Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

10 thi học kỳ 2 vật lý 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.85 KB, 3 trang )

KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Vật lý 10 cơ bản
Họ và tên học sinh:.....................................................Lớp: .............................Mã đề: 132
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Đáp án
Câu
16 17 18 19
20 21
22 23
24
25
26
27
28
Đáp án

14


15

29

30

Câu 1: Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một lượng khí là 20 lít. Thể tích lượng khí đó ở 546 0C khi áp suất khí không
đổi nhận giá trị nào sau đây?
A. 30 lít.
B. 40 lít.
C. 20 lít.
D. 10 lít.
Câu 2: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%, nhiệt lượng nguồn nóng cung cấp là 5000J. Công mà động cơ
nhiệt thực hiện là: A. 2kJ B. 480J
C. 800J
D. 320J
Câu 3: Một thanh ray dài 10m được lắp trên đường sắt ở nhiệt độ 20 °C. Phải để hở một khe ở đầu thanh với bề
rộng là bao nhiêu, nếu thanh ray nóng đến 50 °C thì vẫn đủ chổ cho thanh dãn ra. Hệ số nở dài của sắt làm thanh
ray là α = 1,2.10–5 K–1.
A. 3.6.10–3 m
B. 3,6.10–4 m
C. 3,6.10–5 m
D. Δl = 3.6.10–2 m
Câu 4: Hai vật m1 = 2kg và m2 = 3kg chuyển động theo hai phương vuông góc nhau lần lượt với tốc độ 4 m/s và
2 m/s. Động lượng của hệ bằng bao nhiêu?
A. 23kg.m/s
B. 14kg.m/s
C. 22kg.m/s
D. 10kg.m/s
Câu 5: Một vật khối lượng 3 tấn chuyển động với tốc độ 0,3 m/s. Động lượng của vật bằng ...

A. 1,8 N.s.
B. 1800 N.s.
C. 900 N.s.
D. 0,9 N.s.
0
5
Câu 6: Một lượng khí ở 0 C có áp suất là .10 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 2730 C là :
A. p2 = 105. Pa.
B. p2 = 2.105 Pa.
C. p2 = 3.105 Pa.
D. p2 = 4.105 Pa.
Câu 7: Một vật có khối lượng m = 100 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là:
A. 20 m/s
B. 10 km/h.
C. 20 km/h
D. 10 m/s.
Câu 8: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí?
A. chuyển động không ngừng.
B. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
D. Giữa các phân tử có khoảng cách.
Câu 9: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Vật chuyển động cong đều thì động năng không đổi. B. Vật chuyển động thẳng đều thì động năng không đổi.
C. Vật chuyển động tròn đều thì động năng không đổi.
D. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều thì động năng không đổi.
Câu 10: Một cái bơm chứa 100cm 3 không khí ở nhiệt độ 27 0C và áp suất 105 Pa. Khi không khí bị nén xuống còn
20cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của không khí trong bơm là:
A. p2 = 7.105 Pa .
B. p2 = 8.105 Pa .
C. p2 = 9.105 Pa .

D. p2 = 10.105 Pa
Câu 11: Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 170C và ở áp suất 2.105 Pa. Nếu áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ
của khối khí là :
A. T = 13,5 0K.
B. T = 6000K.
C. T = 340K.
D. T = 580 0K
Câu 12: Một xilanh chứa 150 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống còn 50
cm3. Áp suất của khí trong xilanh lúc này là :
A. 6. 105 Pa.
B. 7.105 Pa.
C. 8. 105 Pa.
D. 9.105 Pa.
Câu 13: Vec tơ động lượng của một vật ...
A. luôn ngược hướng với vectơ vận tốc của vật. B. luôn cùng hướng với vectơ vận tốc của vật.
C. luôn có phương thẳng đứng.
D. luôn có phương nằm ngang.
Câu 14: Phương trình nào sau đây biểu diễn quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng?
P1 P2
P1 P2
=
=
T1 T2
V
V2
1
B. P T =P T
C. p V = p V
1


1

2

2

1

1

2

2

A.
D.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây phù hợp với nguyên lí II nhiệt động lực học ?
A. Nhiệt lượng không thể truyền từ một vật sang vật nóng hơn.
Trang 1/3 - Mã đề thi 132


B. Độ tăng nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
C. Động cơ nhiệt chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
D. Nhiệt lượng truyền cho vật làm tăng nội năng của vật và biến thành công mà vật thực hiện được.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất khí ?
A. Lực tương tác giữa các nguyên tử, phân tử là rất yếu.
B. Các phân tử khí ở rất gần nhau.
C. Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng. D. Chất khí luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và dễ nén .
Câu 17: Một bình thuỷ tinh chứa đầy 40 cm³ thuỷ ngân ở 18 °C. Hệ số nở khối của thuỷ ngân là β = 18.10 –5 K–1.
Khi nhiệt độ tăng đến 28°C thì thể tích của thuỷ ngân tràn ra là

A. 72 cm³
B. 7,2 cm³
C. 0,72 cm³
D. 0,072 cm³
Câu 18: Một vật khối lượng 40 kg đang đứng yên được kéo trượt trên sàn nhà nằm ngang bằng một lực không đổi
F = 80N theo phương ngang. Hệ số ma sát trược 0,1. Lấy g = 10 m/s 2. Khi vật đi được quãng đường 2 m thì lực F
đã thực hiện một công ... A. 800J
B. 500J
C. 40J
D. 160J
P
Câu 19: Cùng một khối lượng khí đựng trong 3 bình kín
V3
có thể tích khác nhau có đồ thị thay đổi áp suất theo nhiệt
V2
độ như hình vẽ. Các thể tích khí được sắp xếp:
V1
A. V3 < V2 < V1
B. V1 > V3 > V2
C. V3 = V2 = V1
D. V3 > V2 = V1
O
T
Câu 20: Tính chất nào sau đây không liên quan đến chất rắn kết tinh?
A. Có tính dị hướng hoặc đẳng hướng
B. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định
C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định
D. Có cấu trúc mạng tinh thể
Câu 21: Trong quá trình chất khí truyền nhiệt và sinh công thì A và Q trong biểu thức ∆U = Q + A phải có giá trị
nào sau đây? A. Q < 0, A > 0 B. Q < 0, A < 0

C. Q > 0, A < 0
D. Q > 0, A > 0
Câu 22: Khi lắp vành sắt vào bánh xe bằng gỗ ban đầu người ta đốt nóng vành sắt rồi mới lắp vào bánh xe là để:
AGiúp cho vành sắt làm quen với điều kiện làm việc khắc nghiệt.
B.Vành sắt nóng sẽ giết chết các con côn trùng sống ở bánh xe để làm tăng tuổi thọ cho bánh xe.
C.Vành sắt nóng có tác dụng làm khô bánh xe giúp tăng ma sát, đảm bảo cho vành sắt không bị tuột khỏi bánh xe.
D. Vành sắt nóng nở ra nên dễ lắp vào bánh xe, đồng thời khi nguội đi sẽ ôm chặt vào bánh xe.
Câu 23: Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 6 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng
lên 1,5. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là:
A. V2 = 7 lít.
B. V2 = 4 lít.
C. V2 = 5 lít.
D. V2 = 6 lít.
Câu 24: Một vật có khối lượng 4kg có thế năng 2J so với mặt đất. Lấy g = 10m/s 2. Khi đó vật ở độ cao bao nhiêu
so với mặt đất? A. 50cm B. 2cm
C. 20cm
D. 5cm.
Câu 25: Công là đại lượng
A. véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.
B. vô hướng, có thể âm hoặc dương.
C. véc tơ, có thể âm hoặc dương.
D. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
Câu 26: Người ta thực hiện công 800 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên của khí, biết khí truyền ra
môi trường xung quanh nhiệt lượng 400 J ?
A. ∆U = 1200 J
B. ∆U = -400 J
C. ∆U = 400 J
D. ∆U = - 1200 J
Câu 27: Một người khối lượng 56kg tì khẩu súng khối lượng 4kg vào vai. Khi bắn ra viên đạn khối lượng 10 g
với tốc độ 1200m/s thì người ấy và khẩu súng giật lùi với tốc độ bao nhiêu?

A. 0,21m/s.
B. 3 m/s.
C. 2,1m/s.
D. 0,3 m/s.
Câu 28: Người ta thực hiện công 40J lên một khối khí và truyền cho khối khí một nhiệt lượng 20J. Độ biến thiên
nội năng của khí là
A. 60J và nội năng giảm
B. 140J và nội năng tăng.
C. 60J và nội năng tăng D. 140Jvà nội năng giảm.
Câu 29: Chất rắn vô định hình và chất rắn kết tinh
A. giống nhau ở điểm là cả hai lọai chất rắn đều có nhiệt độ nóng chảy xác định
B. khác nhau ở chỗ chất rắn kết tinh có tính đẳng hướng còn chất rắn vô định hình có tính dị hướng.
C. khác nhau ở chổ chất rắn kết tinh có cấu tạo từ những kết cấu rắn có dạng hình học xác định, còn chất rắn vô
định hình thì không.
D. giống nhau ở điểm cả hai đều có hình dạng xác định
Câu 30: Một vật 500g được ném với tốc độ 4m/s từ một điểm cách mặt đất 2m. Lấy g = 10m/s 2. Chọn mốc tính
thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật lúc ném bằng ...
Trang 2/3 - Mã đề thi 132


A. 10J

B. 16J

C. 14J

D. 6J

Trang 3/3 - Mã đề thi 132




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×