KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp 10 cơ bản
6
7
8
9
Môn: Vật Lý
2
3
4
Mã đề: 231
11
12
13
Câu
1
5
10
14
15
Đáp án
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
Câu 1. Một xe máy đang chuyển động thẳng với vận tốc 3m/s, bỗng xe tăng tốc với gia tốc 0,5m/s2. Vận tốc của xe
sau khi tăng tốc 10 s là
A. 3,5m/s.
B. 5m/s.
C. 8m/s.
D. 6m/s.
Câu 2. Phương trình của chuyển động thẳng đều là:
A. x = x0 + vt2.
B. x = x0 + vt.
C. x x 0 v0 t
1 2
at .
2
D. x x 0 v0 t
1
at .
2
Câu 3. Chọn khẳng định đúng. Ở trái đất ta sẽ thấy:
A. Trái đất đứng yên, mặt trời và mặt trăng quay quanh trái đất.
B. Mặt trời đứng yên, trái đất quay quanh mặt trời, mặt trăng quay quanh trái đất.
C. Mặt trời và trái đất đứng yên, mặt trăng quay quanh trái đất.
D. Mặt trời đứng yên, trái đất và mặt trăng quay quanh mặt trời.
Câu 4. Một vật được thả rơi từ máy bay đang bay ở độ cao 80m so với mặt đất. Cho rằng vật rơi tự do với g =
10m/s2. Thời gian vật rơi đến khi chạm đất là
A. t = 2,86 (s).
B. t = 4,04 (s).
C. t = 8,00 (s).
D. t = 4,00 (s).
Câu 5. Chất điểm sẽ chuyển động thẳng nhanh dần đều nếu:
A. a.v = 0.
B. a.v < 0.
C. a.v > 0.
D.
a
0.
v
Câu 6. Một người đi bộ trên một đường thẳng với vận tốc 2m/s. Thời gian để người đó đi hết quãng đường 780m
là:
A. 6 phút 35 giây.
B. 6 phút 15 giây.
C. 6 phút 20 giây.
D. 6 phút 30 giây.
Câu 7. Công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường trong chuyển động thẳng biến đổi đều:
A. v v0 2as .
2
2
B. v0 v 2as .
2
2
C. v0 v 2as .
2
2
D. v v0 2as .
Câu 8. Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một chiếc ô tô có tính tương đối?
A. Vì chuyển động của ô tô được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau (gắn với đường và gắn với ô tô).
B. Vì chuyển động của ô tô được quan sát ở các thời điểm khác nhau.
C. Vì chuyển động của ô tô được sát định bởi những người quan sát khác nhau đứng bên lề đường.
D. Vì chuyển động của ô tô không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động.
Câu 9. Đơn vị của gia tốc trong hệ SI là:
A. m/s2.
B. m/s3.
C. m.
D. m/s.
Câu 10. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kì T và giữa tốc độ góc với tần số f trong chuyển động
tròn đều là
A.
2
2
;
.
T
f
B.
2
; 2f .
T
C. 2T; 2f .
D. 2T;
2
.
f
Câu 11. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 60t (x đo bằng m và t đo
bằng giây). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. Từ điểm M, cách O 5m, với vận tốc 60m/s.
B. Từ điểm O, với vận tốc 5m/s.
C. Từ điểm M, cách O 5m, với vận tốc 5m/s.
D. Từ điểm O, với vận tốc 60m/s.
Câu 12. Công thức tính quãng đường đi được của sự rơi tự do là:
A. s
1
gt .
2
B. s
1 2
gt .
2
C. s gt .
D. s gt .
2
Câu 13. Một ô tô chạy thẳng đều xuôi theo dòng từ bến A đến bến B với vận tốc 6,7km/h. Vận tốc của dòng chảy là
6km/h. Vận tốc của ca nô đối với dòng chảy là:
A.0,7m/h.
B. 0,7km/s.
C. 0,7km/h.
D. 0,7m/s.
Câu 14. Đơn vị của tốc độ góc trong hệ SI là
A. rad/s3.
B. rad.
C. rad/s2.
D. rad/s.
Câu 15. Một vật chuyển động thẳng đều trong 6 h đi được 180km, khi đó tốc độ của vật là:
A. 30m/s.
B. 900m/s.
C. 30km/h.
D. 900km/h.
Câu 16. Một đồng hồ treo tường có kim giờ dài 8cm. Tốc độ góc của điểm ở đầu kim là:
A. = 0,145.10-4rad/s.
B. = 1,45.10-4rad/s.
C. = 14,5.10-4rad/s.
D. = 145.10-4rad/s.
Câu 17. Một ô tô đang chạy với tốc độ 30m/s thì hãm phanh, chuyển động thẳng chậm dần đều sau 2 phút thì dừng
lại. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của ô tô. Gia tốc của ô tô:
A. a = -0,25m/s2.
B. a = 15m/s2.
C. a = -15m/s2.
D. a = 0,25m/s2.
Câu 18. Một ô tô A chạy đều trên một đường thẳng với vận tốc 40km/h. Một ô tô B đuổi theo ô tô A với vận tốc
60km/h. Vận tốc của ô tô A đối với ô tô B là:
A. – 20m/s.
B. – 20km/h.
C. 20km/h.
D. 20m/s.
Câu 19. Sự rơi tự do là sự rơi
A. dưới tác dụng của trọng lực và các lực khác.
B. chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
C. chỉ dưới tác dụng của sức cản không khí.
D. dưới tác dụng của trọng lực và sức cản không khí.
Câu 20. Một đĩa tròn đang quay đêu với tốc độ góc = 10. Chu kì của đĩa
A. T = 2 (s).
B. T = 5(s).
C. T = 0,2 (s).
D. T = 5 (s).
Câu 21. Một xe buýt đang chuyển động thẳng đều với vân tốc 40m/s. Sau 1 giờ quãng đường xe buýt đi được là:
A. 90m.
B. 40m.
C. 2400m.
D. 14400m.
Câu 22. Vận tốc kéo theo là
A. vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên.
B. vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên.
C. vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động.
D. vận tốc của hệ quy chiếu đứng yên đối với hệ quy chiếu chuyển động.
Câu 23. Phương trình của vận tốc của một chất điểm chuyển động thẳng là v = 10 + 2t (m/s). Phương trình quãng
đường tương ứng là
A. s = x0 + 10t + t2.
B. s = 10t + 2t2.
C. s = 5t + t2. D. s = 10t + t2.
Câu 24. Thả một hòn đá rơi từ miệng một cái hang sâu 45m. Lấy g = 10m/s 2. Thời gian hòn đá rơi từ miệng đến
đáy hang
A. t = 12 (s).
B. t = 3 (s).
C. t = 9 (s).
D. t = 6 (s).
Câu 25. Chu kỳ của đầu kim phút của một đồng hồ treo tường là
A. T = 24 giờ.
B. T = 60 giây.
C. T = 60 phút.
D. T = 12 giờ.
Câu 26. Trong chuyển động tương đối của ba vật (1), (2) và (3). Áp dụng công thức cộng vận tốc có thể viết được
phương trình nào sau đây?
A. v3,1 v3,2 v2,1 .
B. v1,3 v1,2 v2,3 .
C. v1,2 v1,3 v3,2 .
Câu 27. Phương trình vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều
A. v v0 at .
2
B. v v0
1
at .
2
C. v v0
1 2
at .
2
D. v2,3 v2,1 v1,3 .
D. v v0 at .
Câu 28. Một chiếc xe đạp chuyển động đều trên một đường tròn bán kính 60m. Xe chạy một vòng hết 120s. Tốc độ
dài của xe
A. 0,5( rad/s).
B. (rad/s).
C. (m/s).
D. 0,5(m/s).
2
Câu 29. Thả vật rơi tự do ở độ cao 20m. Lấy g=10m/s . Vận tốc của vật khi chạm đất là
A. 20cm/s.
B. 20m/s.
C. 10cm/s.
D. 10m/s.
Câu 30. Chọn câu sai. Chuyển động tròn đều có đặc điểm sau:
A. Vectơ vận tốc không đổi.
B. Vctơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
C. Quỹ đạo là đường tròn.
D. Tốc độ góc không đổi.
----HẾT----