Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Lâm sàng - cận lâm sàng nhồi máu cơ tim có sốc tim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.25 KB, 22 trang )

ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG-CẬN LÂM SÀNG
BỆNH NHÂN NHỒI MÁU CƠ TIM
CÓ SỐC TIM VÀO VIỆN TIM MẠCH
VIỆT NAM

Hồ Thị Nhung
Đinh Huỳnh Linh
Viện Tim mạch Việt Nam


I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Nhồi máu cơ tim là bệnh thường gặp
trong thực hành bệnh tim mạch
Nhồi máu cơ tim gây ra nhiều biến chứng
cho bệnh nhân trong đó sốc tim là biến
chứng gây tử vong cao nhất


II. MỤC TIÊU
-Đánh giá đặc điểm lâm sàng, cận lâm
sàng của bệnh nhân nhồi máu cơ tim có
sốc tim
-Đánh giá một số yếu tố liên lượng tử
vong ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim có
sốc tim


III. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU

47 bệnh nhân đủ tiêu chuẩn chẩn
đoán nhồi máu cơ tim có sốc tim


nhập viện Tim mạch Việt Nam từ
tháng 12 năm 2014 đến tháng 8 năm
2015


Tiêu chuẩn chẩn đoán sốc tim
1. Huyết áp tâm thu <90mmHg kéo dài
>30phút kèm theo:
-Không đáp ứng với truyền dịch hoặc
-Phải duy trì huyết áp tâm thu >=90mmhg
bằng thuốc vận mạch
2. Chỉ số tim thấp <2,2l/phút/m2 da
3. Giảm tưới máu mô(thiểu niệu, nước
tiểu <30ml/giờ, thay đổi ý thức, co mạch
ngoại biên, chân tay lạnh)


IV. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
-Tiến cứu mô tả
-Khám lâm sàng, cận lâm sàng, theo
dõi điều trị
-kết quả được xử lí bằng phần mềm
xử lí Stata/SE 12.0


V. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU


ĐẶC ĐIỂM CHUNG
N

Tổng số bệnh nhân
Tuổi trung bình

Giới tính

%

47
73,8±8,6

Nam

29

61,7

Nữ

18

38,3


Phân bố bệnh nhân theo nhóm tuổi

60%

51.1%

50%

40%

31.9%
30%
20%
10%

14.9%

2.1%

0%
<=55

56-65

66-75

>75


ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
Đặc điểm

Thời gian vào viện

N=47

%


32,7 ± 34,9

Tiền sử tăng huyết áp

26

55,3

Tiền sử suy tim

6

12,8

Tiền sử đái tháo đường

8

17,0

Mạch (lần/phút)
Huyết áp tâm thu vào viện (mmHg)

112 ± 23,9
110,8 ± 27,1

Thở máy xâm nhập

34


72,3

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

15

31,9

Số lượng vận mạch trung bình

2,3 ± 0,66

CVP (cmH2O)

15,4 ± 6,04


ĐẶC ĐIỂM CẬN LÂM SÀNG
Đặc điểm

CK đỉnh (IU/L)
CK-MB đỉnh (IU/L)

Kết quả

2289,4 ± 2117
207 ± 181,7

Troponin (ng/ml)


4,7 ± 3,7

Glucose (mmonl/l)

12,1 ± 5,7

Creatinin (µmol/l)

147,4 ± 61,5

pH

7,3 ± 0,15

Lactac (mmol/l)

6,5 ± 4,1

Hồng cầu (triệu/mm³)

4,2 ± 0,78

Bạch cầu (nghìn/mm³)

15,5 ± 5,8

Tiểu cầu (nghìn/mm³)

243,2 ± 95,7


Natri (mmol/l)

139,4 ± 6,3

Kali (mmol/l)

3,9 ± 0,63

Clo (mmol/l)

102,3 ± 5,6


Kết quả chụp mạch vành

N=26

%

Tổn thương 1 thân

6

23,1

Tổn thương 2 thân

9

34,6


Tổn thương 3 thân

11

43,3

Tỉ lệ bệnh nhân được chụp
mạch vành

N=23
48,9%

N=24
51,1%

Can thiệp
ĐMV
không can
thiệp ĐMV


Điện tâm đồ và siêu âm
Đặc điểm

Kết quả

Số chuyển đạo có ST chênh lên

3,5 ± 1,94


Tổng số mm ST chênh lên (mm)

7,7 ± 7,43

Chiều rộng QRS (mm)

0,1±0,03
35,8 ± 13,31

EF (%)

Vị trí nhồi
máu

%

Trước rộng

24

51,1

Trước vách

6

12,8

Sau dưới


12

25,5

Trước vách+sau dưới

2

4,3

Thất phải

1

2,1

Trước bên

1

2,1

Trước rộng+sau dưới

1

2,1



Phân bố bệnh nhân theo EF
40%
34,0%

35%
30%
25%

23,4%

25,5%

20%
12,8%

15%
10%

4,3%

5%
0%
EF<30

30≤EF<40 40≤EF<50 50≤EF<60

EF≥60


Tỉ lệ tử vong theo thời gian

80
70,2%

72,3%

70
60
48.9%
50

40

38.3%

30
20
14.9%
10
0
24g 48g

7ngày

30 ngày

3 tháng


Kết quả


Các nhóm

Giới tính

Nhóm tuổi

TS đái tháo đường

TS tăng huyết áp

EF (%)

Can thiệp ĐMV

BAV III

p

Sống

Tử vong

Nam

16(55,2%)

13(44,8%)

Nữ


8(44,4%)

10(55,6%)

≤75

14(60,9%)

9(39,1%)

>75

10(41,67%)

14(58,3%)



4(50%)

4(50%)

Không

20(51,3%)

19(48,7%)




9(34,6%)

17(68,4%)

Không

15(71,4%)

6(28,6%)

≤40%

11(36,7%)

19(63,3%)

>40%

13(76,5%)

4(23,53%)



17(70,8%)

7(29,2%)

Không


7(30,4%)

16(69,6%)



2(22,2%)

7(77,8%)

không

22(57,9%)

16(42,1%)

0,47

0,18

0,4

0,012

0,009

0,006

0,05



Kết quả

Các nhóm

Đường máu (mmol/l)

Huyết áp tâm thu lúc
vào viện (mmHg)
Bề rộng phức bộ QRS
(ms)

CK đỉnh (IU/L)

Creatinin (µmol/l)

Số lượng vận mạch

p

Sống

Tử vong

≤11

16 (61,5%)

10(38,5%)


>11

8 (38,1%)

13(61,9%)

≤100

6 (37,5%)

10(62,5%)

>100

18(58,1%)

13(41,9%)

<0,1

17(58,6%)

12(41,4%)

≥ 0,1

7(38,9%)

11(61,1%)


≤8lần bình
thường

6 (46,2)

7(53,8%)

> 8 lần bình
thường

18(53%)

16(47%)

≤150µmol/l

19 (67,9%)

9(32,1%)

>150µmol/l

5(26,3%)

14 (73,7%)

≤2

18 (64,3%)


10 (35,7%)

>2

6 (31,6)

13 (68,4%)

0,1

0,18

0,18

0,68

0,005

0,028


VI. KẾT LUẬN


Đặc điểm lâm sàng
• Tuổi trung bình của nhóm bệnh nhân là
73,8±8,6. Có 83% trên 65 tuổi, Nam chiếm
nhiều hơn Nữ ( 61,7% so với 38,3%)
• Huyết áp tâm thu lúc vào viện 110,8 ± 27,1
mmHg

• 100% bệnh nhân vào viện phải dùng ít nhất
một loại thuốc vận mạch
• 72,3% phải thở máy xâm nhập, 31,9% phải
cấp cứu ngừng tuần hoàn


Đặc điểm cận lâm sàng
• Suy chức năng tâm thu thất trái nặng (EF
<40%) gặp 57,4% bệnh nhân.
• Nồng độ đường máu cao 12,1 ± 5,7
mmol/l, nồng độ Creatinin máu: 147,4
±61,5 (µmol/l)
• Nồng độ CPK : 2289,4 ± 2117 (IU/L), CKMB: 207 ± 181,7 (IU/L)
• Nồng độ lactat: 6,5 ± 4,1 mmol/l
• Có 51,1% bệnh nhân được can thiệp ĐMV


Một số yếu tố tiên lượng
• Tỉ lệ tử vong chung:72,3% trong đó tử
vong trong tuần đầu là 48,9%
• Một số yếu tố tiên lượng tử vong trong 7
ngày đầu gồm: tiền sử tăng huyết áp, EF <
40%, Creatinin > 150µmol/l,Không được
can thiệp mạch vành, BAV III, Số lượng
vận mạch >2





×