Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

11 BT lực ma sát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.45 KB, 2 trang )

CHƯƠNG II : ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
DẠNG 6 : BÀI TẬP LỰC MA SÁT
Bài 1 : Một đầu máy tạo ra lực kéo để kéo một toa xe có khối lượng m = 4 tấn chuyển động với gia tốc

(

)

a = 0,4 m/s2 . Biết hệ số ma sát giữa toa xe và mặt đường là m= 0,02 . Hãy xác định lực kéo của đầu máy ? Lấy

(

)

g = 10 m/s2 .
Bài 2 : Một ô tô có khối lượng m = 1 tấn, chuyển động trên đường nằm ngang. Hệ số ma sát lăn giữa bánh xe và mặt
đường là m= 0,1. Tính lực kéo của động cơ nếu
a/ Ô tô chuyển động thẳng đều ?

(

)

2
b/ Ô tô chuyển dộng nhanh dần đều với gia tốc a = 2 m/s ?

( )

Bài 3 : Một xe lăn, khi đẩy bằng lực F = 20 N nằm ngang thì xe chuyển động đều. Còn khi chất thêm lên xe một kiện

( )



( )

hàng 20 kg thì lực tác dụng là 60 N . Tính hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường ?

( )

( )

Bài 4 : Một người đẩy một cái thùng có khối lượng 50 kg bởi một lực F = 200 N sao cho thùng trượt đều trên sàn

(

)

2
nằm ngang. Lấy g = 10 m/s .

a/ Tính hệ số ma sát giữa thùng và sàn ?
b/ Bây giờ người đó thôi không tác dụng lực nữa, hỏi thùng sẽ chuyển động như thế nào ? Tính gia tốc của thùng ?

( )
bắt đầu được kéo bằng một lực F = 2( N) . Cho g = 10( m/s ) .
a/ Tính quãng đường vật đi được sau 1( s) ?

Bài 5 : Một vật có khối lượng m = 400 g được đặt trên sàn nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là m= 0,3 . Vật
2

b/ Sau đó, ngưng lực F. Tìm quãng đường vật đi được cho đến khi dừng lại ?


( )

Bài 6 : Một khúc gỗ khối lượng m = 0,5 kg đặt trên sàn nhà. Người ta kéo khúc gỗ
một lực F hướng chếch lên và hợp với phương nằm ngang một góc a = 300 . Khúc gỗ
chuyển động đều trên sàn. Biế hệ số ma sát trượt giữa gỗ và sàn là mt = 0,2 . Lấy

(

α

u
r
F

)

g = 9,8 m/s2 . Tính độ lớn của lực F ?

( )

Bài 7 : Một vật có khối lượng 800 g được kéo trên mặt phẳng ngang với lực kéo tạo với phương ngang một góc 300 .

(

)

2
Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là m= 0,5 và gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s . Tính độ lớn của lực kéo để vật

(


)

2
trượt trên mặt sàn với gia tốc 0,4 m/s ?

Bài 8* :Hai vật A và B có thể trượt trên mặt bàn nằm ngang và được nối với nhau bằng dây không dẫn, khối lượng không
đáng kể. Khối lượng 2 vật là mA = 2kg, mB = 1kg, ta tác dụng vào vật A một lực F = 9N theo phương song song với mặt
bàn. Hệ số ma sát giữa hai vật với mặt bàn là m = 0,2. Lấy g = 10m/s 2. Hãy tính gia tốc chuyển động.
Bài 9*: Ba vật có cùng khối lượng m = 200g được nối với nhau bằng dây nối
không dãn như hình vẽ. Hệ số ma sát trượt gjữa vật và mặt bàn là µ = 0,2. Lấy g =
10m/s2. Tính gia tốc khi hệ chuyển động.

Bài 10*: Một xe trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng góc α = 300. Hệ số ma sát trượt là µ = 0,3464. Chiều
dài mặt phẳng nghiêng là l = 1m. lấy g = 10m/s2 và

3 = 1,732 Tính gia tốc chuyển động của vật.
Bài 11* :Xem hệ cơ liên kết như hình vẽ
m1 = 3kg; m2 = 1kg; hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là µ = 0,1 ; α =
300; g = 10 m/s2
Tính sức căng của dây?


*TRẮC NGHIỆM :
Câu 1. Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển
động chậm dần vì có:
A. Lực tác dụng ban đầu.
B. Phản lực.
C. Lực ma sát.
D. Quán tính.

Câu 2. Công thức của lực ma sát trượt là :




A. Fmst = µ t N .B. Fmst = µ t N . C. Fmst = µ t N .
D. Fmst = µ t N
Câu 3. Quần áo đã là lâu bẩn hơn quần áo không là vì
A. sạch hơn nên bụi bẩn khó bám vào.
B. mới hơn nên bụi bẩn khó bám vào.
C. bề mặt vải phẳng, nhẵn bụi bẩn khó bám vào. D.bề mặt vải sần sùi hơn nên bụi bẩn khó bám vào.
Câu 4: Chọn câu phát biểu đúng nhất.
A.Hệ số ma sát trượt lớn hơn hệ số ma sát nghỉ.
B.Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc.
C.Lực ma sát nghỉ xuất hiện thành từng cặp trực đối đặt vào hai vật tiếp xúc.
D.Lực ma sát làm ngăn cản chuyển động.
Câu 5. Điều gì xảy ra đối với độ lớn của lực ma sát trượt nếu vận tốc của vật tăng lên?
A. Không thay đổi.
B. Giảm đi.
C. Chưa trả lời được vì chưa biết gia tốc của vật.
D. Tăng lên.
Câu 6 :điều nào sau đây khi nói về lực ma sát là chính xác nhất:
A.luôn có hại
B.luôn có lợi
C.vừa có lợi ,vừa có hại.
D.có độ lớn bằng trọng lượng vật
Câu 7:lực ma sát trượt không phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây:
A.bản chất của bề mặt tiếp xúc
B.độ lớn của áp lực
C.diện tích tiếp xúc.

D.trọng lượng của vật
Câu 8. Một vật có trọng lượng 250N trượt trên mặt sàn nằm ngang, biết lực ma sát trượt bằng 50N. Hệ số ma sát trượt
giữa vật và sàn là:
A. 0,2 N/m
B. 5
C. 5 N/m
D. 0,2
Câu 9 Kéo vật bằng một lực F = 30N theo phương ngang mà vật vẫn đứng yên, độ lớn của lực ma sát nghỉ là:
A. lớn hơn 30N
B. 30N
C. nhỏ hơn 30N
D. chưa đủ cơ sở để trả lời
Câu 10 :một khối gỗ có khối lượng 4kg nằm trên mặt bàn.Hệ số ma sát nghỉ giữa vật và mặt bàn là 0,25.
Muốn vật chuyển động được trên bàn thì lực kéo tối thiểu bằng bao nhiêu?
A.FK=4N
B.FK=10N.
C.FK=40N
D.FK>40N
Câu 11: Muốn xách một quả mít nặng, ta phải bóp mạnh tay vào cuống quả mít vì khi bóp tay mạnh vào cuống quả mít
sẽ làm
A. Tăng áp lực của tay tác dụng lên cuống quả mít dẫn đến lực ma sát tăng.
B. Tăng áp lực của tay tác dụng lên cuống quả mít, và tăng bề mặt tiếp xúc giữa tay và cuống mít dẫn đến lực ma sát tăng.
C. Tăng áp lực của tay tác dụng lên cuống quả mít, và giảm bề mặt tiếp xúc giữa tay và cuống mít dẫn đến lực ma sát
tăng.
D. Tăng bề mặt tiếp xúc giữa tay và cuống quả mít dẫn đến lực ma sát tăng.
Câu 12. Một thùng gỗ chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của lực kéo F = 200N theo phương
ngang. Độ lớn của lực ma sát trượt là:
A. 200N

B. lớn hơn 200N


C. chưa có cơ sở để trả lời D. nhỏ hơn 200N

Câu 13: Một vật có khối lượng 20kg trượt đều trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của một lực kéo có độ lớn 48N
theo phương ngang. Hãy xác định hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn. Lấy g = 10 m/s 2.
A. 0,20
B. 0,24
C. 0,26
D. 0,34
Câu 14. Kéo một khúc gỗ hình hộp chữ nhật có trọng lượng 100(N) trượt đều trên sàn nằm ngang với lực kéo F = 20(N) ,
nghiêng góc α = 30 0 so với sàn . Lấy 3 = 1,7 . Hệ số ma sát trượt giữa khúc gỗ với sàn là
A. 0,34
B. 0,20
C. 0,10
D. 0,17
Câu 15 :Một con ngựa kéo một xe chở hàng nặng 6000N khiến xe chuyển động đều trên mặt đường nằm ngang. Biết lực
kéo của ngựa là F=600N và hợp với phương ngang một góc 300.Tìm hệ số ma sát giữa xe và mặt đường?
A. µ =0,12
B. µ =0,24
C. µ =0,06
D. µ =0,09.
Câu 16*: Một vật được đặt ở đỉnh mặt phẳng nghiêng, hệ số ma sát k = 0,5. Góc nghiêng α của mặt phẳng nghiêng phải
nhận giá trị nào sau đây để vật nằm yên?
A. α = 6,560.
B. α = 16,560.
C. α = 26,560. D.α = 36,560.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×