ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: VẬT LÍ 10NC.
HỌ TÊN: …………………………………
HỌC SINH TRẢ LỜI VÀO BẢNG SAU:
1
2
3
4
5
11
12
13
14
15
21
22
23
24
25
LỚP: 10A1
6
16
26
7
17
27
8
18
28
9
19
29
10
20
30
Câu 1: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều
A. gia tốc dương.
B. gia tốc âm.
C. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
D. vectơ gia tốc cùng chiều với vectơ vận tốc.
Câu 2: Một chất điểm chuyển động thẳng đều. Ở thời điểm t 1 chất điểm có vận tốc v1; ở thời điểm t2 có vận tốc v2. Công
thức tính gia tốc của chất điểm là
a=
v1 − v2
t2 − t1
a=
t2 − t1
v1 − v2
a=
v1 − v2
t1 − t2
a=
v2 − v1
t1 − t2
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ một điểm có độ cao 5 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2, thời gian rơi bằng
A. 1,5 m/s
B. 1 s
C. 2 s
D. 0,5 s
Câu 4: Hai ô tô chuyển động trên một đường coi là thẳng, ngược chiều. Ô tô A chuyển động với tốc độ 40 km/h, ô tô B
chuyển động với tốc độ 50 km/h. Vectơ vận tốc của ô tô A đối với ô tô B
A. cùng chiều với chiều chuyển động của ô tô B, có độ lớn bằng 90 km/h.
B. cùng chiều với chiều chuyển động của ô tô B, có độ lớn bằng 10 km/h.
C. cùng chiều với chiều chuyển động của ô tô A, có độ lớn bằng 10 km/h.
D. cùng chiều với chiều chuyển động của ô tô A, có độ lớn bằng 90 km/h.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. chuyển động rơi tự do là một chuyển động thẳng nhanh dần đều
B. sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực
C. ở cùng một nơi ,vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ
D. Nếu loại bỏ sức cản thì vật được ném lên theo phương thẳng đứng cũng tuân theo các định luật của sự rơi tự do
Câu 6: Một chất điểm chuyển động tròn đều, trong thời gian 2 phút quay được 60 vòng. Chu kì chuyển động của chất
điểm bằng
A. 30 giây.
B. 2 giây.
C. 30 phút.
D. 2 phút.
Câu 7: Một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ v, tần số f, chu kì T, tốc độ góc ω, bán kính quĩ đạo r. Công thức
nào sau đây không đúng?
1
v2
2π
T =
aht =
ω=
f
r
T
A.
B.
C. ω = r.v
D.
Câu 8: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, có phương trình chuyển động x = 10 - 2,5 t + t 2 (t(s); x(m)). Tại
thời điểm t = 0, chất điểm chuyển động
A. với tốc độ 2,5 m/s, theo chiều âm.
B. với tốc độ 4 m/s, theo chiều dương.
C. với tốc độ 2,5 m/s, theo chiều dương.
D. với tốc độ 4 m/s, theo chiều âm.
Câu 9: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm
chuyển động tròn đều là gì?
A. v = ωr; aht = v2r.
B. v = ω /r; aht = v2 /r.
C. v = ωr; aht = v2 /r.
D. v = ω /r; aht = v2/r.
Câu 10: Công thức tính đường đi trong chuyển động rơi tự do không vận tốc đầu là
S=
1
gt
2
S=
1 2
gt
2
A.
B. S = gt
C. S = 2 gt
D.
Câu 11: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, có phương trình chuyển động x = 3 + 4 t (t(s); x(m)). Chất điểm
chuyển động thẳng đều với
A. tốc độ 3 m/s theo chiều âm.
B. tốc độ 3 m/s theo chiều dương.
C. tốc độ 4 m/s theo chiều dương.
D. tốc độ 4 m/s theo chiều âm.
Câu 12: Chuyển động tròn đều là chuyển động có:
A. quỹ đạo là một đường tròn, gia tốc hướng tâm có độ lớn không đổi
B. quỹ đạo là một đường tròn, vectơ vận tốc không đổi
C. quỹ đạo là một đường tròn, gia tốc hướng tâm biến thiên đều đặn
D. quỹ đạo là một đường tròn, vectơ vận tốc biến thiên một cách đều đặn
Câu 13: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng :
x = 50 - 20 t ( x đo bằng km, t đo bằng giờ).Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là bao nhiêu ?
2
A. 40km.
B. - 40km.
C. - 10km
D. 10km.
Câu 14: Câu nào sai ? Chuyển động tròn đều có
A. Quỹ đạo là đường tròn.
B. Tốc độ góc không đổi.
C. Vectơ gia tốc không đổi.
D. Tốc độ dài không đổi.
Câu 15: Chuyển động rơi tự do không vận tốc đầu là chuyển động …
A. thẳng nhanh dần đều. B. thẳng đều.
C. chậm dần đều.
D. tròn đều.
Câu 16: Một vật được thả không vật tốc đầu .Nếu nó rơi xuống được 1 đoạn s 1 trong giây đầu tiên và thêm 1 đoạn s 2
trong giây kế tiếp thì tỉ số
s2
là :
s1
A. 5s
B. 3s
C. 1s
D. 2s
Câu 17: Lúc không có gió, một máy bay bay với vận tốc không đổi 300km/h. Máy bay bay từ một địa điểm A tới địa
điểm B xuôi theo chiều gió hết 2 giờ. Khi bay trở lại từ B về A gặp gió thổi ngược, máy bay phải bay hết 3 giờ. Xác định
vận tốc của gió
A. 60 km/h
B. 25 km/h
C. 100 km/h
D. 45 km/h
Câu 18: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc theo thời gian là:v = -t + 3. Phương trình
chuyển động của vật sẽ là:
A. x = −t 2 + 3.t
B. x = t 2 + 3.t
1
x = − .t 2 + 3
C.
2
1
x = − .t 2 + 3.t
D.
2
Câu 19: Một hệ qui chiếu không có yếu tố nào trong các yếu tố sau
A. vật mốc
B. đồng hồ đo vận tốc
C. mốc thời gian
D. hệ trục toạ độ
Câu 20: Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ một điểm có độ cao 180 m. Lấy g = 10 m/s 2. Quãng đường vật rơi được
trong 2 giây cuối cùng là
A. 100 m.
B. 80 m.
C. 160 m.
D. 55 m.
Câu 21: Một ôtô xuất phát từ vị trí cách bến xe 3km và chuyển động thẳng đều với tốc độ 80km/h. Chọn vị trí xuất phát
làm vật mốc, chiều dương là chiều chuyển động của ôtô, mốc thời gian là lúc xuất phát. Phương trình chuyển động của
ôtô là
A. x = 3 + 80t (km)
B. x = 80t (km)
C. x = 80( t – 3) (km)
D. x = – 3 + 80t (km)
Câu 22: Một xe chạy trong 5h: 2h đầu xe chạy với tốc độ trung bình 60km/h, 3h sau xe chạy với tốc độ trung bình
40km/h.Tính vận tốc trung bình của xe trong suốt thời gian chuyển động.
A. 50km/h.
B. 58km/h.
C. 8km/h.
D. 48km/h.
Câu 23: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau thời gian ∆t , vận tốc của xe tăng ∆v . Sau thời gian ∆t kế tiếp,
vận tốc của xe tăng thêm ∆v ' . So sánh ∆v và ∆v ' .
A. ∆v > ∆v '
B. ∆v < ∆v '
C. ∆v ≥ ∆v '
D. ∆v = ∆v '
Câu 24: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình chuyển động x = −7 + 5t − 2t . Ở thời điểm t =
1 s, chất điểm có vận tốc
A. v = -7 m/s.
B. v = -2 m/s.
C. v = 5 m/s.
D. v = 1 m/s.
Câu 25: Một chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều. Công thức tính vận tốc của chất điểm là
2
v = −v + at
v = −v − at
v = v + at
v = v − at
0
0
0
0
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Hiện nay là 7 giờ đúng. Hỏi ít nhất sau bao nhiêu phút nữa kim giờ và kim phút sẽ chập khít lên nhau?
A. 38 phút 11 giây.
B. 27 phút 16 giây.
C. 11 phút 38 giây.
D. 16 phút 27 giây.
Câu 27: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox. Chất điểm đi từ A đến B cách nhau 12 m, sau đó đi tiếp từ B đến
C cách nhau 6 m. Chọn gốc toạ độ O tại A, Trục Ox trùng với AB, chiều dương từ B đến A. Khi vật ở C thì :
A. x = -18 m
B. x = -17 m
C. x = 17 m
D. x = 18 m
Câu 28: Vec tơ vận tốc tương đối là vận tốc ...
A. của vật đối với hệ qui chiếu coi là đứng yên.
B. của vật đối với hệ qui chiếu chuyển động.
C. của hệ qui chiếu chuyển động đối với hệ qui chiếu đứng yên. D. của vật đối với đất.
Câu 29: Một chất điểm chuyển động tròn đều với chu kì 5 giây. Tần số của chuyển động bằng
A. 2,5 Hz.
B. 0,4 Hz.
C. 1,3 Hz.
D. 0,2 Hz.
Câu 30: Biết giờ Bec Lin( Cộng hoà liên bang Đức) chậm hơn giờ Hà Nội 6 giờ, trận chung kết bóng đá Wold Cup năm
2006 diễn ra tại Bec Lin vào lúc 19h00min ngày 9 tháng 7 năm 2006 giờ Bec Lin. Khi đó giờ Hà Nội là
A. 13h00min ngày 9 tháng 7 năm 2006
B. 1h00min ngày 10 tháng 7 năm 2006
C. 1h00min ngày 9 tháng 7 năm 2006
D. 13h00min ngày 10 tháng 7 năm 2006
----------- HẾT ----------
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: VẬT LÍ 10NC.
HỌ TÊN: …………………………………
HỌC SINH TRẢ LỜI VÀO BẢNG SAU:
1
2
3
4
5
11
12
13
14
15
21
22
23
24
25
LỚP: 10A1
6
16
26
7
17
27
8
18
28
9
19
29
10
20
30
Câu 1: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình chuyển động x = −7 + 5t − 2t . Ở thời điểm t = 1
s, chất điểm có vận tốc
A. v = 1 m/s.
B. v = -2 m/s.
C. v = 5 m/s.
D. v = -7 m/s.
Câu 2: Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ một điểm có độ cao 5 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2, thời gian rơi bằng
A. 1 s
B. 1,5 m/s
C. 2 s
D. 0,5 s
Câu 3: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, có phương trình chuyển động x = 3 + 4 t (t(s); x(m)). Chất điểm
chuyển động thẳng đều với
A. tốc độ 4 m/s theo chiều dương.
B. tốc độ 4 m/s theo chiều âm.
C. tốc độ 3 m/s theo chiều dương.
D. tốc độ 3 m/s theo chiều âm.
Câu 4: Lúc không có gió, một máy bay bay với vận tốc không đổi 300km/h. Máy bay bay từ một địa điểm A tới địa điểm
B xuôi theo chiều gió hết 2 giờ. Khi bay trở lại từ B về A gặp gió thổi ngược, máy bay phải bay hết 3 giờ. Xác định vận
tốc của gió
A. 100 km/h
B. 60 km/h
C. 25 km/h
D. 45 km/h
Câu 5: Câu nào sai ? Chuyển động tròn đều có
A. Quỹ đạo là đường tròn.
B. Tốc độ góc không đổi.
C. Vectơ gia tốc không đổi.
D. Tốc độ dài không đổi.
Câu 6: Một chất điểm chuyển động tròn đều, trong thời gian 2 phút quay được 60 vòng. Chu kì chuyển động của chất
điểm bằng
A. 30 giây.
B. 2 giây.
C. 2 phút.
D. 30 phút.
Câu 7: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, có phương trình chuyển động x = 10 - 2,5 t + t 2 (t(s); x(m)). Tại
thời điểm t = 0, chất điểm chuyển động
A. với tốc độ 4 m/s, theo chiều dương.
B. với tốc độ 2,5 m/s, theo chiều dương.
C. với tốc độ 4 m/s, theo chiều âm.
D. với tốc độ 2,5 m/s, theo chiều âm.
Câu 8: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm
chuyển động tròn đều là gì?
A. v = ωr; aht = v2r.
B. v = ω /r; aht = v2 /r.
C. v = ωr; aht = v2 /r.
D. v = ω /r; aht = v2/r.
Câu 9: Công thức tính đường đi trong chuyển động rơi tự do không vận tốc đầu là
2
S=
1
gt
2
S=
1 2
gt
2
A.
B. S = gt
C. S = 2 gt
D.
Câu 10: Vec tơ vận tốc tương đối là vận tốc ...
A. của vật đối với hệ qui chiếu coi là đứng yên.
B. của vật đối với hệ qui chiếu chuyển động.
C. của hệ qui chiếu chuyển động đối với hệ qui chiếu đứng yên. D. của vật đối với đất.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Nếu loại bỏ sức cản thì vật được ném lên theo phương thẳng đứng cũng tuân theo các định luật của sự rơi tự do
B. ở cùng một nơi ,vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ
C. sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực
D. chuyển động rơi tự do là một chuyển động thẳng nhanh dần đều
Câu 12: Một xe chạy trong 5h: 2h đầu xe chạy với tốc độ trung bình 60km/h, 3h sau xe chạy với tốc độ trung bình
40km/h.Tính vận tốc trung bình của xe trong suốt thời gian chuyển động.
A. 50km/h.
B. 58km/h.
C. 8km/h.
D. 48km/h.
Câu 13: Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ một điểm có độ cao 180 m. Lấy g = 10 m/s 2. Quãng đường vật rơi được
trong 2 giây cuối cùng là
A. 100 m.
B. 80 m.
C. 160 m.
D. 55 m.
Câu 14: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc theo thời gian là:v = -t + 3. Phương trình
chuyển động của vật sẽ là:
A. x = t 2 + 3.t
2
1
x = − .t 2 + 3.t
B.
2
C. x = −t 2 + 3.t
1
x = − .t 2 + 3
D.
2
Câu 15: Hai ô tô chuyển động trên một đường coi là thẳng, ngược chiều. Ô tô A chuyển động với tốc độ 40 km/h, ô tô B
chuyển động với tốc độ 50 km/h. Vectơ vận tốc của ô tô A đối với ô tô B
A. cùng chiều với chiều chuyển động của ô tô A, có độ lớn bằng 90 km/h.
B. cùng chiều với chiều chuyển động của ô tô B, có độ lớn bằng 90 km/h.
C. cùng chiều với chiều chuyển động của ô tô A, có độ lớn bằng 10 km/h.
D. cùng chiều với chiều chuyển động của ô tô B, có độ lớn bằng 10 km/h.
Câu 16: Biết giờ Bec Lin( Cộng hoà liên bang Đức) chậm hơn giờ Hà Nội 6 giờ, trận chung kết bóng đá Wold Cup năm
2006 diễn ra tại Bec Lin vào lúc 19h00min ngày 9 tháng 7 năm 2006 giờ Bec Lin. Khi đó giờ Hà Nội là
A. 1h00min ngày 9 tháng 7 năm 2006
B. 13h00min ngày 9 tháng 7 năm 2006
C. 1h00min ngày 10 tháng 7 năm 2006
D. 13h00min ngày 10 tháng 7 năm 2006
Câu 17: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau thời gian ∆t , vận tốc của xe tăng ∆v . Sau thời gian ∆t kế tiếp,
vận tốc của xe tăng thêm ∆v ' . So sánh ∆v và ∆v ' .
A. ∆v = ∆v '
B. ∆v ≥ ∆v '
C. ∆v > ∆v '
D. ∆v < ∆v '
Câu 18: Hiện nay là 7 giờ đúng. Hỏi ít nhất sau bao nhiêu phút nữa kim giờ và kim phút sẽ chập khít lên nhau?
A. 27 phút 16 giây.
B. 11 phút 38 giây.
C. 16 phút 27 giây.
D. 38 phút 11 giây.
Câu 19: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng :
x = 50 - 20 t ( x đo bằng km, t đo bằng giờ).Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là bao nhiêu ?
A. 10km.
B. 40km.
C. - 40km.
D. - 10km
Câu 20: Một ôtô xuất phát từ vị trí cách bến xe 3km và chuyển động thẳng đều với tốc độ 80km/h. Chọn vị trí xuất phát
làm vật mốc, chiều dương là chiều chuyển động của ôtô, mốc thời gian là lúc xuất phát. Phương trình chuyển động của
ôtô là
A. x = 3 + 80t (km)
B. x = 80t (km)
C. x = 80( t – 3) (km)
D. x = – 3 + 80t (km)
Câu 21: Một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ v, tần số f, chu kì T, tốc độ góc ω, bán kính quĩ đạo r. Công thức
nào sau đây không đúng?
1
v2
2π
T =
aht =
ω=
f
r
T
A.
B.
C.
D. ω = r.v
Câu 22: Một chất điểm chuyển động thẳng đều. Ở thời điểm t 1 chất điểm có vận tốc v1; ở thời điểm t2 có vận tốc v2. Công
thức tính gia tốc của chất điểm là
a=
t2 − t1
v1 − v2
a=
v2 − v1
t1 − t2
a=
v1 − v2
t1 − t2
a=
v1 − v2
t2 − t1
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox. Chất điểm đi từ A đến B cách nhau 12 m, sau đó đi tiếp từ B đến
C cách nhau 6 m. Chọn gốc toạ độ O tại A, Trục Ox trùng với AB, chiều dương từ B đến A. Khi vật ở C thì :
A. x = 17 m
B. x = -18 m
C. x = -17 m
D. x = 18 m
Câu 24: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều
A. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
B. gia tốc âm.
C. gia tốc dương.
D. vectơ gia tốc cùng chiều với vectơ vận tốc.
Câu 25: Một chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều. Công thức tính vận tốc của chất điểm là
v = −v + at
v = −v − at
v = v − at
v = v + at
0
0
0
0
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Một vật được thả không vật tốc đầu .Nếu nó rơi xuống được 1 đoạn s 1 trong giây đầu tiên và thêm 1 đoạn s 2
trong giây kế tiếp thì tỉ số
s2
là :
s1
A. 1s
B. 5s
C. 3s
D. 2s
Câu 27: Một hệ qui chiếu không có yếu tố nào trong các yếu tố sau
A. mốc thời gian
B. vật mốc
C. đồng hồ đo vận tốc
D. hệ trục toạ độ
Câu 28: Một chất điểm chuyển động tròn đều với chu kì 5 giây. Tần số của chuyển động bằng
A. 2,5 Hz.
B. 0,4 Hz.
C. 1,3 Hz.
D. 0,2 Hz.
Câu 29: Chuyển động rơi tự do không vận tốc đầu là chuyển động …
A. chậm dần đều.
B. tròn đều.
C. thẳng đều.
D. thẳng nhanh dần đều.
Câu 30: Chuyển động tròn đều là chuyển động có:
A. quỹ đạo là một đường tròn, gia tốc hướng tâm biến thiên đều đặn
B. quỹ đạo là một đường tròn, vectơ vận tốc biến thiên một cách đều đặn
C. quỹ đạo là một đường tròn, gia tốc hướng tâm có độ lớn không đổi
D. quỹ đạo là một đường tròn, vectơ vận tốc không đổi
------------------------------------------------------- HẾT ----------
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: VẬT LÍ 10NC.
HỌ TÊN: …………………………………
HỌC SINH TRẢ LỜI VÀO BẢNG SAU:
1
2
3
4
5
11
12
13
14
15
21
22
23
24
25
LỚP: 10A1
6
16
26
7
17
27
8
18
28
9
19
29
10
20
30
Câu 1: Vec tơ vận tốc tương đối là vận tốc ...
A. của hệ qui chiếu chuyển động đối với hệ qui chiếu đứng yên.
B. của vật đối với đất.
C. của vật đối với hệ qui chiếu chuyển động.
D. của vật đối với hệ qui chiếu coi là đứng yên.
Câu 2: Một chất điểm chuyển động thẳng đều. Ở thời điểm t 1 chất điểm có vận tốc v1; ở thời điểm t2 có vận tốc v2. Công
thức tính gia tốc của chất điểm là
a=
v1 − v2
t1 − t2
a=
v1 − v2
t2 − t1
a=
t2 − t1
v1 − v2
a=
v2 − v1
t1 − t2
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Nếu loại bỏ sức cản thì vật được ném lên theo phương thẳng đứng cũng tuân theo các định luật của sự rơi tự do
B. ở cùng một nơi ,vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ
C. sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực
D. chuyển động rơi tự do là một chuyển động thẳng nhanh dần đều
Câu 4: Câu nào sai ? Chuyển động tròn đều có
A. Quỹ đạo là đường tròn.
B. Tốc độ góc không đổi.
C. Vectơ gia tốc không đổi.
D. Tốc độ dài không đổi.
Câu 5: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, có phương trình chuyển động x = 10 - 2,5 t + t 2 (t(s); x(m)). Tại
thời điểm t = 0, chất điểm chuyển động
A. với tốc độ 4 m/s, theo chiều âm.
B. với tốc độ 4 m/s, theo chiều dương.
C. với tốc độ 2,5 m/s, theo chiều dương.
D. với tốc độ 2,5 m/s, theo chiều âm.
Câu 6: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc theo thời gian là:v = -t + 3. Phương trình chuyển
động của vật sẽ là:
A.
1
x = − .t 2 + 3.t
2
B. x = −t 2 + 3.t
C.
1
x = − .t 2 + 3
2
D. x = t 2 + 3.t
Câu 7: Công thức tính đường đi trong chuyển động rơi tự do không vận tốc đầu là
S=
1 2
gt
2
S=
1
gt
2
A.
B. S = gt
C. S = 2 gt
D.
Câu 8: Một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ v, tần số f, chu kì T, tốc độ góc ω, bán kính quĩ đạo r. Công thức
nào sau đây không đúng?
1
v2
2π
T =
aht =
ω=
f
r
T
A.
B.
C. ω = r.v
D.
2
Câu 9: Một ôtô xuất phát từ vị trí cách bến xe 3km và chuyển động thẳng đều với tốc độ 80km/h. Chọn vị trí xuất phát
làm vật mốc, chiều dương là chiều chuyển động của ôtô, mốc thời gian là lúc xuất phát. Phương trình chuyển động của
ôtô là
A. x = 80t (km)
B. x = 3 + 80t (km)
C. x = 80( t – 3) (km)
D. x = – 3 + 80t (km)
Câu 10: Một chất điểm chuyển động tròn đều, trong thời gian 2 phút quay được 60 vòng. Chu kì chuyển động của chất
điểm bằng
A. 30 phút.
B. 2 giây.
C. 2 phút.
D. 30 giây.
Câu 11: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình chuyển động x = −7 + 5t − 2t . Ở thời điểm t =
1 s, chất điểm có vận tốc
A. v = 5 m/s.
B. v = -7 m/s.
C. v = 1 m/s.
D. v = -2 m/s.
Câu 12: Một vật được thả không vật tốc đầu .Nếu nó rơi xuống được 1 đoạn s 1 trong giây đầu tiên và thêm 1 đoạn s 2
2
trong giây kế tiếp thì tỉ số
s2
là :
s1
A. 2s
B. 3s
C. 5s
D. 1s
Câu 13: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm
chuyển động tròn đều là gì?
A. v = ωr; aht = v2 /r.
B. v = ωr; aht = v2r.
C. v = ω /r; aht = v2/r.
D. v = ω /r; aht = v2 /r.
Câu 14: Hai ô tô chuyển động trên một đường coi là thẳng, ngược chiều. Ô tô A chuyển động với tốc độ 40 km/h, ô tô B
chuyển động với tốc độ 50 km/h. Vectơ vận tốc của ô tô A đối với ô tô B
A. cùng chiều với chiều chuyển động của ô tô A, có độ lớn bằng 90 km/h.
B. cùng chiều với chiều chuyển động của ô tô B, có độ lớn bằng 90 km/h.
C. cùng chiều với chiều chuyển động của ô tô A, có độ lớn bằng 10 km/h.
D. cùng chiều với chiều chuyển động của ô tô B, có độ lớn bằng 10 km/h.
Câu 15: Một chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều. Công thức tính vận tốc của chất điểm là
v = −v + at
v = −v − at
v = v − at
v = v + at
0
0
0
0
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ một điểm có độ cao 5 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2, thời gian rơi
bằng
A. 2 s
B. 1,5 m/s
C. 1 s
D. 0,5 s
Câu 17: Hiện nay là 7 giờ đúng. Hỏi ít nhất sau bao nhiêu phút nữa kim giờ và kim phút sẽ chập khít lên nhau?
A. 27 phút 16 giây.
B. 11 phút 38 giây.
C. 16 phút 27 giây.
D. 38 phút 11 giây.
Câu 18: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng :
x = 50 - 20 t ( x đo bằng km, t đo bằng giờ).Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là bao nhiêu ?
A. 10km.
B. 40km.
C. - 40km.
D. - 10km
Câu 19: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau thời gian ∆t , vận tốc của xe tăng ∆v . Sau thời gian ∆t kế tiếp,
vận tốc của xe tăng thêm ∆v ' . So sánh ∆v và ∆v ' .
A. ∆v ≥ ∆v '
B. ∆v = ∆v '
C. ∆v > ∆v '
D. ∆v < ∆v '
Câu 20: Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ một điểm có độ cao 180 m. Lấy g = 10 m/s 2. Quãng đường vật rơi được
trong 2 giây cuối cùng là
A. 160 m.
B. 80 m.
C. 55 m.
D. 100 m.
Câu 21: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều
A. vectơ gia tốc cùng chiều với vectơ vận tốc.
B. gia tốc dương.
C. gia tốc âm.
D. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
Câu 22: Một chất điểm chuyển động tròn đều với chu kì 5 giây. Tần số của chuyển động bằng
A. 0,4 Hz.
B. 2,5 Hz.
C. 1,3 Hz.
D. 0,2 Hz.
Câu 23: Lúc không có gió, một máy bay bay với vận tốc không đổi 300km/h. Máy bay bay từ một địa điểm A tới địa
điểm B xuôi theo chiều gió hết 2 giờ. Khi bay trở lại từ B về A gặp gió thổi ngược, máy bay phải bay hết 3 giờ. Xác định
vận tốc của gió
A. 60 km/h
B. 25 km/h
C. 45 km/h
D. 100 km/h
Câu 24: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, có phương trình chuyển động x = 3 + 4 t (t(s); x(m)). Chất điểm
chuyển động thẳng đều với
A. tốc độ 3 m/s theo chiều dương.
B. tốc độ 4 m/s theo chiều dương.
C. tốc độ 4 m/s theo chiều âm.
D. tốc độ 3 m/s theo chiều âm.
Câu 25: Một xe chạy trong 5h: 2h đầu xe chạy với tốc độ trung bình 60km/h, 3h sau xe chạy với tốc độ trung bình
40km/h.Tính vận tốc trung bình của xe trong suốt thời gian chuyển động.
A. 58km/h.
B. 48km/h.
C. 50km/h.
D. 8km/h.
Câu 26: Một hệ qui chiếu không có yếu tố nào trong các yếu tố sau
A. mốc thời gian
B. vật mốc
C. đồng hồ đo vận tốc
D. hệ trục toạ độ
Câu 27: Biết giờ Bec Lin( Cộng hoà liên bang Đức) chậm hơn giờ Hà Nội 6 giờ, trận chung kết bóng đá Wold Cup năm
2006 diễn ra tại Bec Lin vào lúc 19h00min ngày 9 tháng 7 năm 2006 giờ Bec Lin. Khi đó giờ Hà Nội là
A. 1h00min ngày 9 tháng 7 năm 2006
B. 13h00min ngày 9 tháng 7 năm 2006
C. 13h00min ngày 10 tháng 7 năm 2006
D. 1h00min ngày 10 tháng 7 năm 2006
Câu 28: Chuyển động tròn đều là chuyển động có:
A. quỹ đạo là một đường tròn, gia tốc hướng tâm biến thiên đều đặn
B. quỹ đạo là một đường tròn, vectơ vận tốc biến thiên một cách đều đặn
C. quỹ đạo là một đường tròn, gia tốc hướng tâm có độ lớn không đổi
D. quỹ đạo là một đường tròn, vectơ vận tốc không đổi
Câu 29: Chuyển động rơi tự do không vận tốc đầu là chuyển động …
A. chậm dần đều.
B. tròn đều.
C. thẳng đều.
D. thẳng nhanh dần đều.
Câu 30: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox. Chất điểm đi từ A đến B cách nhau 12 m, sau đó đi tiếp từ B đến
C cách nhau 6 m. Chọn gốc toạ độ O tại A, Trục Ox trùng với AB, chiều dương từ B đến A. Khi vật ở C thì :
A. x = 17 m
B. x = -18 m
C. x = -17 m
D. x = 18 m
----------- HẾT ----------
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: VẬT LÍ 10NC.
HỌ TÊN: …………………………………
HỌC SINH TRẢ LỜI VÀO BẢNG SAU:
1
2
3
4
5
11
12
13
14
15
21
22
23
24
25
LỚP: 10A1
6
16
26
7
17
27
8
18
28
9
19
29
10
20
30
Câu 1: Một vật được thả không vật tốc đầu .Nếu nó rơi xuống được 1 đoạn s 1 trong giây đầu tiên và thêm 1 đoạn s 2 trong
giây kế tiếp thì tỉ số
s2
là :
s1
A. 2s
B. 3s
C. 5s
D. 1s
Câu 2: Hai ô tô chuyển động trên một đường coi là thẳng, ngược chiều. Ô tô A chuyển động với tốc độ 40 km/h, ô tô B
chuyển động với tốc độ 50 km/h. Vectơ vận tốc của ô tô A đối với ô tô B
A. cùng chiều với chiều chuyển động của ô tô A, có độ lớn bằng 90 km/h.
B. cùng chiều với chiều chuyển động của ô tô B, có độ lớn bằng 90 km/h.
C. cùng chiều với chiều chuyển động của ô tô A, có độ lớn bằng 10 km/h.
D. cùng chiều với chiều chuyển động của ô tô B, có độ lớn bằng 10 km/h.
Câu 3: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc theo thời gian là:v = -t + 3. Phương trình chuyển
động của vật sẽ là:
A. x = −t 2 + 3.t
B. x = t 2 + 3.t
1
x = − .t 2 + 3
C.
2
1
x = − .t 2 + 3.t
D.
2
Câu 4: Một chất điểm chuyển động thẳng đều. Ở thời điểm t 1 chất điểm có vận tốc v1; ở thời điểm t2 có vận tốc v2. Công
thức tính gia tốc của chất điểm là
a=
v2 − v1
t1 − t2
a=
v1 − v2
t1 − t2
a=
t2 − t1
v1 − v2
a=
v1 − v2
t2 − t1
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ một điểm có độ cao 180 m. Lấy g = 10 m/s 2. Quãng đường vật rơi được
trong 2 giây cuối cùng là
A. 160 m.
B. 80 m.
C. 100 m.
D. 55 m.
Câu 6: Hiện nay là 7 giờ đúng. Hỏi ít nhất sau bao nhiêu phút nữa kim giờ và kim phút sẽ chập khít lên nhau?
A. 11 phút 38 giây.
B. 38 phút 11 giây.
C. 16 phút 27 giây.
D. 27 phút 16 giây.
Câu 7: Một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ v, tần số f, chu kì T, tốc độ góc ω, bán kính quĩ đạo r. Công thức
nào sau đây không đúng?
1
v2
2π
T =
aht =
ω=
f
r
T
A.
B.
C. ω = r.v
D.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Nếu loại bỏ sức cản thì vật được ném lên theo phương thẳng đứng cũng tuân theo các định luật của sự rơi tự do
B. chuyển động rơi tự do là một chuyển động thẳng nhanh dần đều
C. ở cùng một nơi ,vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ
D. sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực
Câu 9: Một ôtô xuất phát từ vị trí cách bến xe 3km và chuyển động thẳng đều với tốc độ 80km/h. Chọn vị trí xuất phát
làm vật mốc, chiều dương là chiều chuyển động của ôtô, mốc thời gian là lúc xuất phát. Phương trình chuyển động của
ôtô là
A. x = 3 + 80t (km)
B. x = 80t (km)
C. x = – 3 + 80t (km)
D. x = 80( t – 3) (km)
Câu 10: Lúc không có gió, một máy bay bay với vận tốc không đổi 300km/h. Máy bay bay từ một địa điểm A tới địa
điểm B xuôi theo chiều gió hết 2 giờ. Khi bay trở lại từ B về A gặp gió thổi ngược, máy bay phải bay hết 3 giờ. Xác định
vận tốc của gió
A. 60 km/h
B. 25 km/h
C. 45 km/h
D. 100 km/h
Câu 11: Chuyển động rơi tự do không vận tốc đầu là chuyển động …
A. chậm dần đều.
B. tròn đều.
C. thẳng đều.
D. thẳng nhanh dần đều.
Câu 12: Công thức tính đường đi trong chuyển động rơi tự do không vận tốc đầu là
S=
1
gt
2
B. S = gt
A.
Câu 13: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều
A. gia tốc âm.
C. vectơ gia tốc cùng chiều với vectơ vận tốc.
2
C. S = 2 gt
D.
S=
1 2
gt
2
B. gia tốc dương.
D. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
Câu 14: Một chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều. Công thức tính vận tốc của chất điểm là
v = −v + at
v = −v − at
v = v − at
v = v + at
0
0
0
0
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Biết giờ Bec Lin( Cộng hoà liên bang Đức) chậm hơn giờ Hà Nội 6 giờ, trận chung kết bóng đá Wold Cup năm
2006 diễn ra tại Bec Lin vào lúc 19h00min ngày 9 tháng 7 năm 2006 giờ Bec Lin. Khi đó giờ Hà Nội là
A. 1h00min ngày 9 tháng 7 năm 2006
B. 13h00min ngày 9 tháng 7 năm 2006
C. 13h00min ngày 10 tháng 7 năm 2006
D. 1h00min ngày 10 tháng 7 năm 2006
Câu 16: Một hệ qui chiếu không có yếu tố nào trong các yếu tố sau
A. đồng hồ đo vận tốc
B. hệ trục toạ độ
C. mốc thời gian
D. vật mốc
Câu 17: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng :
x = 50 - 20 t ( x đo bằng km, t đo bằng giờ).Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là bao nhiêu ?
A. 40km.
B. 10km.
C. - 40km.
D. - 10km
Câu 18: Vec tơ vận tốc tương đối là vận tốc ...
A. của vật đối với hệ qui chiếu chuyển động.
B. của hệ qui chiếu chuyển động đối với hệ qui chiếu đứng yên.
C. của vật đối với đất.
D. của vật đối với hệ qui chiếu coi là đứng yên.
Câu 19: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, có phương trình chuyển động x = 10 - 2,5 t + t 2 (t(s); x(m)). Tại
thời điểm t = 0, chất điểm chuyển động
A. với tốc độ 4 m/s, theo chiều âm.
B. với tốc độ 4 m/s, theo chiều dương.
C. với tốc độ 2,5 m/s, theo chiều âm.
D. với tốc độ 2,5 m/s, theo chiều dương.
Câu 20: Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ một điểm có độ cao 5 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2, thời gian rơi
bằng
A. 1,5 m/s
B. 0,5 s
C. 1 s
D. 2 s
Câu 21: Một chất điểm chuyển động tròn đều với chu kì 5 giây. Tần số của chuyển động bằng
A. 0,4 Hz.
B. 2,5 Hz.
C. 1,3 Hz.
D. 0,2 Hz.
Câu 22: Một chất điểm chuyển động tròn đều, trong thời gian 2 phút quay được 60 vòng. Chu kì chuyển động của chất
điểm bằng
A. 30 giây.
B. 2 giây.
C. 30 phút.
D. 2 phút.
Câu 23: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, có phương trình chuyển động x = 3 + 4 t (t(s); x(m)). Chất điểm
chuyển động thẳng đều với
A. tốc độ 3 m/s theo chiều dương.
B. tốc độ 4 m/s theo chiều dương.
C. tốc độ 4 m/s theo chiều âm.
D. tốc độ 3 m/s theo chiều âm.
Câu 24: Một xe chạy trong 5h: 2h đầu xe chạy với tốc độ trung bình 60km/h, 3h sau xe chạy với tốc độ trung bình
40km/h.Tính vận tốc trung bình của xe trong suốt thời gian chuyển động.
A. 58km/h.
B. 48km/h.
C. 50km/h.
D. 8km/h.
Câu 25: Chuyển động tròn đều là chuyển động có:
A. quỹ đạo là một đường tròn, gia tốc hướng tâm biến thiên đều đặn
B. quỹ đạo là một đường tròn, vectơ vận tốc không đổi
C. quỹ đạo là một đường tròn, vectơ vận tốc biến thiên một cách đều đặn
D. quỹ đạo là một đường tròn, gia tốc hướng tâm có độ lớn không đổi
Câu 26: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau thời gian ∆t , vận tốc của xe tăng ∆v . Sau thời gian ∆t kế tiếp,
vận tốc của xe tăng thêm ∆v ' . So sánh ∆v và ∆v ' .
A. ∆v > ∆v '
B. ∆v ≥ ∆v '
C. ∆v = ∆v '
D. ∆v < ∆v '
Câu 27: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm
chuyển động tròn đều là gì?
A. v = ωr; aht = v2 /r.
B. v = ω /r; aht = v2/r.
C. v = ω /r; aht = v2 /r.
D. v = ωr; aht = v2r.
Câu 28: Câu nào sai ? Chuyển động tròn đều có
A. Vectơ gia tốc không đổi.
B. Tốc độ dài không đổi.
C. Tốc độ góc không đổi.
D. Quỹ đạo là đường tròn.
Câu 29: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox. Chất điểm đi từ A đến B cách nhau 12 m, sau đó đi tiếp từ B đến
C cách nhau 6 m. Chọn gốc toạ độ O tại A, Trục Ox trùng với AB, chiều dương từ B đến A. Khi vật ở C thì :
A. x = 17 m
B. x = -17 m
C. x = -18 m
D. x = 18 m
Câu 30: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình chuyển động x = −7 + 5t − 2t . Ở thời điểm
t = 1 s, chất điểm có vận tốc
A. v = -2 m/s.
B. v = 1 m/s.
C. v = 5 m/s.
D. v = -7 m/s.
--------------- HẾT ---------2