CHƯƠNG IV : TỪ TRƯỜNG
DẠNG 3 : LỰC TƯƠNG TÁC GIỮA HAI DÒNG ĐIỆN
1/ Lực tương tác giữa hai dây dẫn song song:
- Điểm đặt : tại trung điểm của đoạn dây đang xét
- Phương : nằm trong mặt phẳng hình vẽ và vuông góc với dây dẫn
- Chiều hướng vào nhau nếu 2 dòng điện cùng chiều, hướng ra xa nhau nếu hai dòng
điện ngược chiều.
I .I
- Độ lớn : F = 2.10-7 1 2 l
r
+Với r : khoảng cách giữa hai dây dẫn (m), l: chiều dài của mỗi dây dẫn (m)
I .I
+ Lực tương tác giữa hai dây song song (mỗi đơn vị chiều dài): F = 2.10 -7 1 2
r
Bài 1: Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 (cm) trong chân không,
dòng điện trong hai dây cùng chiều có cường độ I 1 = 2 (A) và I2 = 5 (A). Tính lực từ
tác dụng lên 20(cm) chiều dài của mỗi dây. ĐS: lực hút có độ lớn 4.10-6 (N)
Bài 2: Dây dẫn thẳng dài có dòng điện I1 = 15A đi qua đặt trong không khí.
a. Tính cảm ứng từ tại điểm cách dậy 15 cm.
b. Tính lực tác dụng lên 1m dây của dòng điện I 2 = 10A đặt song song, cách I 1 15cm
và I2 ngược chiều ĐS: a) B =2.10 – 5 T b)F = 2.10 – 4 N.
Bài 3 :Ba dòng điện cùng chiều cùng cường độ 10A chạy qua ba dây dẫn thẳng đặt
đồng phẳng và dài vô hạn . Biết rằng khoảng cách giữa dây 1 và 2 là 10cm dây 2 và
3 là 5cm và dây 1và 3 là 15cm. xác định lực từ do :
a. Dây 1 và dây 2 tác dụng lên dây 3
I1
b. Dây 1 và dây 3 tác dụng lên dây 2
ĐS: a.F3=5,3.10-4T
b. 2.10-4T
Bài 4 :Ba dòng điện thẳng dài đặt song song
với nhau,cách đều nhau đi qua ba đỉnh của một
I3
I2
tam giác đều cạnh a=4cm theo phương vuông góc
với mặt phẳng hình vẽ.cho các dòng điện chạy qua
có cùng mộtchiều với các cường độ dòng điện I1=10A,I2=I3=20A.Tìm lực tổng hợp F
I2
tác dụng lên mỗi mét dây dẫn có dòng điện I1?
-3
ĐS: 10
3N
Bài 5:Ba dòng điện thẳng dài đặt song song với nhau
I3
đi qua ba đỉnh của một tam giác theo phương vuông góc
I1
với mặt phẳng như hình vẽ.Cho các dòng điện chạy qua
có chiều như hình vẽ với các cường độ dòng điện I1=10A,
I2= 20A I3=30A,.Tìm lực tổng hợp F tác dụng lên mỗi mét dây dẫn có dòng điện
I1.Biết I1 cách I2 và I3 lần lượt là r1=8Cm,r2=6cm và hai dòng I2và I3 cách nhau 10 cm?
ĐS:0.112.10-2 N
Bài 6: Hai dây dẫn thẳng dài song song mang dòng điện cùng chiều , cùng cường độ
I = 10 A , cách nhau 10 cm trong không khí
a.Tính lực tương tác lên một đơn vị chiều dài của mỗi dây
⊗
⊗
e
⊗
⊗
e
b.Đặt một dây dẫn thứ 3 song song với 2 dây trên và cho dòng điện I3 qua dây . Xác
định vị trí và cường độ của I3 và chiều của I3 để dây 3 cân bằng
Bài 7*: Trong không khí có 2 dây dẫn thẳng dài song song ,
đặt tại 2 điểm M ,N có chiều như hình vẽ .Biết I1=I2=20 A ,
M I
tam giác MPN vuông cân tại P với PM=PN=10cm.
1
a.Vẽ hình và tính cảm ứng từ tổng hợp do 2 dòng điện gây ra tại P
D
b.Để cảm ứng từ tại P bằng 0 thì phải đặt thêm dây dẫn I3 tại
D , song song với 2 dây trên có chiều và độ lớn bằng bao nhiêu ?
I N
P
với MD=ND
c.Tính lực từ do 2 dòng điện I1 và I2 tác dụng lên 2m chiều dài của
dòng điện I3
2
−5
ĐS: a. B = 4 2.10 T b.I3=20A và có chiều từ trong ra ngoài c.F=0N
*TRẮC NGHIỆM :
Câu 1: Hai dây dẫn thẳng dài song song, cách nhau một khoảng a = 10cm. Dòng điện
trong hai dây dẫn có cường độ I. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dài 100cm của mỗi
dây là 0,02N. Cường độ I có giá trị bằng: A. 100A
B. 50A
C. 25A D. 10A
Câu 2: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn song song cách nhau 10cm, có hai dòng điện
I1=I2=10A chạy cùng chiều. Lực tác dụng lên mỗi mét chiều dài của mỗi dây có độ lớn và
tính chất
A. 2.10-7 N, lực đẩy B. 2.10-4 N, lực đẩy C. 2.10-7 N, lực hút D. 2.10-4 N, lực hút
Câu 3: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 4cm. Dòng điện chạy trong hai dây có
cùng cường độ I. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dài 20cm của mỗi dây có độ lớn 10 4
N. Cường độ I bằng: A. 10A
B. 25A
C. 50A
D. 100A.
Câu 4: Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song với nhau, cách nhau một khoảng r. Gọi I 1 và
I2 là cường độ dòng điện trong các dây dẫn, lực từ tác dụng lên mỗi đơn vị chiều dài của
các dây dẫn tỉ lệ với
A. tích các dòng điện I1I2
B. khoảng cách r
C. chiều dài dây dẫn
D. độ từ thẩm của môi trường đặt dây dẫn
Câu 5: Hai dây dẫn thẳng, dài đặt song song với nhau trong chân không. Nếu dòng điện
trong các dây dẫn cùng chiều thì cặp lực từ tác dụng lên chúng sẽ
A. cùng hướng
B. có phương song song với dây dẫn
C. vuông góc nhau
D. ngược hướng
Câu 6: Hai dây dẫn thẳng, dài song song đặt trong không khí. Dòng điện chạy trong hai
dây có cùng cường độ 1 (A). Lực từ tác dụng lên mỗi mét chiều dài của mỗi dây có độ
lớn là 10-6(N). Khoảng cách giữa hai dây đó là:
A. 10 (cm)
B. 12 (cm)
C. 15 (cm)
D. 20 (cm)
Câu 7: Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 (cm) trong chân không, dòng
điện trong hai dây cùng chiều có cường độ I1 = 2 (A) và I2 = 5 (A). Lực từ tác dụng lên 20
(cm) chiều dài của mỗi dây là:
A. lực hút có độ lớn 4.10-6 (N)
B. lực hút có độ lớn 4.10-7 (N)
-7
C. lực đẩy có độ lớn 4.10 (N)
D. lực đẩy có độ lớn 4.10-6 (N)
Câu 8. Hai dây dẫn thẳng dài, song song và cách nhau một khoảng a = 10cm. Dòng điện
trong 2 dây dẫn có cùng cường độ. Lực từ tác dụng lên một đoạn chiều dài l = 100cm của
mỗi dây là 0,02N. Tính cường độ dòng điện chạy trong mỗi dây dẫn
A. 10A
B. 20A
C. 50A
D. 100A
Câu 9: Sở dĩ có tương tác từ giữa 2 dòng điện đặt gần nhau vì
A. xung quanh các dây dẫn có điện trường mạnh
B. các dòng điện nằm trong từ trường của nhau
C. trong các dây dẫn có hạt mang điện tự do
D. giữa các dây dẫn có lực hấp dẫn
Câu 10: Hai dây dẫn thẳng song song, dây 1 được giữ cố định, dây 2 có thể dịch chuyển.
Dây 2 sẽ dịch chuyển về phía dây 1 khi
A. Có hai dòng điện cùng chiều qua hai dây B. Có hai dòng điện ngược chiều qua hai dây
C. Chỉ có dòng điện mạnh qua dây 1
D. A và C đúng
Câu 11: Hai dây dẫn thẳng dài song song với nhau nằm cố định trong mặt phẳng P, cách
nhau một khoảng d=16cm và đặt trong không khí. Dòng điện chạy trong hai dây dẫn có
cùng cường độ I=10A. Cảm ứng từ tại những điểm nằm trong mặt phẳng P và cách đều 2
dây dẫn là
1. Dòng điện trong 2 dây dẫn cùng chiều
A. 0
B. 10-5T
C. 2.10-5T
D. 3.10-5T
2. Dòng điện trong 2 dây dẫn ngược chiều
A. 2,5.10-5T
B. 2.10-5T
C. 0T
D. 5.10-5T
Bài 1: Một hạt proton chuyển động với vận tốc 2.106 (m/s) vào vùng không gian có
từ trường đều B = 0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 30 0. Biết
điện tích của hạt proton là 1,6.10-19 (C). Tính lực Lorenxơ tác dụng lên proton.
ĐS: 3,2.10-15 (N)
Bài 2: Xác định quỹ đạo chuyển động của một điện tích q = -5nC,có khối lượng
1g.Khi người ta bắn nó vào một từ trường đều B = 10-4T với vận tốc 106m/s.Trong 2
trường
ur rhợp :
ur r
a/ B // v
b/ B ⊥ v ĐS : R = 2.1015 m
Bài 3: Hạt prôton chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính 5m dưới tác dụng của
một từ trường đều B=0,05T. Cho khối lượng và điện tích của prôton mP=1,672.1027
kg, qP= 1,6.10-19C.
a.Xác định vận tốc của prôton
b.Tìm chu kì chuyển động của prôton
6
ĐS: a. 24.10 m/s
a. 1,3 µs
Bài 4:Một electron có vận tốc 2.105 m/s chuyển động trong 1 từ trường đều B = 2.104
T . Có phương ban đầu vuông góc với các đường sức r
từ ( hình vẽ ).u
Cho
r
DẠNG 4 : LỰC LORENXƠ
2 / Lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động ( lực Lorenxer)
- Điểm đặt : tại điện tích đang xét
a. Xác định phương , chiều và độ lớn của
q
lực Loerenxo tác dụng lên electron
b.Tính bán kính và chu kì chuyển động của electron
ĐS: a.6,4.10-18N
b.5,6875.10-3m , T=1,79.10-7s
Bài 5 :Một điện tích có khối lượng m1 = 1,60.10-27 kg, có điện tích q1 = -e chuyển động
-
Phương : Vuông góc với mp(
-
Chiều : xác định theo quy tắc bàn tay trái
( nếu q > 0 : chiều cùng với chiều chỉ của tay cái
nếu q<0 : chiều ngược với chiều chỉ của tay cái )
-
Độ lớn : f =
.v .B sin
với
)
=(
)
v2
R
2). Trong chuyển động tròn đều lực Lo – ren – xơ đóng vai trò lực hướng tâm : m
v2
= q vB sin α
R
v
→
*Quy tắc bàn tay trái: Đặt bàn tay trái duỗi thẳng để các đường cảm ứng từ xuyên
vào lòng bàn tay và chiều từ cổ tay đến ngón tay trùng với chiều dòng điện. Khi đó
ngón tay cái choãi ra 90o sẽ chỉ chiều của lực Lo-ren-xơ nếu hạt mang điện dương và
nếu hạt mang điện âm thì chiều ngược lại
Cần nhớ
1). Lực hướng tâm : fht = m
e = 1,6.10−19 C , m e = 9,1.10−31 kg
3). Khi điện tích chuyển động điện trường B và cường độ điện trường E thì điện tích
chịu tác dụng đồng thời hai lực : lực điện Fđ và lực từ Ft .
4). Khi điện tích chuyển động thẳng đều thì hợp tác dụng lên điện tích bằng 0
B
→
vào từ trường đều B = 0,4T với vận tốc v1 = 106 m/s. Biết v ⊥ B .
a. Tính bán kính quỹ đạo của điện tích
b. Một điện tích thứ hai có khối lượng m 2 = 9,60.10-27 kg, điện tích q2 = 2e khi bay
vuông góc vào từ trường trên sẽ có bán kính quỹ đạo gấp 2 lần điện tích thứ nhất.
Tính vận tốc của điện tích thứ hai.
ĐS : a/R = 0,025m
b/666 666,6 m/s
Bài 6 : Tìm giá trị của B ? Biết một electron có khối lượng m = 9,1.10 -31 kg , chuyển
động với vận tốc ban đầu v0 = 107 m/s , trong một từ trường đều B sao cho v0 vuông
góc với các đường sức từ . Qũy đạo của electron là một đường tròn bán kính R = 20
mm .
Bài 7 : Biết một điện tích q = 106 C , khối lượng m = 10-4 g , chuyển động với vận
tốc đầu v0 = 10 m/s đi vào trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2T sao cho
v0 vuông góc với các đường sức từ .Thời gian để điện tích quay được một vòng bằng
một chu kì chuyển động ?
Bài 8 : Biết một proton có khối lượng m = 1,67.10 -27 kg chuyển động theo một quỹ
đạo tròn bán kính 7 cm trong một từ trường đều cảm ứng từ B = 0,01T .Xác định vận
tốc và chu kì quay của proton ?
Bài 9 : Biết điện tích điểm q = 10-4 C , khối lượng m = 1 g chuyển động với vân tốc
đầu v0 , theo phương ngang trong một từ trường đều B = 0,1 T có
phương
nm ngang v vuụng gúc vi v0 . Tỡm giỏ tr ca v0 in tớch chuyn ng thng
u ? S: 1000 m/s
Bi 10 : Bit khi bn mt electron vi vn tc v = 2.105 m/s vo in
trng u
theo phng vuụng gúc vi ng sc ca in trng v cú chiu t trờn xung .
Cng in trng E = 104 V/m . electron chuyn ng thng u trong in
trng, ngoi in trng cũn cú t trng .Xỏc nh Vecto cm ng t ca t
trng ? v hỡnh
S : B = 5.10-2 T .
Bi 11*: Mt electron chuyn ng theo mt qu o trũn, bỏn kớnh R =10cm trong
mt t trng u cú cm ng t B =1T. a thờm vo vựng khụng gian ny mt
in trng u cú cng E =100V/m v cú hng song song vi hng ca t
trng. Hi sau bao lõu vn tc ca electron tng lờn gp ụi?
S: 10-3s
*TRC NGHIM:
Cõu 1: Mt ht prụtụn chuyn ng vi vn tc 2.10 6 m/s vo vựng khụng gian cú t
trng u B = 0,02 T theo hng hp vi vect cm ng t mt gúc 30 0. Bit in
tớch ca ht prụtụn l 1,6.10-19 C. Lc Lorenx tỏc dng lờn ht cú ln l
A. 3,2.10-14 N B. 6,4.10-14 N C. 3,2.10-15 N D. 6,4.10-15 N
Cõu 2: Mt electron bay vuụng gúc vi cỏc ng sc vo mt t trng u ln
100 mT thỡ chu mt lc Lo ren x cú ln 1,6.10 -12 N. Vn tc ca electron l
A. 109 m/s.
B. 106 m/s.
C. 1,6.106 m/s.
D. 1,6.109 m/s.
-6
4
Cõu 3: Mt in tớch 10 C bay vi vn tc 10 m/s xiờn gúc 300 so vi cỏc ng
sc t vo mt t trng u cú ln 0,5 T. ln lc Lo ren x tỏc dng lờn
in tớch l
A. 2,5 mN.
B. 25 2 mN.
C. 25 N.
D. 2,5 N.
Cõu 4: Mt ờlectrụn chuyn ng trong t trng u vi vn tc 8,5.10 5 m/s theo
phng vuụng gúc vi cm ng t B , thỡ lc Lorenx tỏc dng lờn nú bng 9,5.10 -14
N. Cm ng t ca t trng bng
A. 80,75.10-9 T B. 0,89.1019 T
C. 1,12.10-19 T
D. 0,7 T
Cõu 5: Mt prụtụn bay vo trong t trng u theo phng hp vi ng sc t
mt gúc 30o. Vn tc ban u ca prụtụn bng v = 3.10 7 m/s v t trng cú cm ng
t B = 1,5T. ln ca lc lorenx tỏc dng lờn ht prụtụn l
A. 36.10-12N
B. 1,8 3 .10-12 N
C. 3,6.10-12N
D. 0,36.10-12N
Cõu 6: Hai in tớch q1 = 10C v in tớch q2 bay cựng hng, cựng vn tc vo mt
t trng u. Lc Lo ren x tỏc dng ln lt lờn q 1 v q2 l 2.10-8 N v 5.10-8 N.
ln ca in tớch q2 l
A.4 C.
B.2,5 C. C.10 C.
D.25 C.
Cõu 7: Mt ht mang in tớch q=3,2.10-19C bay vo trong t trng u, cm ng t
B=0,5T. Lỳc lt vo trong t trng, vn tc ca ht l v=10 6m/s v vuụng gúc vi
vect cm ng t B . Lc Lorenx tỏc dng lờn ht ú l
A. 1,6.10-13N
B. 1,6.10-12N
C. 2,4.10-13N
D. 2,4.10-12N
Cõu 8: Mt in tớch bay vo mt t trng u vi vn tc 2.10 5 m/s thỡ chu mt
lc Lo ren x cú ln l 10 mN. Nu in tớch ú gi nguyờn hng v bay vi
vn tc 5.105 m/s vo thỡ ln lc Lo ren x tỏc dng lờn in tớch l
A. 25 mN.
B. 4 mN.
C. 5 mN.
D. 10 mN.
Cõu 9: Khi vn ln ca cm ng t v ln ca vn tc in tớch cựng tng 2
ln thỡ ln lc Lo ren x
A. tng 4 ln. B. tng 2 ln.
C. khụng i.
D. gim 2 ln.
Cõu 10: Trong mt t trng cú chiu t trong ra ngoi, mt in tớch õm chuyn
ng theo phng ngang chiu t trỏi sang phi. Nú chu lc Lo ren x cú chiu
A. t di lờn trờn.
B. t trờn xung di.
C. t trong ra ngoi.
D. t trỏi sang phi.
Cõu 11: Cú hai in tớch trỏi du (bit q1 = 2q2), chuyn ng cựng chiu vo trong
mt t trng u cú phng vuụng gúc vi ng sc t. Lc Lo-ren-x tỏc dng
lờn hai in tớch ú s (b qua trng lc)
A. ngc hng.
B. cựng hng.
C. cú phng vuụng gúc nhau.
D. cú phng hp nhau mt gúc 450.
Cõu 12: Chiều của lực Lorenxơ đợc xác định bằng:
A. Qui tắc bàn tay trái.
B. Qui tắc bàn tay phải.
C. Qui tắc cái đinh ốc.
D. Qui tắc vặn nút chai.
Cõu 13: ln ca lc Lorex c tớnh theo cụng thc
A. f = q vB B. f = q vB sin C. f = qvB tan D. f = q vB cos
Cõu 14: Chn phỏt biu ỳng nht.
Chiu ca lc Lorenx tỏc dng lờn ht mang in chuyn ng trũn trong t trng
A. Trựng vi chiu chuyn ng ca ht trờn ng trũn.
B. Hng v tõm ca qu o khi ht tớch in dng.
C. Hng v tõm ca qu o khi ht tớch in õm.
D. Luụn hng v tõm qu o khụng ph thuc in tớch õm hay dng.
Cõu 15: Phng ca lc Lorenx
A. Trựng vi phng ca vect cm ng t.
B. Trựng vi phng ca vect vn tc ca ht mang in.
C. Vuụng gúc vi mt phng hp bi vect vn tc ca ht v vect cm ng t.
D. Trựng vi mt phng to bi vect vn tc ca ht v vect cm ng t.
Cõu 16: Hai in tớch cú cựng khi lng,cựng ln in tớch nhng trỏi du .Ban
u chỳng bay cựng hng cựng vn tc vo mt t trng u. in tớch q 1 chuyn
ng cựng chiu kim ng h . in tớch q2 chuyn ng
A. ngc chiu kim ng h
B. cựng chiu kim ng h
C. ng yờn
D. ngc chiu vi t trng
Cõu 17: Trong mt t trng cú chiu t trong ra ngoi, mt in tớch õm chuyn
ng theo phng ngang chiu t trỏi sang phi. Nú chu lc Lo ren x cú chiu
A.t trong ra ngoi.
B.t trờn xung di.
C.t trỏi sang phi.
D.t di lờn trờn.
Cõu 18: ln ca lc Lo ren x khụng ph thuc vo
A. giỏ tr ca in tớch.
B. ln vn tc ca in tớch.
C. ln cm ng t.
D. khi lng ca in tớch.
Câu 19. Một electron bay vào một từ trường đều theo hướng song song với các đường
sức từ. Chuyển động của electron
A. Không thay đổi
B. Thay đổi hướng
C. Thay đổi tốc độ
D. Thay đổi năng lượng
r
ur
Câu 20: Khi hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều B với vận tốc v , lực
Lorenxơ có phương
r
ur
ur
A. vuông góc với mặt phẳng chứa v và B
B. song song với cảm ứng từ B
r
ur
r
C. song song với mặt phẳng chứa v và B
D. song song với vận tốc v
r
Câu 21: Bắn một hạt mang điện vào từ trường đều với vận tốc v vuông góc với cảm
ur
ứng từ B thì hạt mang điện sẽ chuyển động trên quỹ đạo tròn vì
r
A. Lực Lorenxơ luôn vuông góc với vận tốc v và đóng vai trò là lực hướng tâm
B. Lực Lorenxơ rất nhỏ
C. Quỹ đạo tròn dễ chuyển động nhất
r
D. Cảm ứng từ B vuông góc với v nên nó gây ra lực hướng tâm
→
Câu 22: Một hạt mang điện điện bay vào một từ trường đều với vận tốc v 0 có
phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Bỏ qua ảnh hưởng của trọng lực, quỹ đạo
của hạt mang điện trong từ trường có hình dạng nào?
A. Thẳng
B. Tròn
C. Parabol
D. Một đường cong phước tạp
Câu 23: Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo – ren – xơ, khi
vận tốc của điện tích và độ lớn cảm ứng từ cùng tăng 2 lần thì bán kính quỹ đạo của
điện tích
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần.
C. không đổi.
D. giảm 2 lần.
Câu 24: Hạt prôton chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính 5m dưới tác dụng của
một từ trường đều B=0,05T. Cho khối lượng và điện tích của prôton m P=1,672.1027
kg, qP= 1,6.10-19C. Chu kì chuyển động của prôton bằng
A. 1,3 µs
B. 1,3.10-8s
C. 1,3s
D. 1,3ms
Câu 25: Một êlectrôn bay vào không gian từ trường đều có cảm ứng từ B=2.10 -4T với
vận tốc ban đầu v0= 3,2.106m/s vuông góc với B , khối lượng êlectrôn là 9.1.10 -31kg.
Bán kính quỹ đạo của êlectrôn trong từ trường là
A. 1,9cm
B. 19cm
C. 91cm
D. 9,1cm
Câu 26: Một electron bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ B=0,05T với vận tốc
v=108m/s theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Khối lượng của electron
m=9,1.10-31kg. Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường bằng
A. 1,125cm
B. 2,25cm
C. 11,25cm
D. 22,5cm
Câu 27: Người ta cho một electron có vận tốc 3,2.10 6 m/s bay vuông góc với các
đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,91 mT thì bán kính
quỹ đạo của nó là 2 cm. Biết độ lớn điện tích của electron là 1,6.10 -19 C. Khối lượng
của electron là
A. 9,1.10-31 kg.
B. 9,1.10-29 kg.
C. 10-31 kg.
D. 10 – 29 kg.
Câu 28: Hai điện tích q1 = 8 μC và q2 = - 2 μC có cùng khối lượng và ban đầu chúng
bay cùng hướng cùng vận tốc vào một từ trường đều. Điện tích q 1 chuyển động cùng
chiều kim đồng hồ với bán kính quỹ đạo 4 cm. Điện tích q2 chuyển động
A. ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 16 cm.
B. cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 16 cm.
C. ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm.
D. cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm.
Câu 29: Một điện tích 1 mC có khối lượng 10 mg bay với vận tốc 1200 m/s vuông
góc với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 1,2 T, bỏ qua trọng lực tác
dụng lên điện tích. Bán kính quỹ đạo của nó là
A. 0,5 m.
B. 1 m.
C. 10 m.
D 0,1 mm.
Câu 30: Một electron bay vào không gian có từ trường đều B với vận tốc ban đầu
v0 vuông góc cảm ứng từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn
có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì:
A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi
B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa
C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần
D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần
Câu 31: Một electron (m = 9,1.10 -31kg, q = -1,6.10-19C) bay với vận tốc v = 2.10 6
m/s vào từ trường đều B = 1,82.10-5T. Vận tốc ban đầu của electron hợp với từ
trường góc 300. Gia tốc của chuyển động của electron trong từ trường bằng bao
nhiêu?
A. 1,6.1014m/s2 B. 3,2.1012 m/s2
C. 6,4.1013 m/s2
D. 5,4.10-12 m/s2
* Tính bán kính quỹ đạo của chuyển động của electron trong từ trường nếu electron
bay vuông góc với từ trường
A. 20cm.
B. 40,5cm.
C. 62,5cm
D. 37,5 cm
* Tính số vòng quay trong 1giây của electron nếu electron bay vuông góc với từ
trường
A. 5,093.105
B. 2,0.106
C. 1,96.10-6
D. 5,1.106