SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI
Năm học: 2015 - 2016
-----------------------
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: TOÁN KHỐI: 10(L4)
Thời gian: 45 phút
(Ngày kiểm tra …./…../2016)
-----------------------------
ĐỀ THAM KHẢO
Câu 1:(4,5 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a) −3x 2 − 14 x − 8 < 0
x 2 − 3x + 2
b)
≥0
1− 2x
1
3
>
c)
2 x − 1 4 − 3x
Câu 2:(3,0 điểm)
a) Tìm m để phương trình x 2 + 2(m + 1) x + 9m − 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm m để bất phương trình mx 2 − 2mx + 5 > 0 có nghiệm đúng với mọi x ∈ R
Câu 3:(2,5 điểm) Giải bất phương trình:
a)
−3x − 4 − 2 > 0
b) ( x − 2) x 2 − x + 4 = 2 x
...................................................... HẾT ......................................................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn:toán - Khối:10(L4)
(Ngày kiểm tra: …./…./201….)
(Hướng dẫn chấm này gồm….trang)
CÂU
Câu 1:
NỘI DUNG
x = −4
2
a) Cho −3 x − 14 x − 8 = 0 ⇔
x = − 2
3
BIỂU ĐIỂM
0,75
2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:S= ( −∞; −4 ) ∪ − ; +∞ ÷
3
b)
x = 1
2
Cho x − 3x + 2 = 0 ⇔
x = 2
1
1− 2x = 0 ⇔ x =
2
Bảng xét dấu:
x
1
2
x2 − 3x + 2
+
1 − 2x
+
VT
+
0
+∞
2
+ 0
- 0
+
0,25
-
-
-
0,25
-
0
0,25
+ 0 -
4 − 3x − 6 x + 3
−9 x + 7
>0⇔
>0
2
8x − 6 x − 4 + 3x
−6 x 2 + 11x − 4
−9 x + 7 = 0 ⇔ x =
1
x=
2
−6 x 2 + 11x − 4 = 0 ⇔
x = 4
3
7
9
Bảng xét dấu:
1
2
−∞
-9x + 7
+
−6 x + 11x − 4
-
2
0,5
1
1
Vậy tập nghiệm S = ;1 ∪ [ 2; +∞ )
2
( 4 − 3x ) − 3 ( 2 x − 1) > 0
1
3
−
>0⇔
c) ⇔
2 x − 1 4 − 3x
( 2 x − 1) ( 4 − 3x )
x
0,25+0,25
0,5
−∞
⇔
0,75
7
9
+
0
+
0
4
3
+
+∞
-
0
-
0,5
0,25
VT
+ 0 +
1 7 4
Vậy tập nghiệm : S = ; ÷∪ ; +∞ ÷
2 9 3
Câu 2:
-
a) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
⇔ ∆′ > 0
⇔ (m + 1) 2 − (9m − 5) > 0
⇔ m2 − 7m + 6 > 0
⇔ m ∈ ( −∞;1) ∪ (6; +∞)
Vậy m ∈ (−∞;1) ∪ (6; +∞) thỏa ycbt
b)
Trường hợp 1: a = 0 ⇔ m = 0
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bpt(*) ⇔ 5>0(luônđúng)
Vậy m = 0 thỏa YCBT
Trường hợp 2: a ≠ 0 ⇔ m ≠ 0
0,25
m > 0
a > 0
mx 2 − 2mx + 5 > 0, ∀x ∈ R ⇔
⇔
2
∆ < 0 ( −2m ) − 4.m.5 < 0
m ∈ ( 0; +∞ )
m > 0
⇔ 2
⇔
⇔ m ∈ ( 0;5 )
4
m
−
20
m
<
0
m
∈
0;5
(
)
Vậy m ∈ [ 0;5 ) thỏa ycbt
Câu 3:
a)
bpt ⇔ −3 x − 4 > 2
−3x − 4 > 2
⇔
−3x − 4 < −2
x < −2
−3 x − 6 > 0
⇔
⇔
x > − 2
−
3
x
−
2
<
0
3
2
Vậy tập nghiệm : S = ( −∞; −2 ) ∪ − ; +∞ ÷
3
b) Bình phương hai vế
Nhận xét x=0 không là nghiệm của phương trình
2
Chia hai vế cho x
Đặt t = x +
4
⇒ t = 0;5 thử lại ⇒ x = 4 là nghiệm
x
0,25
0,5
0,25+0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25