Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

11 đề 1 tiết vật lý 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124 KB, 3 trang )

Họ và tên:........................................................
KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN II
Lớp:.................................................................
Môn: Vật lý
Mã đề: 123
Nâng cao
3
3
Câu 1. Chọn câu đúng Biết khối lượng riêng của nước là 10 kg/m vàV áp suất khí
quyển là pa=105 Pa Lấy g=
T
10m/s2..Độ sâu mà áp suất tăng gấp hai lần so với mặt nước là
D
A.150m
B.100m
C.200m
D.50m
Câu 2.Chọn phát biểu đúng về đặc điểm của áp suất chất lỏng trong một ống dòng nằm ngang
A. Nơi nào có áp suất động lớn thì áp suất tĩnh nhỏ và ngược lại. 0
B. Áp suất tĩnh tỉ lệ nghịch với áp suất động.
C. Áp suất động tỉ lệ với vận tốc chất lỏng.
D. Áp kế thuỷ ngân chỉ đo được áp suất tĩnh không đo được áp suất động.
Câu 3. Chọn câu trả lời sai khi nói về khí lí tưởng
A. Thể tích phân tử có thể bỏ qua
V
T
B. Các phân tử chỉ tương tác nhau khi va chạm
C
C. Các phân tử khí chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao
D. Khối lượng các phân tử có thể bỏ qua
Câu 4 .Chọn câu sai: Phương trình biểu diễn


định luật Bôilơ - Mariôt đối với cùng một lượng khí nhưng ở hai
0
nhiệt độ tuyệt đối khác nhau thì
A. giống nhau vì cùng được viết dưới dạng P.V = hằng số.
B. khác nhau vì với cùng một áp suất, nhiệt độ cao hơn thì thể tích lớn hơn.
C. khác nhau vì với cùng một thể tích, nhiệt độ cao hơn thì áp suất lớn hơn.
D. khác nhau do hằng số ứng với hai nhiệt độ khác nhau là khác nhau.
Câu 5. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:
V

V
A

T

B

T

0

Câu 6. Chọn câu trả lời đúng: Trong dòng chảy của chất lỏng
A.nơi có vận tốc càng lớn thì ta biểu diễn các đường dòng càng sít nhau.
B.0 nơi có vận tốc càng bé thì ta biểu diễn các đường dòng càng sít nhau.
C. nơi có vận tốc càng lớn thì ta biểu diễn các đường dòng càng xa nhau.
D. nơi có vận tốc càng lớn thì ta biểu diễn các đường dòng càng khó.
Câu 7. Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 270C và áp suất 0,3atm. Khi đèn sáng, áp suất không khí trong bình là
1atm và không làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn không đổi, nhiệt độ của khí trong đèn khi cháy sáng
là:
A. 5000C


B. 2270C

C. 7270C

D. 3630C

Câu 8. Chọn câu trả lời đúng: Một bọt khí có thể tích tăng gấp đôi khi nổi từ đáy hồ lên mặt nước .Giả sử nhiệt độ
ở đáy hồ và mặt hồ như nhau, cho biết áp suất khí quyển là p a = 760mmHg, khối lượng riêng của nước là 10 3kg/m3.
Lấy g = 10m/s2 .Độ sâu của hồ là :
A. h ≈ 5 m
B. h ≈ 10 m
C. h ≈ 20 m
D. h ≈ 15 m
Câu 9. Lực mà chất lỏng nén lên vật có
A. phương thẳng đứng ,chiều từ trên xuống.
B. phương thẳng đứng ,chiều từ dưới lên.
C. phương vuông góc với mặt vật.
D. có phương và chiều bất kì.
Câu 10.Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 8l đến thể tích 6l thì áp suất của khí tăng lên một lượng ∆p = 30kPa. áp suất
ban đầu của khí là
A. 90kPa.
B. 120kPa.
C. 250kPa.
D. 300kPa.
0
Câu 11. Một bình có thể tích không đổi được nạp khí ở nhiệt độ 27 C dưới áp suất 100kPa sau đó bình được
chuyển đến một nơi có nhiệt độ 370C. Độ tăng áp suất của khí trong bình là
A. 3,92kPa.
B. 3,33kPa.

C.3,36kPa.
D.3,67kPa.
Câu 12. Vận tốc chảy trong ống dòng có tiết diện S 1 là v1 = 4m/s thì vận tốc trong đoạn ống dòng có tiết diện S 2 là
/

/
S
v2 .Nếu giảm diện tích S 2 đi hai lần thì vận tốc trong đoạn ống dòng có diện tích 2 là v 2 = 5 m/s.Vận tốc trong
đoạn ống dòng có diện tích S2 lúc ban đầu là
A. 0,5 m/s
B. 1m/s
C. 1,5 m/s
D. 2,5 m/s


3

1
Cõu 13. Cựng mt khi lng khớ ng trong 3 bỡnh kớn cú th tớch khỏc

T

2

nhau, th thay i ỏp sut theo nhit ca 3 khi khớ 3 bỡnh c mụ t
nh hỡnh v. Quan h v th tớch ca 3 bỡnh ú l:
A. V3 > V2 > V1

B. V3 = V2 = V1


0

C. V3 < V2 < V1

V3
V2
p

V1
D. V3 V2 V1

Cõu 14. Chn cõu tr li ỳng: nh lut Sỏc l ch ỏp dng c trong quỏ trỡnh
A. gi nhit ca khi khớ khụng i.
B. khi khớ gión n t do.
p
C.khi khớ khụng cú s V
trao i nhit lng vi bờn ngoi.
D
D. khi khớ ng trong bỡnh kớn v bỡnh khụng gión n nhit.
Cõu 15. Dựng mt lc F tỏc dng vo pớttụng cú din tớch S 1 =100cm2 ca mt mỏy nộn dựng cht lng nõng
0 lng 800kg t pớttụng cú din tớch S .Hi vn gi nguyờn ln ca F m mun nõng mt ụtụ
c ụtụ khi
2
cú khi lng 2000kg thỡ S/1 phi cú giỏ tr bao nhiờu ?
A.80cm2
B. 20cm2
C. 40cm2
D.60cm2
Cõu hi 16. Mt lng khớ Hirụ ng trong bỡnh cú th tớch 4 lớt ỏp sut 1,5 atm, nhit 27 0C. un núng khớ
n 2270C. Do bỡnh h nờn mt na lng khớ thoỏt ra ngoi. p sut khớ trong bỡnh bõy gi l:

A. 4 atm

B. 3 atm

C. 1 atm

D. 5 atm

Cõu 17. Trong mt ng c iezen, khi khớ cú nhit ban u l 37 0C c nộn th tớch gim bng 1/8 th
tớch ban u v ỏp sut tng bng 24,5 ln ỏp sut ban u. Nhit khi khớ sau khi nộn s bng
A. 9490C
B. 6760C
C. 12220C
D. 1320C
1
Câu 18. Một ống thuỷ tinh chiều dài L = 60 cm, hai đầu kín, giữa có một đoạn thủy ngân dài l = 10 cm, hai bên là
không khí có cùng một khối lợng. Khi đặt ống nằm ngang thì đoạn thuỷ ngân ở đúng giữa ống. Dựng ống thẳng
2 5 cm. áp suất không khí khi ống nằm ngang là:
đứng thì thuỷ ngân tụt xuống
A. 24 cmHg
B. 25 cmHg
C. 26 cmHg
D. 27 cmH
V
p
Cõu 19. Mt lng khớ lớ tng xỏc nh bin i theo chu trỡnh nh hỡnh v bờn.
P 1

2


Hỡnh v bờn phự hp vi hỡnh v no di õy?
0

C

3

3
0

T

Cõu 20. Nc chy trong ng nm ngang vi vn tc 0,2 m/s v ỏp sut tnh 2.10 5Pa on ng cú ng kớnh 4
cm. Bit nc cú = 103 kg/m3. p sut tnh ch ng kớnh 2 cm l
A.200320 Pa.p
B. 200080 Pa.
C.203320 Pa.
D. 200008 Pa.
V
Câu 21. Một ống hình chữ U tiết diện 1 cm 2 có một đầu kín. một lợng thuỷ ngân vào ống thì đoạn ống chứa
B
không khí bị giảm có độ dài l 0 = 20 cm và hai mực thuỷ ngân ở hai nhánh chênh nhau h 0 = 11 cm. thêm thuỷ
2 khí có độ dài 19 cm. Hỏi đã thờm bao nhiêu cm3 Hg? áp suất khí quyển P0 = 76
ngân thì đoạn0chứa
1 không
cmHg. Nhiệt độ không 3đổi.
A. 6,6 cm3 Hg
B. 5,6 cm3 Hg
C. 6 cm3 Hg
D. 5 cm3 Hg

12
Cõu
A 22 Cho 4 bỡnh cú dung tớch nh nhau v cựng nhit , ng cỏc khớ khỏc nhau, bỡnh 1 ng 4g hiro, bỡnh
hai ng 22g
3 khớ cacbonic, bỡnh 3 ng 7g khớ nit, bỡnh 4 ng 4g oxi. Bỡnh khớ cú ỏp sut ln nht l:
A. Bỡnh 1
B. bỡnh 2
C. bỡnh 3
D. Bỡnh 4
p Vcõu tr li sai khi núi v chuyn ng ca phõn t
Cõu 23. Chn
A. Chuyn ng ca phõn t l do lc tng tỏc phõn t gõy ra.
B. Cỏc phõn t chuyn ng khụng ngng.
C.Cỏc phõn t chuyn
ng cng nhanh thỡ nhit ca vt cng cao.
0
D. Cỏc phõn t khớ lớ tng chuyn ng theo ng thng gia hai vt va chm.
Cõu 24. nh Phng-xi-png trong dóy Hong Liờn Sn cao 3114m, bit mi khi lờn cao lờn thờm 10m ỏp sut khớ
quyn gim 2mmHg v nhit trờn nh nỳi l 40C. Khi lng mol ca khụng khớ bng 29g/mol. Khi lng
riờng khụng khớ trờn nh Phng-xi-png l:
A. 0,23kg/m3
B. 0,53kg/m3
C. 0,73kg/m3
D. 0,93kg/m3
Cõu 25. Phng trỡnh Cla-pờ-rụn-Men--l-ộp cho ta bit:


A. áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích và nhiệt độ trong quá trình biến đổi của một lượng khí xác định.
B. áp suất tỉ lệ thuận với thể tích và tỉ lệ nghịch với nhiệt độ trong quá trình biến đổi của một lượng khí xác định.
C. áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích và tỉ lệ thuận với nhiệt độ trong quá trình biến đổi của một lượng khí xác định.

D. áp suất không phụ thuộc vào lượng khí và bản chất của lượng khí mà ta xét.
Câu 26. Một bình chứa khí Oxy có dung tích 5 lít, áp suất 250Kpa và nhiệt độ 27 0C. Khối lượng khí Ôxy trong
bình là:
A. 32,09g
B. 16,04g
C. 25,08g
D. 37,06g
Câu 27. Khí trong một bình dung tích 3 lít, áp suất 200Kpa và nhiệt độ 16 0C có khối lượng 11g. Khối lượng mol
của khí ấy là:
A. 28g
B. 32g
C. 44g
D. 40g
Câu 28. Hằng số của các khí R có giá trị bằng
A. tích của áp suất và thể tích của một mol khí ở 00C.
B. tích của áp suất và thể tích chia cho số mol ở 00C.
C. tích của áp suất và thể tích của một mol khí ở nhiệt độ bất kỳ chia cho nhiệt độ đó.
D. tích của áp suất và thể tích của một mol khí ở nhiệt độ bất kỳ
Câu 29. Trong một máy ép dùng chất lỏng ,mỗi lần píttông nhỏ đi xuống một đoạn h =0,4m thì píttông lớn được
nâng lên một đoạn H = 0,02m .Nếu tác dụng vào pittông nhỏ một lực f = 1000N thì lực nén lên pittông lớn lực F có
độ lớn là :
A.50N
B.100N
C.1000N
D.20000N
Câu 30. Chọn đáp án đúng: Áp suất trong lòng chất lỏng có tính chất sau:
A.chỉ phụ thuộc độ sâu h với mọi chất lỏng.
B.có giá trị như nhau tại một điểm dù theo các hướng khác nhau.
C.có giá trị không đổi ở một điểm trong lòng một chất lỏng dù ở mọi điểm trên mặt trái đất.
D.có giá trị như nhau ở mọi điểm trên cùng một mặt phẳng.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×