Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

11 đề thi học kỳ 1 lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.39 KB, 2 trang )

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I – ĐỀ 1
Họ và tên: ............................................
Câu 1. Một vật mang điện tích âm là do ...
A. nó thiếu electron.
B. nó có dư electron.
C. hạt nhân nguyên tử của nó có số proton nhiều hơn số nơtron.
D. hạt nhân nguyên tử của nó có số nơtron nhiều hơn số proton.
Câu 2. Một tụ điện có điện dung 50 µF được tích điện đến hiệu điện thế 10 V. Tính điện tích của tụ?
A. 500 µC.
B. 5.105 C.
C. 2.10-6 C.
D. 200 µC.
Câu 3. Một điện tích thử đặt tại một điểm có cường độ điện trường 16 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 0,2 mN.
Độ lớn của điện tích bằng
A. 1,25.10-2C.
B. 1,25.10-5C.
C. 8.10-2C.
D. 8.10-5C.
-10
Câu 4. Điện tích q = 5.10 C di chuyển dọc theo một đường sức điện trong một điện trường đều từ M đến N cách nhau 2
cm. Lực điện thực hiện một công A = 2.10 -9 J. Cường độ điện trường bằng bao nhiêu?
A. 20 V/m.
B. 200 V/m.
C. 1000 V/m.
D. 50 V/m.
-9
-9
Câu 5. Cho hai điện tích điểm q1= -6.10 C và q2 = 4.10 C đặt tại hai điểm A và B trong không khí. Hai điện tích hút nhau
một lực 0,24 mN. Hai điện tích ở cách nhau …
A. 4cm.
B. 1cm.


C. 2cm.
D. 3cm.
Câu 6. Hai điện tích điểm q1 = +9 nC và q2 = -1 nC đặt tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm. Điểm M không có điện
trường khi điểm M
A. nằm trên đường thẳng AB và nằm ngoài A và B, cách A một khoảng 5 cm.
B. nằm giữa A và B, cách A một khoảng 2,5 cm.
C. nằm trên đường thẳng AB và nằm ngoài A và B, cách B một khoảng 5 cm.
D. nằm giữa A và B, cách A một khoảng 7,5 cm.
Câu 7. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện dung?
A. Culông.
B. Fara.
C. Vôn trên mét.
D. Vôn.
Câu 8. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?
A. Vôn trên mét.
B. Vôn nhân mét.
C. Culông.
D. Niutơn.
Câu 9. Khi bị đốt nóng, các hạt tải điện tồn tại trong chất khí
A. chỉ là electôn.
B. chỉ là iôn dương.
C. là electrôn, iôn dương và iôn âm.
D. chỉ là iôn âm.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây về công suất của mạch điện là không đúng?
A. Công suất tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua mạch.
B. Công suất tỉ lệ nghịch với thời gian dòng điện chạy qua.
C. Công suất tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu mạch.
D. Công suất có đơn vị là oat (W).
Câu 11. Một đoạn mạch thuần điện trở, trong 1 phút tiêu thụ một điện năng là 2 kJ, trong 2 giờ tiêu thụ điện năng là
A. 4 kJ.

B. 120 kJ.
C. 1000 J.
D. 240 kJ.
Câu 12. Điểm A trong chân không cách điện tích Q = 8 pC có điện trường 20 V/m. Điểm A cách điện tích Q một khoảng
A. 2,5 cm.
B. 1,6 cm.
C. 4 cm.
D. 6 cm.
Câu 13. Một electron chuyển động từ M đến N có hiệu điện thế UMN = 50 V. Tính công của lực điện trong sự dịch
chuyển ấy?
A. +8.10-18 J.
B. -8.10-18 J.
C. +3,2.10-21 J.
D. -3,2.10-21 J.
Câu 14. Một bình điện phân chứa dung dich bạc nitrat với cực dương bằng bạc. Điện trở của bình điện phân là 2 Ω. Hiệu
điện thế đặt vào hai cực là 10 V. Cho A = 108 và n= 1. Khối lượng bạc bám vào cực âm sau 2 giờ điện phân là
A. 8,04.10-2 kg.
B. 8,04 g.
C. 40,3 kg.
D. 40,3 g.
Câu 15. Véc tơ cường độ điện trường do điện tích điểm Q dương đặt tại điểm M gây ra tại điểm N có
A. điểm đặt tại điểm N, hướng từ N đến M.
B. điểm đặt tại điểm M, hướng từ N đến M.
C. điểm đặt tại điểm M, hướng từ M đến N.
D. điểm đặt tại điểm N, hướng từ M đến N.
Câu 16. Khi đưa quả cầu kim loại A trung hòa điện tiếp xúc với vật B nhiễm điện âm thì ...
A. electron di chuyển từ vật B sang quả cầu A.
B. điện tích dương di chuyển từ quả cầu A sang vật B.
C. electron di chuyển từ quả cầu A sang vật B.
D. điện tích dương di chuyển từ vật B sang quả cầu A.

Câu 17. Đối với vật dẫn kim loại, khi nhiệt độ tăng thì điện trở của vật dẫn cũng tăng. Nguyên nhân chính là :
A. các ion dương chuyển động theo chiều điện trường nhanh hơn.
B. các ion kim loại dao động mạnh hơn, làm cho các electrôn tự do va chạm với các ion nhiều hơn.
C. các electrôn tự do bị nóng lên nên chuyển động chậm hơn.
D. các electrôn tự do chuyển động nhanh hơn.


Câu 18. Điện tích của của một tụ điện ...
A. tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ.
B. không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ.
C. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ.
D. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ.
Câu 19. Cường độ điện trường do điện tích điểm Q âm gây ra tại điểm cách nó một khoảng r có độ lớn tính bằng công
thức

E = −9.109

Q
r

E = −9.109

Q
r2

E = 9.109

Q
r


E = 9.109

Q
r2

A.
B.
C.
D.
Câu 20. Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động ξ và điện trở trong r thì suất điện động và điện trở
trong của bộ nguồn là
A. nξ và r/n.
B. nξ và nr.
C. ξ và r/n.
D. ξ và nr.
Câu 21. Dòng diện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của ...
A. các electrôn tự do ngược chiều điện trường.
B. các prôtôn cùng chiều điện trường.
C. các ion âm ngược chiều điện trường.
D. các ion dương cùng chiều điện trường.
Câu 22. Trong đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, với thời gian như nhau, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lên 4
lần thì phải
A. tăng hiệu điện thế 2 lần.
B. giảm hiệu điện thế 2 lần.
C. giảm hiệu điện thế 4 lần.
D. tăng hiệu điện thế 4 lần.
Câu 23. Cho một mạch điện gồm một pin 0,6 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 2,5 Ω. Cường
độ dòng điện trong mạch là
A. 2 A.
B. 0,2 A.

C. 3 A.
D. 4 A.
Câu 24. Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω. Suất điện động và điện trở
trong của bộ pin là
A. 3 V và 3 Ω.
B. 9 V và 1/3 Ω.
C. 3 V và 1/3 Ω.
D. 9 V và 3 Ω.
Câu 25. Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA. Trong 1 phút số lượng
electron chuyển qua một tiết diện thẳng là ...
A. 1,2.1018 electron.
B. 1,6.1018 electron.
C. 6,1.1019 electron.
D. 12.1020 electron.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây về suất điện động là không đúng?
A. Suất điện động được đo bằng thương số giữa công của lực lạ dịch chuyển dòng điện tích ngược chiều điện
trường và độ lớn của điện tích dịch chuyển
B. Suất điện động của nguồn điện có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở
C. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
D. Đơn vị suất điện động là Jun .
Câu 27. Câu nào sau đây là đúng về hiện tượng siêu dẫn?
A. Một nguồn điện đang duy trì một dòng điện trong một cuộn dây siêu dẫn. Nếu ta bỏ nguồn điện ra thì dòng điện bị
ngắt ngay.
B. Khi ta hạ dần nhiệt độ của một kim loại siêu dẫn đến không độ C thì điện trở của nó giảm dần về giá trị không.
C. Khi ta hạ dần nhiệt độ của một kim loại siêu dẫn, điện trở của nó giảm dần và tới một nhiệt độ tới hạn T C thì giảm đột
ngột xuống 0
D. Khi ta hạ dần nhiệt độ của một kim loại siêu dẫn, điện trở của nó không đổi, nhưng tới một nhiệt độ tới hạn T C thì giảm
đột ngột xuống 0
Câu 28. Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch
A. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn.

B. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn.
C. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài.
D. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài .
Câu 29. Một mạch điện gồm một pin 6 V, điện trở mạch ngoài 1,5 Ω, cường độ dòng điện trong toàn mạch là 2 A. Điện
trở trong của nguồn là
A. 0,5 Ω.
B. 2,5 Ω.
C. 1,5 Ω.
D. 1 Ω.
Câu 30. Cho một mạch điện có điện trở không đổi. Khi dòng điện trong mạch là 4 A thì công suất tiêu thụ của mạch là
200 W. Khi dòng điện trong mạch là 1 A thì công suất tiêu thụ của mạch là
A. 400 W.
B. 200W.
C. 12,5 W.
D. 50 W.



×