CHUYÊN ĐỀ 2 : CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
DẠNG 1 : VẬN TỐC TRONG CDDT BIẾN ĐỔI ĐỀU
Bài 1: Hãy mô tả chuyển động của một
v (m/s)
người đi xe máy dựa vào đồ thị vận tốc
theo thời gian như trên hình vẽ bên..
20
O
20
60 70
t (s)
Bài 2: Một vật chuyển động trên một đường thẳng với vận tốc ban đầu bằng không. Sau khi khởi hành 5 s vận tốc của
vật là 10m/s; 2 s tiếp vận tốc tăng thêm 4m/s; 1 s tiếp theo vận tốc tăng thêm 2m/s
1) Hỏi có thể kết luận chuyển động của vật là nhanh dần đều được không?
2) Tính gia tốc trung bình của vật trong 7s đầu và 8s đầu ?
*TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Ghép nội dung ở cột bên trái với nội dung tương ứng ở cột bên phải để thành một câu có nội dung đúng.
1. Đại lượng tính bằng thương số giữa quãng đường đi được của vật
a) Tốc độ trung bình
đi hết quãng đường đó là
2. Đại lượng tính bằng thương số giữa độ biến thiên của vận tốc và
khoảng thời gian trong đó vận tốc biến thiên là
b) Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
3. Chuyển động thẳng trong đó vận tốc tức thời có độ lớn tăng hoặc
giảm đều theo thời gian.
4. v = vo +at (a và vo cùng dấu )là
c) Gia tốc chuyển động
d) chuyển động thẳng biến đổi đều
Câu 2: Ghép nội dung ở cột bên trái ứng với nội dung ở cột bên phải:
a. CĐ thẳng đều cùng chiều dương Ox.
b. CĐ thẳng đều ngược chiều dương Ox.
c. CĐ thẳng NDĐ cùng chiều dương Ox.
d. CĐ thẳng NDĐ ngược chiều dương Ox.
c. CĐ thẳng CDĐ cùng chiều dương Ox.
d. CĐ thẳng CDĐ ngược chiều dương Ox.
1 …………..; 2 ……………..; 3 …………; 4………………….
Câu 3:chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động thẳng trong đó có:
A.gia tốc trung bình không đổi
B.vận tốc tức thời không đổi
C.gia tốc tức thời không đổi
D.vận tốc trung bình không đổi
Câu 4: Khi ô tô chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần
đều. Sau 20s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu?
A. a = 0,7 m/s2 ; v = 38m/s
B. a = 0,2 m/s2 ; v = 18m/s
C. a = 0,2 m/s2 ; v = 8m/s
D. a = 1,4 m/s2 ; v = 66 m/s
Câu 5 : Hãy chọn câu đúng trong các câu sau : gia tốc là một đại lượng………….
A. Đại số, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động.
B. Đại số, đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc.
C. Véctơ, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động.
D. Véctơ, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc.
Câu 6 : Chọn câu sai trong các câu sau khi nói về chuyển động thẳng chậm dần đều
A. Véctơ vận tốc ngược chiều với véctơ gia tốc.
B. Tích số vận tốc và gia tốc lúc đang chuyển động là luôn luôn âm.
C. Gia tốc luôn luôn có giá trị âm.
D. Gia tốc có giá trị không đổi.
Câu 7 : Hình bên là đồ thị gia tốc của một chuyển động. Dựa vào đồ thị ta kết luận chuyển động của vật là chuyển động
thẳng..................
A. đều.
B. nhanh dần đều.
C. chậm dần đều.
D. biến đổi đều.
Câu 8 : Hãy chọn câu đúng.
Dựa vào đồ thị hãy mô tả chuyển động của vật :
A. 1 : nhanh dần đều, 2 : thẳng đều, và 3 : chậm dần đều.
B. 1 : nhanh dần đều, 2 : đứng yên, và 3 : chậm dần đều.
C. 1 : thẳng đều, 2 : đứng yên, và 3 : thẳng đều.
Câu 9 : Đồ thị vận tốc – thời gian của hai giai đoạn
chuyển động liên tiếp của một chất điểm chuyển động
thẳng. Tính chất chuyển động của chất điểm là :
A. Nhanh dần đều trong cả hai giai đoạn.
B. Chậm dần đều trong cả hai giai đoạn.
C. Chậm dần đều rồi nhanh dần đều.
D. Nhanh dần đều rồi chậm dần đều.
Câu 10 : Trong đồ thị vận tốc – thời gian của một vật
cho như hình vẽ. Đoạn nào ứng với chuyển động
thẳng nhanh dần đều :
A. Đoạn AB.
B. Đoạn BC.
C. Đoạn CD.
D. Đoạn AB và đoạn CD.
Câu 11 : Cho đồ thị (v, t) của một vật c.động
thẳng BĐĐ như hình vẽ.Quãng đường vật đi
được trong t.gian c.động thẳng đều là :
A. 210 km.
B. 240 km.
C. 180 km.
D. 60 km.
Câu 12: Dùng các đồ thị sau để trả lời câu 1, 2, 3.
D. 1 : thẳng đều, 2 : đứng yên, và 3 : chậm dần đều.
1: Đồ thị biểu diễn chuyển động chậm dần đều ngược chiều dương là……..
2: Đồ thị biểu diễn chuyển động chậm dần đều cùng chiều dương là……..
3: Đồ thị biểu diễn chuyển động nhanh dần đều cùng chiều dương là……..
Câu 13: Đồ thị vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x
v(m/s)
được biểu diễn trên hình vẽ. Gia tốc của chất điểm trong những khoảng
thời gian 0 đến 5s; 5s đến 15s; >15s lần lượt là
6
a. -6m/s2; - 1,2m/s2; 6m/s2
b. 0m/s2; 1,2m/s2; 0m/s2
c. 0m/s2; - 1,2m/s2; 0m/s2
d. - 6m/s2; 1,2m/s2; 6m/s2
0
5
10 15
t(s)
Câu 14: Chọn câu sai
Chất điểm chuyển động theo một chiều với gia tốc a = 4m/s2 có nghĩa là
-6
a. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì sau 1s vận tốc của nó bằng 4m/s
b. Lúc vận tốc bằng 2m/s thì sau 1s vận tốc của nó bằng 6m/s
c. Lúc vận tốc bằng 2m/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 8m/s
d. Lúc vận tốc bằng 4m/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 12m/s
Câu 15: Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x cho bởi hệ thức v = 15 – 8t(m/s). Gia tốc và vận tốc
của chất điểm lúc t = 2s là
a. a = 8m/s2; v = - 1m/s
B. a = 8m/s2; v = 1m/s. C. a = - 8m/s2; v = - 1m/s.
D. a = - 8m/s2; v = 1m/s.
Câu 16 : chọn phát biểu sai:
A. vec tơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều luôn luôn cùng chiều với vec tơ vân tốc
B. vec tơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có hướng không thay đổi
C.độ lớn của gia tốc chuyển động thẳng biến đổi đều là không đổi
D. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều vec tơ vận tốc và vec tơ gia tốc cùng chiều
Câu 17: chọn phát biểu đúng:
A.chuyển động thẳng chậm dần đều gia tốc có giá trị âm
B.chuyển động thẳng chậm dần đều vận tốc có giá trị âm
C.chuyển động thẳng nhanh dần đều vận tốc và gia tốc luôn có giá trị dương
D. chuyển động thẳng nhanh dần đều gia tốc có thể có giá trị âm hay dương
Câu 18: chọn phát biểu sai:
A. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều vec tơ vận tốc và vec tơ gia tốc ngược chiều nhau
B. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều ,vận tốc có giá trị dương
C. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều vec tơ vận tốc và vec tơ gia tốc cùng chiều
D.chuyển động thẳng có vận tốc tăng một lượng bằng nhau sau một đơn vị thời gian là chuyển động thẳng nhanh dần
đều