Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài giảng điện tử ADN thao giảng sinh học 9 (50)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 18 trang )

Nhiệt liệt chào mừng
quý thầy cô về tham dự
tiết Sinh học 9


I. CẤU TẠO HÓA HỌC CỦA PHÂN TỬ ADN
II.CẤU TRÚC KHÔNG GIAN CỦA PHÂN TỬû ADN


Nhiễm sắc thể

GEN 1
GEN 2

Cromatit

ADN


Thµnh phÇn cña mét nuclª«tit
H 3 PO 4
§­ê ng­§ªzoxiribo
Bazo­nitric
A


Cấu tạo chi tiết một đoạn phân tử ADN

PhânPhâ
tử AND
được đượ


cấuctạ
n tử ADN
cấou tạo
từ nnhữ
tố P…
nào?
từ các nguyê
tố n: gC,nguyê
H, O,nN,


c¸c ®¬n ph©n cña ADN
A
G
T

X
T
A
G
X
T
A
G

X
T
A
G


T

X
A
G
A
T
X
G
A
T

X
G
A
T

X

A-®ª-nin
Ti-min
Gu-a-nin
Xy-t«-zin


CẤU TẠO PHÂN TỬ ADN

ADN
thuộ
c loạ

i đạ
i phâ
n tử
cấ, uVìtạsao?
o theo
ADN
thuộ
c loạ
i đạ
i phâ
n ,tử
nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các nuclêôtit
(gồm 4 loại A (Adenin), T (Timin),
G (Guanin), X (Xitôzin)


Cho 3 đơn phân sau A, T và G. biết 1
mạch ADN có 3 nucleotit  Tìm xem có
bao nhiêu cách xếp?
VD : A – T - G
A–G-T
T–G-A
T–A-G

G–A-G

T–T-A

G–T-G


T–A-T

A–A-A

A–T-T
A–T-A
A–A-T

G–A-T

A–A-G

G–T-A

A–G-A

T–T-G

G–G-G

G–A-A

T –G - T

G–G-A

T– A - A

G –T - T


G–G-T

T–T-T


Tính đa dạng và đặc thù của ADN thể hiện ở:
2

1

T

G
T

X

T
A

G

T

T

3

T


G

X
G

G

X

X

X

T

T
A

G
X

A
T
T
A

X
G

T


T
A

G

T

Phân tử ADN có tính đa dạng và đặc thù do thành
Trật tự
Số lượng
Thành phần
phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các loại nuclêôtit.
- Tính đa dạng và đặc thù của ADN là cơ sở cho tính đa
dạng và đặc thù của các loài sinh vật
-


II. CẤU TRÚC
KHÔNG GIAN
CỦA PHÂN TỬû
ADN


Sơ đồ cấu trúc phân tử ADN

Của James Watson và Francis crick

Cấu trúc phân tử AND c cụng b
ngy 25/4/1953: chuỗi xoắn kép gồm 2

mạch đơn. Nhờ công trình này mà hai
ông nhận đợc giải thởng Nô-ben về y
học và sinh lý học năm 1962.



G

T
A

T

X

A

G

X

34 A0

- ADN là một chuỗi
(?)
tảp cấ
u trú
c củtừ
a
xoắMô

n ké
song
song
phâ
tử ADN

trái n qua
phảitheo
. Đườ
ng
hình
củnag xoắ
Watson
kính vò
n 20Aovà
,1
Crick?
chu kì xoắn 34A0, gồm
10 cặp nu (nucleotit)
(?) Các loại nucleotit

o giữ
2 mạ
h đơn
- Giữ
a a
2 mạ
ch cđơn
thì
liê

t t vớ
vớii T nhau
A nliênkế
kế
và G
thà
từn
cặi p?X theo
liênnh kế
t g vớ
nguyên tắc bổ sung

20 A0


A
G

T

X T
G

T
A

T

A


X T

A

G

T X

A

A
G

A

X T

A

G

T

X

A

T

(?) p dụng nguyên tắc bổ sung giữa 2 mạch đơn của

phân tử ADN viết trình tự nucleotit trên mạch đơn còn lại?
Nhậ
A =nTxé
vàt về
G =sốXnucleotit loại A với
nucleotit loại T; nucleotit loại G với
nucleotit loại X?
N=A+T+G+X =2(A+G)
Nếu gọi N là tổng số nucleotit trên ADN
0
thì
N Atính
nhưn thế
nàocặ
? p nucleotit. Vậy
13,4
chu
kì xoắ
có 10
khoảng cách giữa 2 nucleotit kế nhau là
N? u dài củ0a ADN thì l tính như
Gọi nhiê
l là chiề
bao
u
l ADNnà=o? .3,4 ( A )
thế

2


A+T
Do A=T và G = X nên tỉ số
là đặc
G+X
trưng cho từng loài.


T
A
X

T
G

A

A

T
X

G G
A

T
A

T

T


A

X

T

A

G

A

X T

T

A

G

X

Hệ quả của
NTBS được thể
hiện ở những
điểm nào?


* Hệ quả của NTBS

- Do tính chất bổ sung của 2 mạch, nên khi biết
trình tự đơn phân của 1 mạch thì suy ra được
trình tự đơn phân của mạch còn lại.
- Trong phân tử ADN :
A–T → A=T
G–X → G=X
N=A+T+G+X =2(A+G)
(A + G) =(T + X)

l ADN

HAY:

N
=
.3,4 ( A0 )
2

A+G

= 1

T+X

- Tỉ số (A + T)/(G + X) trong các ADN khác nhau thì khác
nhau và đặc trưng cho từng loài.


Bài tập
1. Những yếu tố nào dưới đây qui định tính đặc thù của

mỗi loại ADN:
a. ADN tập trung trong nhân
C tế bào và có khối lượng ổn
định, đặc trưng cho mỗi loài.
b. Các loại Nuclêôtít giữa 2 mạch liên kết với nhau thành
cặp theo
nguyên
tắcvàbổtrình
sung.tự sắp xếp của các
c.từng
Số lượng,
thành
phần
c. Nuclêôtít
Số lượng,trong
thành
phần
trình tự sắp xếp của các
phân
tửvà
ADN.
Nuclêôtít trong phân tử ADN.
d. Cả a,b và c.
2. Theo NTBS, về số lượng đơn phân, những trường hợp
nào sau đây là đúng.
a. A + G = T + X
b. A = T; G = X
c. A + T + G = A + X + T
d. A + X + T = G +X + T


o
o

o




×