§ 7 . LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
a+a+a+a=a.4
còn a . a . a . a = ?
I.- Mục tiêu :
- Học sinh nắm được định nghĩa lũy thừa , phân biệt được cơ số và số mũ , nắm được công thức nhân hai
lũy thừa cùng cơ số .
- Học sinh biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa , biết tính giá trị của
các lũy thừa , biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
- Học sinh thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng lũy thừa .
1./ Kiến thức cơ bản : Định nghĩa lũy thừa , nhân hai lũy thừa cùng cơ số
2./ Kỹ năng cơ bản : Rèn luyện kỹ năng viết gọn tích các thừa số bằng nhau , tính giá trị một lũy thừa ,
nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
3./ Thái độ : Tính cẩn thận khi tính giá trị một lũy thừa ,tính chính xác khi làm bài không nhầm lẫn giữa
lũy thừa và tính nhân
II.- Phương tiện dạy học :
Sách giáo khoa , bảng phụ
III.- Hoạt động trên lớp :
1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp .
2./ Kiểm tra bài củ :
3./ Bài mới :
Hoạt động
Giáo viên
- Đặt vấn đề :
Trong phép cộng nhiều số hạng
Học sinh
Bài ghi
I.- Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Người ta viết gọn 3 . 3 . 3 . 3 = 34 ; a
bằng nhau ta có thể viết gọn thành
phép nhân
3+3+3+3=
3.4
Ví dụ : 3 + 3 + 3 + 3 = 3 . 4
. a . a = a3
Ta gọi 34 ; a3 là một lũy thừa
* Lũy thừa bậc n của a là tích của n
Vậy khi nhân nhiều thừa số bằng
thừa số bằng nhau ,mỗi thừa số bằng
nhau chẳng hạn như 3 . 3 . 3 . 3 ta
a:
an = a
. a
. ...
.a
có thể viết gọn?
(a 0)
n thöøa
soá
- Giới thiệu lũy thừa ,cơ số , số
a : gọi là cơ số ; n gọi là số mũ
- Củng cố : học sinh làm Chú ý :
mũ
?1
Cơ số
an
Số mũ
+ a2 còn được gọi là a bình
phương (hay bình phương của a)
+ a3 còn được gọi là a lập phương
Lũy
Cơ
Số
Giá
thừa
số
mũ
trị
(hay lập phương của a)
72
7
2
49
Quy ước : a1 = a
Lũy thừa
23
2
3
8
- Giới thiệu cách đọc
34
3
4
81
Ví dụ : 23 . 22 = (2 . 2 . 2) . (2 .
- GV nhấn mạnh : Trong một lũy
thừa với số mũ tự nhiên ( 0)
Cơ số cho biết giá trị của mỗi
thừa số bằng nhau .
Số mũ cho biết số lượng các
II.- Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- Củng cố : Làm bài tập
2) = 25
a4 . a3 = a . a . a . a . a . a .
56
Tính 22 ; 23 ; 24 ; 25 ; 32 ;
a = a7
33 ; 34… Giới thiệu bảng Tổng quát :
a m . an = am + n
thừa số bằng nhau .
- Củng cố : Tính nhẩm 92 ; 112 ;
33 ; 43
- Củng cố : Làm ?2
Chú ý :
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số , ta
+ Viết tích 23 . 22 ; a4 . a3 cho
học sinh tính và nhận xét về liên
hệ của hai lũy thừa
+ Cho học sinh dự đoán dạng
tổng quát :
am . an = ?
+ GV nhấn mạnh : - Giữ nguyên
cơ số
- Cộng (chứ không nhân)
các số mũ
4./ Củng cố : Bài tập 57 a ; 60 a
giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ .
Tìm số tự nhiên a ,biết a2 = 35 ; a3 = 27
5./ Hướng dẫn dặn dò :
Bài tập 57 ; 58 ; 59 ; 60 b,c