn là:
A. l = 32cm.
B. l = 32mm.
C. l = 16cm.
D. l = 16mm.
Câu 22: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 2 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực điện 8 N. Nếu dòng điện qua dây
dẫn là 0,5 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn là
A. 0,5 N.
B. 2 N.

C. 4 N.
D. 32 N.
Câu 23: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 1,5 A chịu một lực từ 5 N. Sau đó cường độ dòng điện thay đổi thì lực từ tác
dụng lên đoạn dây là 20 N. Cường độ dòng điện đã
A. tăng thêm 4,5 A.
B. tăng thêm 6 A.
C. giảm bớt 4,5 A.
D. giảm bớt 6 A.
Câu 24: Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. không đổi.
D. giảm 2 lần.
Câu 25: Dây dẫn mang dòng điện không tác dụng lực từ với
A. một đoạn dây dẫn kim loại song song, đặt gần nó.
B. một nam châm nhỏ, đứng yên đặt gần nó.
C. một nam châm nhỏ, chuyển động đặt gần nó.
D. một hạt mang điện chuyển động song song với nó.
Câu 26: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của
dòng điện ngược chiều với chiều của đường sức từ.
A. lực từ luôn bằng không khi tăng cường độ dòng điện.
B. lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện.
C. lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện.
D. lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện.
BÀI TỪ TRƯỜNG CỦA MỘT SỐ DÒNG ĐIỆN CHẠY TRONG DÂY DẪN CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT:
Câu 27: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện không phụ thuộc
A. bán kính dây.
B. bán kính vòng dây.
C. cường độ dòng điện chạy trong dây.
D. môi trường xung quanh.

Câu 28: Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây
A. không đổi.
B. tăng 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 29: Tìm phát biểu sai? Cảm ứng từ tại một điểm trong lòng ống dây dài có dòng điện chạy qua
A. có độ lớn phụ thuộc số vòng dây của ống dây.
B. phụ thuộc vào vị trí điểm đó trong ống dây.
C. có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện.
D. bằng cảm ứng từ với mọi điểm khác trong ống dây.
Câu 30: Dòng điện I = 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10cm có
độ lớn là:
A. 2.10–8 T
B. 4.10–6 T
C. 2.10–6 T
D. 4.10–7 T
Câu 31: Tại tâm của một dòng điện tròn đặt trong không khí cường độ 5A cảm ứng từ đo được là 31,4.10 –6 T. Đường kính của
dòng điện đó là:
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 22 cm
D. 26 cm
Câu 32: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện bằng một nửa khoảng cách từ N
đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì:
A. BM = 2BN
B. BM = 4BN
C. BM = 0,5BN
D. BM = 0,25BN
Câu 33: Một dòng điện có cường độ I = 5A chạy trong một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ do dòng điện
này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10–5T. Điểm M cách dây một khoảng:

A. 25 cm.
B. 10 cm.
C. 5 cm.
D. 2,5 cm
Câu 34: Hai dòng điện có cường độ I 1 = 6A và I2 = 9A chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 10cm trong
chân không I1 ngược chiều I2. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M cách I 1 6cm và cách I2 8cm có độ lớn là:
A. 2,0.10–5 T
B. 2,2.10–5 T
C. 3,0.10–5 T
D. 3,6.10–5 T
Câu 35: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10cm trong không khí, dòng điện chạy trong hai dây có cùng cường độ
5A ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dòng điện một khoảng 10cm có độ lớn là:
A. 10–5 T
B. 2.10–5 T
C. 2 .10–5 T
D. 3 .10–5 T


Câu 36: Nội dung nào dưới đây là đúng : Cảm ứng từ trong lòng ống dây hình trụ
A.luôn bằng 0.
B.là bằng nhau.
C.tỉ lệ với tiết diện ống dây.
D.tỉ lệ thuận với chiều dài ống dây.
Câu 37: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối
xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau.
B. M và N đều nằm trên một đường sức từ.
C. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau.
D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau.
Câu 38: Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn đặt trong không khí cách nhau 12 cm. Có


.Xác định

những vị trí có từ trường tổng hợp bằng không khí:
*Hai dòng điện cùng chiều
A. nằm giữa ,cách I1 là 4cm
B. nằm giữa ,cách I2 là 4 cm
C. nằm ngoài ,cách I1 4cm
D. nằm ngoài ,cách I1 12cm
*Hai dòng điện ngược chiều
A. nằm giữa ,cách I1 là 4cm
B. nằm giữa ,cách I2 là 4 cm
C. nằm ngoài ,cách I2 12cm
D. nằm ngoài ,cách I1 12cm
BÀI LỰC LORENXO:
Câu 39: Lực Lo – ren – xơ là
A. lực Trái Đất tác dụng lên vật.
B. lực điện tác dụng lên điện tích.
C. lực từ tác dụng lên dòng điện.
D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
Câu 40: Phương của lực Lo – ren – xơ không có đặc điểm
A. vuông góc với véc tơ vận tốc của điện tích. B. vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
C. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc và véc tơ cảm ứng từ.
D. vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng.
Câu 41: Độ lớn của lực Lo – ren – xơ không phụ thuộc vào
A. giá trị của điện tích.
B. độ lớn vận tốc của điện tích.
C. độ lớn cảm ứng từ.
D. khối lượng của điện tích.
Câu 42: Trong một từ trường có chiều từ trong ra ngoài, một điện tích âm chuyển đồng theo phương ngang chiều từ trái sang

phải. Nó chịu lực Lo – ren – xơ có chiều
A. từ dưới lên trên.
B. từ trên xuống dưới.
C. từ trong ra ngoài.
D. từ trái sang phải.
Câu 43: Khi vận độ lớn của cảm ứng từ và độ lớn của vận tốc điện tích cùng tăng 2 lần thì độ lớn lực Lo – ren – xơ
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. không đổi.
D. giảm 2 lần.
Câu 44: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2T với vận tốc v 0 = 2.105m/s vuông góc với
r
B . Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên electron có độ lớn là:
A. 3,2.10–14 N
B. 6,4.10–14 N
C. 3,2.10–15 N
D. 6,4.10–15 N
Câu 45: Một đoạn dây dẫn có chiều dài l mang dòng điện I, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B. Lực từ F (F = B.I. l.sinα)
tác dụng lên dòng điện có giá trị bằng nữa giá trị cực đại khi góc hợp bởi đoạn dây và cảm ứng từ:
A. α = 00.
B. α = 450.
C. α = 300.
D. α = 900.
Câu 46. Một electron bay vào một từ trường đều theo hướng song song với các đường sức từ. Chuyển động của electron
A. Không thay đổi B. Thay đổi hướng C. Thay đổi tốc độ
D. Thay đổi năng lượng
Câu 47: Có hai điện tích trái dấu (biết q 1 = – 2q2), chuyển động cùng chiều vào trong một từ trường đều có phương vuông góc
với đường sức từ. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hai điện tích đó sẽ (bỏ qua trọng lực)
A. ngược hướng.
B. cùng hướng.

C. có phương vuông góc nhau.
D. có phương hợp nhau một góc 450.
Câu 48: Chọn câu sai
A.Xác định chiều của lực Lorentz bằng quy tắc bàn tay trái.
B.Khi hạt mang điện chuyển động theo phương song song với đường cảm ứng từ trong từ trường đều thì độ lớn lực Lorentz là
lớn nhất.
C.Khi hạt mang điện chuyển động theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ trong từ trường đều thì hạt mang điện sẽ
chuyển động tròn đều.
D.Lực Lorentz là lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
Câu 49*: Hai điện tích q1 = 8 μC và q2 = - 2 μC có cùng khối lượng và ban đầu chúng bay cùng hướng cùng vận tốc vào một
từ trường đều. Điện tích q1 chuyển động cùng chiều kim đồng hồ với bán kính quỹ đạo 4 cm. Điện tích q2 chuyển động
A. ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 16 cm.
B. cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 16 cm.
C. ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm.
D. cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm.


ÔN TẬP CHƯƠNG V: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
*TỪ THÔNG.CẢM ỨNG TỪ :
Câu 1: Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. độ lớn cảm ứng từ;
B. diện tích đang xét;
C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ;
D. nhiệt độ môi trường.
Câu 2: Cho véc tơ pháp tuyến của diện tích vuông góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thông
A. bằng 0.
B. tăng 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 3: 1 vêbe bằng

A. 1 T.m2.
B. 1 T/m.
C. 1 T.m.
D. 1 T/ m2.
Câu 4: Vectơ pháp tuyến dương của diện tích S là véctơ
A. có độ lớn bằng 1 đơn vị và có phương vuông góc với diện tích đã cho.
B. có độ lớn bằng 1 đơn vị và có phương song song với diện tích đã cho.
C. có độ lớn bằng 1 đơn vị và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi.
D. có độ lớn bằng hằng số và tạo với điện tích đã cho một góc không đổi.
Câu 5: Một vòng dây phẳng kín có diện tích S = 5 cm 2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T. Biết vectơ cảm ứng
r
từ B nghiêng với mặt phẳng vòng dây một góc 300. Từ thông Ф gởi qua diện tích S có giá trị là:
A. 2,5.10–5 Wb.
B. 2,5 3 .10–5 Wb.
C. 5.10–5 Wb.
D. 5 3 .10–5 Wb.
r
Câu 6: Một khung dây có 500 vòng, diện tích mỗi vòng 20cm 2, đặt khung dây trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B
hợp với mặt phẳng khung dây một 600. Từ thông xuyên qua khung là 0,45Wb. Cảm ứng từ có độ lớn:
A. B = 0,3 3 T.
B. B = 0,9 T.
C. B = 0,3 T.
D. B = 0,09 T.
Câu 7: Một hình chữ nhật kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ trường đều có B = 5.10 –4T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng
một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:
A. 6.10–7 Wb.
B. 3.10–7 Wb.
C. 5,2.10–7 Wb.
D. 3.10–3 Wb.
2

Câu 8: Một khung dây phẳng kín gồm 200 vòng có diện tích S = 100cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2T.
r
Biết vectơ cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng khung dây. Từ thông Φ gởi qua diện tích S có giá trị là:
A. Ф = 0,2 Wb.
B. Ф = 0,4 Wb.
C. Ф = 4 Wb.
D. Ф = 40 Wb.
Câu 9: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức từ
vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là
A. 0,048 Wb.
B. 480 Wb.
C. 24 Wb.
D. 0 Wb.
Câu 10: Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây 1 có đường kính 20 cm và
từ thông qua nó là 30 mWb.Cuộn dây 2 có đường kính 40 cm, từ thông qua nó là
A. 120 mWb.
B. 60 mWb.
C. 15 mWb.
D. 7,5 mWb.
Câu 11: Điều nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ?
A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện;
B. Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu;
C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch;
D. dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường không đổi.
Câu 12: Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về từ thông? Từ thông
A. luôn có giá trị lớn hơn hoặc bằng không.
B. luôn có giá trị âm.
C. là một đại lượng vô hướng.
D. là một đại lượng vectơ.
Câu 13. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một ống dây kín là do sự thay đổi:

A Chiều dài của ống dây
B .Khối lượng của ống dây
C .Từ thông qua ống dây.
D .Cả A , B và C
Câu 14: Chọn nội dung đúng
A.Trong mạch kín xuất hiện dòng điện cảm ứng, khi từ thông qua mạch kín biến thiên.
B. Khi mạch kín chuyển động trong từ trường thì trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng.
C.Khi vòng dây dẫn dẫn kín quay quanh trục qua tâm của nó và vuông góc với mặt phẳng chứa vòng dây thì xuất hiện dòng
điện cảm ứng.
D.Khi có từ thông qua mạch kín, thì trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng.
Câu 15: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều
A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
B. hoàn toàn ngẫu nhiên.
C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.
Câu 16: Ứng dụng nào sau đây không phải liên quan đến dòng Foucault?
A. phanh điện từ;
B. nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên;
C. lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau; D. đèn hình TV.
Câu 17: Định luật Len-xơ được dùng để:
A. xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín.
B. xác định chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.


C. xác định cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.
D. xác định sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín, phẳng.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện cảm ứng đợc sinh ra trong khối vật dẫn khi chuyển động trong từ trờng hay đặt trong từ trờng biến đổi theo thời
gian gọi là dòng điện Fucô.
B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.

C. Dòng điện Fucô đợc sinh ra khi khối kim loại chuyển động trong từ trờng, có tác dụng chống lại chuyển động của khối kim
loại đó.
D. Dòng điện Fucô chỉ đợc sinh ra khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trờng, đồng thời toả nhiệt làm khối vật dẫn nóng lên.
Câu 19: Muốn làm giảm hao phí do toả nhiệt của dòng điện Fucô gây trên khối kim loại, ngời ta thờng:
A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.
B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.
C. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.
D. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.
Câu 20:Một khung dây cứng, đặt trong từ trường tăng dần đều như hình vẽ 5.14. Dòng điện cảm ứng trong khung có chiều:

I

I
B

A

I
C

I
D

*SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG :
Câu 24. Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng
điện được chuyển hóa từ
A. hóa năng.
B. cơ năng.
C. quang năng. D. nhiệt năng.
Câu 25: Suất điện động cảm ứng là suất điện động

A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
B. sinh ra dòng điện trong mạch kín.
C. được sinh bởi nguồn điện hóa học.
D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.
Câu 26: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.
B. độ lớn từ thông qua mạch.
C. điện trở của mạch.
D. diện tích của mạch.
Câu 27: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với
A. điện trở của mạch.
B. từ thông cực đại qua mạch.
C. từ thông cực tiểu qua mạch. D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.
Câu 28: Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2s từ thông giảm từ 1,2Wb xuống còn 0,4Wb. Suất
điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 6 V.
B. 4 V.
C. 2 V.
D. 1 V.
Câu 29: Từ thông Ф qua một khung dây kín biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1s từ thông tăng từ 0,6Wb đến 1,6Wb. Suất
điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 6 V.
B. 10 V.
C. 16 V.
D. 22 V.
Câu 30: Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng.
Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó
có độ lớn là
A. 240 mV.
B. 240 V.

C. 2,4 V.
D. 1,2 V.
Câu 31: Chọn câu sai
A.Tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín tỉ lệ nghịch với suất điện động cảm ứng.
B.Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện trong mạch kín khi từ thông qua nó biến thiên.
C.Tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín có giá trị dương thì suất điện động có giá trị âm.
D.Định luật Lenz dùng để xác định chiều của dòng điện cảm ứng
*TỰ CẢM:
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiện tợng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện t ợng
tự cảm.
B. Suất điện động đợc sinh ra do hiện tợng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
C. Hiện tợng tự cảm là một trờng hợp đặc biệt của hiện tợng cảm ứng điện từ.
D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.
Câu 33: Đơn vị của hệ số tự cảm là:
A. Vôn (V).
B. Tesla (T).
C. Vêbe (Wb).
D. Henri (H).
Câu 34: Biểu thức tính suất điện động tự cảm là:
A. e = − L

∆I
∆t

B. e = L.I

C. e = 4 π . 10-7.n2.V

D. e = − L


∆t
∆I


Câu 35: Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài là:
A. L = −e

∆i
∆t

B. L = Φ .I

C. L = 4 π . 10-7.n2.V

D. L = −e

∆t
∆I

Câu 36: Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện qua mạch.
B. điện trở của mạch.
C. chiều dài dây dãn.
D. tiết diện dây dẫn.
Câu 37: Điều nào sau đây không đúng khi nói về hệ số tự cảm của ống dây?
A. phụ thuộc vào số vòng dây của ống;
B. phụ thuộc tiết diện ống;
C. không phụ thuộc vào môi trường xung quanh;
D. có đơn vị là H (henry).

Câu 38: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi
A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch.
B. sự chuyển động của nam châm với mạch.
C. sự chuyển động của mạch với nam châm.
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
Câu 39: Năng lượng của ống dây tự cảm tỉ lệ với
A. cường độ dòng điện qua ống dây.
B. bình phương cường độ dòng điện trong ống dây.
C. căn bậc hai lần cường độ dòng điện trong ống dây.
D. một trên bình phương cường độ dòng điện trong ống dây.
Câu 40: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với
A. điện trở của mạch.
B. từ thông cực đại qua mạch.
C. từ thông cực tiểu qua mạch.
D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.
Câu 41: Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s dòng điện
giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là
A. 100 V.
B. 1V.
C. 0,1 V.
D. 0,01 V.
Câu 42: Chọn câu sai
A.Độ tự cảm của ống dây dẫn phụ thuộc vào thể tích ống dây.
B.Từ thông riêng là từ thông do dòng điện của mạch điện kín gây ra.
C.Trong hiện tượng tự cảm, suất điện động cảm ứng trong mạch là do sự biến thiên từ thông qua mạch đó.
D. Suất điện động tự cảm phụ thuộc vào độ tự cảm.
Câu 43: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cờng độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) về 0 trong khoảng
thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,03 (V).
B. 0,04 (V).

C. 0,05 (V).
D. 0,06 (V).
Câu 44: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cờng độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 (A) trong
khoảng thời gian là 0,1 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,1 (V).
B. 0,2 (V).
C. 0,3 (V).
D. 0,4 (V).
Câu 45: Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ I 1 = 1,2 (A) đến I2 = 0,4 (A) trong thời gian 0,2 (s). Ống dây
có hệ số tự cảm L = 0,4 (H). Suất điện động tự cảm trong ống dây là:
A. 0,8 (V).
B. 1,6 (V).
C. 2,4 (V).
D. 3,2 (V).
Câu 46: Dòng điện qua ống dây tăng dần theo thời gian từ I1 = 0,2 (A) đến I2 = 1,8 (A) trong khoảng thời gian 0,01 (s). Ống
dây có hệ số tự cảm L = 0,5 (H). Suất điện động tự cảm trong ống dây là:
A. 10 (V).
B. 80 (V).
C. 90 (V).
D. 100 (V).



×